Bạn ở Đồng Nai, đã nghe qua về những ưu điểm vượt trội của tôn như đa dạng màu sắc, mẫu mã, chất lượng tốt, độ bền cao, cách âm cách nhiệt nhưng lại không biết phải mua Tôn Hoa Sen ở đâu? Bạn muốn mua Tôn Hoa Sen để làm cửa cuốn nhà xưởng, tấm đổ sàn, gia công tấm cách nhiệt, lợp mái nhà… nhưng không biết giá từng loại như thế nào? Vậy thì hãy đến với Tiến Phát để được giải đáp những thắc mắc này và nhận báo giá tôn Hoa Sen bạn đang tìm kiếm nhé!
Báo giá tôn Hoa Sen tại Đồng Nai 2025 mới nhất
1/ Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen năm 2025 tại Đồng Nai
Tôn kẽm Hoa Sen được sản xuất bằng công nghệ hiện đại NOF, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao như ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ), AS 1397 (Úc), EN 10346 (châu Âu), MS 2384, MS 2385 (Malaysia), từ đó mang lại khả năng chống ăn mòn cho bề mặt tôn, với đặc điểm nhẵn mịn, sáng bóng và độ bền cao mà không cần sơn phủ bảo vệ.
Dưới đây là bảng giá tôn kẽm Hoa Sen Đồng Nai mà đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát cung cấp, có các quy cách như sau:
- Các loại sóng: 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng Laphong, sóng tròn hoặc dạng tấm phẳng.
- Độ dày sản phẩm: Từ 0.18mm đến 0.58mm.
- Độ mạ kẽm: Z060, Z080.
- Màu tôn: Bao gồm màu kẽm đặc trưng cùng với màu đỏ tươi, đỏ đậm, xanh lá cây, xanh lam, xanh nõn chuối, xám, và vàng nhạt…
1.1/ Bảng giá tôn kẽm không màu Hoa Sen tại Đồng Nai
ĐỘ DÀY (dem) | TRỌNG LƯỢNG Kg/m | ĐƠN GIÁ VNĐ/m |
2 Dem | 1.6 | 38,000 |
2 Dem 40 | 2.1 | 41,000 |
2 Dem 90 | 2.45 | 42,000 |
3 Dem 20 | 2.6 | 45,000 |
3 Dem 50 | 3 | 48,000 |
3 Dem 80 | 3.25 | 50,000 |
4 Dem 00 | 3.5 | 54,000 |
4 Dem 30 | 3.8 | 60,000 |
4 Dem 50 | 3.95 | 66,000 |
4 Dem 80 | 4.15 | 68,000 |
5 Dem 00 | 4.5 | 71,000 |
1.2/ Bảng giá tôn kẽm màu Hoa Sen tại Đồng Nai
ĐỘ DÀY (dem) | TRỌNG LƯỢNG Kg/m | ĐƠN GIÁ VNĐ/m |
2 Dem | 1.6 | 40,000 |
2 Dem 40 | 2.1 | 49,200 |
2 Dem 90 | 2.45 | 50,400 |
3 Dem 20 | 2.6 | 54,000 |
3 Dem 50 | 3 | 57,600 |
3 Dem 80 | 3.25 | 60,000 |
4 Dem 00 | 3.5 | 64,800 |
4 Dem 30 | 3.8 | 72,000 |
4 Dem 50 | 3.95 | 79,200 |
4 Dem 80 | 4.15 | 81,600 |
5 Dem 00 | 4.5 | 85,200 |
2/ Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen năm 2025 tại Đồng Nai
Tôn lạnh Hoa Sen gồm có: tôn lạnh màu và tôn lạnh không màu.
