Bảng báo giá sắt thép hộp dày mạ kẽm phú xuân việt, nhà máy sản xuất sắt thép hộp phú xuân việt, đại lý phân phối thép hộp kẽm phú xuân việt giá tốt nhất, rẻ nhất hiện nay năm 2024.
Nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát trân trọng gửi đến quý khách hàng/ chủ đầu tư bảng báo giá thép hộp Phú Xuân Việt 2024 mới nhất hiện nay. Thép hộp Phú Xuân Việt được thị trường đón nhận và khá ưa chuộng tại Việt Nam hiện nay, vì có chất lượng tốt, độ bền cao, giá cả phải chăng
Thép Mạnh Tiến Phát là đại lý phân phối các sản phẩm trực tiếp từ nhà máy thép Phú Xuân Việt. Chúng tôi cam kết bán hàng với số lượng lớn có sẵn trong kho + vận chuyển miễn phí + giảm hơn 5% so với thị trường. Quý khách hàng chưa có kinh nghiệm chọn mua được hỗ trợ tư vấn ngay hôm nay.
Chúng tôi cam kết hàng chính hãng 100% + xuất trình chứng từ nguồn gốc nhà máy rõ ràng. Có hóa đơn VAT cho khách hàng có yêu cầu.
Thép hộp Phú Xuân Việt
1/ Sản phẩm thép hộp Phú Xuân Việt
Thép hộp Phú Xuân Việt là sản phẩm của Cty TNHH MTV Thép Phú Xuân Việt. Đa dạng các loại sắt hộp vuông đen, mạ kẽm; thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm, ống thép… Thép hộp Phú Xuân Việt có chất lượng tốt, bền đẹp, đa dạng kích thước, độ dày, giá thành rẻ cạnh tranh nên được nhiều chủ đầu tư, nhà thầu xây dựng ưa chuộng.
2/ Ưu điểm của thép hộp Phú Xuân Việt
Sắt thép hộp Phú Xuân Việt có nhiều ưu điểm vượt trội:
- Là thương hiệu uy tín lâu năm trên thị trường, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Yêu cầu kỹ thuật khi sản xuất đảm bảo tuân theo tiêu chuẩn VN, quốc tế.
- Thép hộp Phú Xuân Việt có chất lượng tốt, bền bỉ, tuổi thọ công trình khi dùng thép mạ kẽm có thể kéo dài đến 60 năm.
- Quy cách kích thước, độ dày đa dạng, đáp ứng đa dạng công trình khác nhau.
- Giá thép hộp Phú Xuân Việt khá phải chăng, cạnh tranh với nhiều thương hiệu nội địa, thích hợp cho quý khách hàng cần nguồn vật tư giá rẻ.
3/ Ứng dụng
Thép hộp Phú Xuân Việt được ứng dụng rộng rãi ở nhiều lĩnh vực khác nhau, đặc biệt là xây dựng.
- Sử dụng trong xây dựng kết cấu nhà xưởng: Thép hộp Phú Xuân Việt được sử dụng để làm kết cấu nhà xưởng, các kết cấu như cầu thang, mái che, tường chắn…
- Sử dụng trong sản xuất thiết bị y tế: sản xuất các thiết bị y tế như giường bệnh, xe lăn, tủ y tế…
- Sử dụng trong sản xuất các thiết bị công nghiệp: sản xuất các thiết bị công nghiệp như cơ khí, máy móc, thiết bị điện tử, đèn LED, tủ điện…
- Sử dụng trong xây dựng các công trình dân dụng: xây dựng các công trình dân dụng như các công trình thể thao, hồ bơi, cầu cảng, các tòa nhà cao tầng…
- Sử dụng trong sản xuất đồ gia dụng: sản xuất các đồ gia dụng như bàn, ghế, giá kệ, tủ quần áo, vật dụng trong nhà bếp…
Bảng giá thép hộp Phú Xuân Việt mới nhất 2024
Nhà máy thép Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hộp Phú Xuân Việt mới nhất hiện nay. Xin lưu ý, báo giá này chỉ mang tính chất tham khảo, để có báo giá thép hộp Phú Xuân Việt mới nhất theo đơn hàng của mình, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn ngay.
Báo giá thép Phú Xuân Việt theo quy cách:
- Chiều dài cây thép: 6m.
- Độ dày thép: 9 dem – 2 li.
- Kích thước: vuông 14×14 – 60×60 mm, chữ nhật: 13×26 – 60×120 mm.
- Hỗ trợ cắt thép theo yêu cầu 2m, 3m. Cần thép cỡ lớn riêng hệ để được báo giá, hỗ trợ đặt hàng.
