Thép Ống Đúc
Thép ống đúc là gì ?
Ống thép đúc là loại thép ống được làm ra từ những thanh thép tròn và đặc được nung nóng sau đó đẩy và kéo phôi ra khỏi ống. Sau khi đẩy ra, phôi sẽ được thông ống để làm rỗng ruột, rồi nắn thẳng và kéo dài đến khi trở thành sản phẩm thép ống hoàn chỉnh. Thép ống đúc được sử dụng phổ biến trong đường ống thoát nước, chế tạo xe máy, ô tô hoặc trong xây dựng, thiết kế nội thất nhà cửa.
Ưu điểm của ống thép đúc
Ưu điểm lớn nhất của ống thép đúc là khả năng chịu áp lực lớn. Việc xác định, tính toán áp lực của ống thép đúc khá dễ dàng. Với khả năng chịu áp lực cao cho phép bạn sử dụng ống mỏng hơn và nhẹ hơn làm giảm bớt chi phí.
Quy cách thép ống đúc
- Đường kính: từ 21,3mm – 610mm và có những loại ống có đường kính lớn hơn
- Độ dày ống thép đúc: Độ dày từ 9,7 ly đến 59,5 ly.
- Chiều dài cây thép ống đúc thông thường: 6m và 12m (có thể cắt theo yêu cầu)
Các loại thép ống đúc
Thép ống đúc có nhiều loại, kích thước và độ dày khác nhau để phục vụ cho nhiều công trình trong các lĩnh vực khác nhau. Một số loại thép ống đúc thông dụng:
1/ Ống thép đúc kết cấu
Loại thép ống đúc kết cấu được sử dụng chủ yếu trong cơ khí chế tạo máy và kết cấu máy. Nguyên liệu thép sẽ được sử dụng là thép cacbon 20, thép 45 và các loại thép hợp kim…
2/ Thép Ống đúc trong lò áp
Thép ống đúc trong lò áp là loại ống thép được sử dụng trong ngành công nghiệp nhiệt luyện, làm đường ống dẫn áp lực như dẫn khí, dẫn dầu sẽ thường được dùng loại ống này. Nguyên liệu làm loại ống thép này là thép 10 hoặc thép 20.
3/ Ống thép đúc trong lò cao áp
Loại ống thép này thường dùng để dẫn các chất lỏng: nước, dung dịch… trong các nhà máy cấp thoát nước, thủy điện, hạt nhân…
4/ Ống thép đúc chịu cao áp cấp 1 và cấp 2
Thép ống đúc chịu cap áp cấp 1 và 2 được sử dụng nhiều nhất trong ngành công nghiệp đóng tàu. Mác thép thường sử dụng là 360, 410, 460.
5/ Ống thép đúc dẫn hóa chất
Loại thép ống này thường dùng để dẫn hóa chất, rác thải công nghiệp…
6/ Ống thép đúc dẫn dầu
Loại ống thép này chuyên dùng để làm ống và giếng chứa dẫn dầu. Nguyên liệu thép thường được dùng làm ống là J55, N80, P110.
Bảng giá thép ống đúc mới nhất
Thép ống đúc | Độ dày (mm) | T.Lượng (Kg/mét) | Đơn Giá đ/kg) | Đơn giá đ/cây |
21.3 | 2.77 | 1.266 | 21,500 | 163,314 |
27.1 | 2.87 | 1.715 | 21,500 | 221,235 |
33.4 | 3.38 | 2.502 | 21,500 | 322,758 |
33.4 | 3.4 | 2.515 | 21,500 | 324,435 |
33.4 | 4.6 | 3.267 | 21,500 | 421,443 |
42.2 | 3.2 | 3.078 | 21,500 | 397,062 |
42.2 | 3.5 | 3.34 | 21,500 | 430,860 |
48.3 | 3.2 | 3.559 | 21,500 | 459,111 |
48.3 | 3.55 | 3.918 | 21,500 | 505,422 |
48.3 | 5.1 | 5.433 | 21,500 | 700,857 |
60.3 | 3.91 | 5.437 | 21,500 | 701,373 |
60.3 | 5.5 | 7.433 | 21,500 | 958,857 |
76 | 4 | 7.102 | 21,500 | 916,158 |
76 | 4.5 | 7.934 | 21,500 | 1,023,486 |
76 | 5.16 | 9.014 | 21,500 | 1,162,806 |
88.9 | 4 | 8.375 | 21,500 | 1,080,375 |
88.9 | 5.5 | 11.312 | 21,500 | 1,459,248 |
88.9 | 7.6 | 15.237 | 21,500 | 1,965,573 |
114.3 | 4.5 | 12.185 | 21,500 | 1,571,865 |
114.3 | 6.02 | 16.075 | 21,500 | 2,073,675 |
114.3 | 8.6 | 22.416 | 21,500 | 2,891,664 |
141.3 | 6.55 | 21.765 | 21,500 | 2,807,685 |
141.3 | 7.11 | 23.528 | 21,500 | 3,035,112 |
141.3 | 8.18 | 26.853 | 21,500 | 3,464,037 |
168.3 | 7.11 | 28.262 | 21,500 | 3,645,798 |
168.3 | 8.18 | 32.299 | 21,500 | 4,166,571 |
219.1 | 8.18 | 42.547 | 21,500 | 5,488,563 |
219.1 | 9.55 | 49.35 | 21,500 | 6,366,150 |
273.1 | 9.27 | 60.311 | 21,500 | 7,780,119 |
273.1 | 10.3 | 66.751 | 21,500 | 8,610,879 |
323.9 | 9.27 | 71.924 | 21,500 | 9,278,196 |
323.9 | 10.3 | 79.654 | 21,500 | 10,275,366 |
Hiển thị tất cả 7 kết quả