2.1/ Bảng giá tôn lạnh màu Hoa Sen tại Đồng Nai
Sản phẩm tôn lạnh màu Hoa Sen tại Đồng Nai được Mạnh Tiến Phát cung cấp theo quy cách sau:
- Độ dày tôn nền: 0.20 – 0.58 mm
- Độ mạ – chất lượng sản phẩm: AZ050 (phủ sơn 17/5 µm), AZ100 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm), AZ150 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm)
- Màu sắc thông dụng: đỏ, xanh lá cây, xanh lam, xanh nõn chuối, xám, vàng nhạt
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
3.0 dem | 2,55 kg/m | 73,000 |
3.5 dem | 3,02 kg/m | 83,000 |
4.0 dem | 3,49 kg/m | 91,000 |
4.5 dem | 3,96 kg/m | 101,000 |
5.0 dem | 4,44 kg/m | 111,000 |
2.2/ Bảng giá tôn lạnh không màu Hoa Sen tại Đồng Nai
Báo giá tôn lạnh không màu Hoa Sen cập nhật mới nhất tại Đồng Nai theo quy cách sau:
- Các loại sóng: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng laphong, sóng tròn, sóng seam lock, sóng clip lock…
- Độ dày sản phẩm : 0.18mm – 0.58 mm
- Chất lượng, độ mạ : AZ070, AZ100, AZ150
- Màu: ánh bạc
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
3.0 dem | 2,66 | 60,000 |
3.5 dem | 3,13 | 70,000 |
4.0 dem | 3,61 | 84,000 |
4.5 dem | 4,08 | 88,000 |
5.0 dem | 4,55 | 99,000 |
3/ Bảng giá tôn sóng ngói Hoa Sen tại Đồng Nai
Giá tôn Hoa Sen sóng ngói tại Đồng Nai quy cách:
- Độ dày: 4.5 dem, 5dem
- Màu sắc: màu đỏ tươi, đỏ đô, xám lông chuột
Độ dày + trọng lượng + màu sắc | Đơn giá VNĐ/m |
4.5 dem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | 112,000 |
5.0 dem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | 124,000 |
4.5 dem (3.96kg) – Xám lông chuột | 112,000 |
5.0 dem (4.44kg) – Xám lông chuột | 124,000 |
4/ Bảng giá tôn cách nhiệt Hoa Sen tại Đồng Nai
Bảng giá tôn Hoa Sen cách nhiệt được chia thành 2 loại: bảng giá tôn cách nhiệt PU và bảng giá tôn cách nhiệt dán PE
4.1/ Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hoa Sen tại Đồng Nai
GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT (18 – 20LY) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
5 sóng vuông | 60 | 65,000 |
9 sóng vuông | 61 | 66,000 |
Chấn máng + diềm | 4 | 9,000 |
Chấn vòm | 2.5 | 7,500 |
Chấn úp nóc + xẻ dọc | 1.5 | 6,500 |
Máng xối 4.5 zem khổ 60 mm | 50 | 55,000 |
4.2/ Bảng giá tôn cách nhiệt PE Hoa Sen tại Đồng Nai
DÁN CÁCH NHIỆT ( thủ công) | Đơn giá VNĐ/m |
PE – OPP 3LY | 12,600 |
PE – OPP 5LY | 16,200 |
PE – OPP 10LY | 23,850 |
PE -OPP 20LY | 39,600 |
DÁN CÁCH NHIỆT ( bằng máy) | Đơn giá VNĐ/m |
PE – OPP 3LY | 15,300 |
PE – OPP 5LY | 18,900 |
PE – OPP 10LY | 25,650 |
5/ Bảng giá tôn la phông Hoa Sen tại Đồng Nai
Giá tôn Hoa Sen la phông cũng được chia thành 2 bảng giá chi tiết: bảng giá tôn la phông 13 sóng và tôn vân gỗ. Chi tiết ngay sau đây.
5.1/ Bảng giá tôn la phông 13 sóng tại Đồng Nai
Độ dày + trọng lượng | Màu | Đơn giá VNĐ/m |
2.0 zem (1.78kg) | 48.000 | |
2.2 zem (1.97kg) | 52.000 | |
2.0 zem (1.78kg) – xanh lam | Xanh lam | 51.000 |
2.2 zem (1.80kg) – vân gỗ nâu | Vân gỗ | 58.000 |
2.5 zem (2.08kg) – xanh ngọc | Xanh ngọc | 62.000 |
5.2/ Bảng giá tôn la phông vân gỗ Hoa Sen tại Đồng Nai
Độ dày + trọng lượng + màu sắc | Màu | Đơn giá VNĐ/m |
4.5 zem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | đỏ tươi, đỏ đậm | 115,000 |
5.0 zem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | đỏ tươi, đỏ đậm | 127,000 |
4.5 zem (3.96kg) – Xám lông chuột | Xám lông chuột | 115,000 |
5.0 zem (4.44kg) – Xám lông chuột | Xám lông chuột | 127,000 |
Cách kiểm tra độ dày tôn Hoa Sen
Để kiểm tra độ dày tấm tôn Hoa Sen, Quý khách hàng có thể sử dụng các cách sau:
Cách 1: Sử dụng thiết bị đo Palmer để đo độ dày: Đo tại ít nhất 3 điểm khác nhau trên tấm tôn, sau đó so sánh độ dày trung bình so với độ dày mà tôn Hoa Sen công bố
Cách 2: Sử dụng phương pháp cân tấm tôn để kiểm tra độ dày: Dùng cân để cân khối lượng (kg) trên 1 mét tôn mạ, so sánh kết quả với tỷ trọng lý thuyết (kg/m). Tỷ trọng lý thuyết được tính như sau:
Đối với thép nền (Thép nền cán nguội): Tỷ trọng thép nền (kg/m) = Độ dày thép nền (mm) x Khổ rộng (mm) x Khối lượng riêng của thép (0.00785 kg/cm3)
Đối với tôn kẽm/tôn lạnh (sử dụng thép nền cán nguội): Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh (kg/m) = Tỷ trọng thép nền + Khối lượng lớp mạ. Trong đó: Khối lượng lớp mạ (kg/m) = (Lượng mạ (g/m2) x khổ tôn (mm)/1000)/1000
Đối với tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (sử dụng thép nền cán nguội): Tỷ trọng tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (kg/m) = Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh + Tổng khối lượng lớp sơn (sơn mặt chính + sơn mặt lưng). Trong đó: Tổng khối lượng lớp sơn (Sơn mặt chính + Sơn mặt lưng) = Tổng độ dày lớp sơn x 0.0016 kg x (khổ tôn (mm)/1000)”
Xin lưu ý: Tỷ trọng thực tế chấp nhận được là tỷ trọng có dung sai tuân theo Quy định dung sai tỷ trọng của nhà sản xuất.

Thị trường sử dụng tôn Hoa Sen tại Đồng Nai
Đồng Nai là một tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ trên cơ sở hợp nhất 2 tỉnh cũ là Biên Hòa và Long Khánh, Việt Nam. Đây là tỉnh đông dân thứ 5 cả nước sau Thành phố Hồ Chí Minh, Thủ đô Hà Nội, tỉnh Thanh Hóa và tỉnh Nghệ An. Phía đông giáp tỉnh Bình Thuận, Phía tây giáp tỉnh Bình Dương và Thành phố Hồ Chí Minh, Phía nam giáp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Phía Đông Bắc giáp tỉnh Lâm Đồng, Phía Tây Bắc giáp Bình Phước.
Đồng Nai là một tỉnh có nền kinh tế rất phát triển, có rất nhiều xí nghiệp, nhà máy được xây dựng ở đây để đáp ứng được số lượng lớn công nhân sinh sống ở đây. Đồng Nai có rất nhiều công ty lớn với hàng trăm nhân viên nên số lượng người dân sinh sống tại Đồng Nai là không nhỏ.
Cư dân đông đúc, đời sống cũng tăng cao nên nhu cầu thay đổi, sửa sang nhà cửa là một nhu cầu không thể thiếu. Để bảo vệ ngôi nhà của mình được bền bỉ, chắc chắn mà còn mang tính thẩm mỹ cao nên người dân Đồng Nai đã lựa chọn tôn Hoa Sen cho mái nhà của mình.
Tôn Hoa Sen cách âm, cách nhiệt, bền bỉ, chắc chắn, chống ăn mòn, cách âm cách nhiệt rất tốt, dễ thi công lắp đặt mà giá cũng rất phải chăng, kiểu dáng đa dạng, màu sắc phong phú, mang lại điểm nhấn riêng cho từng ngôi nhà tại Đồng Nai.
Từ ngày sử dụng tôn Hoa Sen, người dân Đồng Nai đã vô cùng yêu thích vì những ưu điểm mà nó đem lại và giới thiệu thêm cho người thân bạn bè cùng sử dụng. Từ đó mà nhu cầu sử dụng tôn Hoa Sen tại Đồng Nai ngày càng tăng cao. Nắm bắt được nhu cầu đó sử dụng tôn Hoa Sen ngày càng tăng, Mạnh Tiến Phát đã cho xây dựng hệ thống cửa hàng bán tôn Hoa Sen rộng khắp các phường của Đồng Nai.
Công ty tôn thép Mạnh Tiến Phát là đại lý tôn Hoa sen uy tín tại Đồng Nai
Tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát Đồng Nai, bạn nên chọn mua tôn Hoa Sen vì:
- Đã được lòng khách hàng suốt 10 năm qua, nhờ cung cấp sản phẩm chất lượng với giá tốt, tạo sự hài lòng cho nhiều người.
- Tôn Hoa Sen chính hãng, đa dạng mẫu mã và màu sắc, nhập trực tiếp từ nhà sản xuất, đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
- Nhân viên tư vấn am hiểu về sản phẩm, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng tìm đúng loại tôn phù hợp cho công trình của mình.
- Giá cạnh tranh nhất thị trường, hỗ trợ chọn màu theo phong thủy và giao hàng miễn phí.
- Chiết khấu và ưu đãi khủng khi mua số lượng lớn.
- Hướng dẫn bảo quản và thi công đúng cách, giúp sản phẩm đạt độ bền tối ưu và thẩm mỹ cao nhất.
Cửa hàng tôn thép Mạnh Tiến Phát tại Đồng Nai sử dụng tôn Hoa Sen 100% chính hãng, đảm bảo sản xuất trên công nghệ tiên tiến của nhà sản xuất độc quyền. Không bao giờ cung cấp hàng giả, hàng kém chất lượng cho khách hàng. Dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình nhất Đồng Nai trước trong và sau khi mua hàng mà giá cả lại rất phải chăng và có dịch vụ tư vấn giao hàng tốt nhất Đồng Nai. Hệ thống cửa hàng rộng khắp bao phủ hết các huyện của tỉnh Đồng Nai như Long Thành; Nhơn Trạch; Trảng Bom; Thống Nhất; Cẩm Mỹ; Vĩnh Cửu; Xuân Lộc; Định Quán; Tân Phú… và các tỉnh lân cận như Bình Dương, Bình Phước, Vũng Tàu…
Đặc biệt chúng tôi có chính sách giao hàng miễn phí tận nhà cho khách hàng khi mua hàng ở bất kỳ cửa hàng nào của Mạnh Tiến Phát. Nếu bạn đang tìm mua tole Hoa Sen giá rẻ HCM, mua tôn Hoa Sen để gia công tấm cách nhiệt, cách âm, làm hệ thống thông gió, thủ công mỹ nghệ, trang trí nội thất… tại Đồng Nai liên hệ ngay hotline 0937.200.999 – 0902.000.666 để được tư vấn Giá Tôn Hoa Sen 2025.