1/ Bảng giá thép hộp Phú Xuân Việt vuông đen
BÁO GIÁ THÉP HỘP VUÔNG PHÚ XUÂN VIỆT ĐEN | |||
QUY CÁCH (mm) | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/cây) |
14×14 | 0.9 | 1.80 | 26.000 |
1.2 | 2.55 | 37.000 | |
16×16 | 0.9 | 2.25 | 32.000 |
1.2 | 3.10 | 47.800 | |
20×20 | 0.9 | 2.60 | 40.500 |
1.2 | 3.40 | 49.000 | |
1.4 | 4.60 | 60.000 | |
25×25 | 0.9 | 3.30 | 49.000 |
1.2 | 4.70 | 67.000 | |
1.4 | 5.90 | 88.500 | |
1.8 | 7.40 | 115.400 | |
30×30 | 0.9 | 4.20 | 60.050 |
1.2 | 5.50 | 83.400 | |
1.4 | 7.00 | 104.700 | |
1.8 | 9.00 | 125.300 | |
40×40 | 1.0 | 6.20 | 94.000 |
1.2 | 7.50 | 110.300 | |
1.4 | 9.40 | 140.100 | |
1.8 | 12.00 | 170.700 | |
2.0 | 14.20 | 220.600 | |
50×50 | 1.2 | 9.50 | 140.300 |
1.4 | 11.80 | 175.700 | |
1.8 | 14.80 | 220.700 | |
2.0 | 18.00 | 285.800 | |
60×60 | 1.4 | 14.00 | 220.400 |
1.8 | 17.50 | 278.000 | |
2.0 | 32.00 | 543.000 |
2/ Bảng giá thép hộp Phú Xuân Việt chữ nhật đen
BÁO GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT PHÚ XUÂN VIỆT ĐEN | |||
QUY CÁCH (mm) | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/cây) |
13×26 | 0.9 | 2.60 | 39.600 |
1.2 | 3.40 | 50.400 | |
20×40 | 0.9 | 4.30 | 60.200 |
1.2 | 5.50 | 81.400 | |
1.4 | 7.00 | 101.200 | |
25×50 | 0.9 | 5.20 | 80.100 |
1.2 | 7.20 | 110.400 | |
1.4 | 9.10 | 140.300 | |
30×60 | 1.8 | 11.00 | 113.540 |
0.9 | 6.00 | 99.000 | |
1.2 | 8.50 | 130.000 | |
1.4 | 10.40 | 154.000 | |
1.8 | 13.20 | 195.000 | |
2.0 | 16.80 | 280.300 | |
30×90 | 1.2 | 11.50 | 119.000 |
40×80 | 1.2 | 11.40 | 174.000 |
1.4 | 14.00 | 210.000 | |
1.8 | 17.50 | 270.000 | |
2.0 | 21.50 | 350.000 | |
50×100 | 1.2 | 14.40 | 220.000 |
1.4 | 17.80 | 270.000 | |
1.8 | 22.00 | 335.000 | |
2.0 | 27.00 | 400.300 | |
60×120 | 1.4 | 22.00 | 340.000 |
1.8 | 27.00 | 415.000 | |
2.0 | 32.00 | 540.000 | |
100×100 | 1.2 | – | Liên Hệ |
1.4 | – | Liên Hệ | |
1.8 | – | Liên Hệ | |
2.0 | – | Liên Hệ |
3/ Bảng giá thép hộp Phú Xuân Việt vuông mạ kẽm
BÁO GIÁ SẮT HỘP VUÔNG PHÚ XUÂN VIỆT MẠ KẼM | |||
QUY CÁCH (mm) | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/cây) |
14×14 | 0.9 | 1.70 | 28.000 |
1.2 | 2.55 | 39.000 | |
16×16 | 0.9 | 2.25 | 35.000 |
1.2 | 3.10 | 48.500 | |
20×20 | 0.9 | 2.60 | 43.500 |
1.2 | 3.40 | 52.000 | |
1.4 | 4.60 | 68.000 | |
25×25 | 0.9 | 3.30 | 53.500 |
1.2 | 4.70 | 70.000 | |
1.4 | 5.90 | 91.000 | |
1.8 | 7.40 | 119.000 | |
30×30 | 0.9 | 4.20 | 63.000 |
1.2 | 5.50 | 87.000 | |
1.4 | 7.00 | 105.000 | |
1.8 | 9.00 | 131.000 | |
2.0 | – | Liên Hệ | |
40×40 | 1.0 | 6.20 | 97,000 |
1.2 | 7.50 | 114.500 | |
1.4 | 9.40 | 145.000 | |
1.8 | 12.00 | 179.000 | |
2.0 | 14.20 | 227.000 | |
50×50 | 1.2 | 9.50 | 149.000 |
1.4 | 11.80 | 180.600 | |
1.8 | 14.80 | 225.000 | |
2.0 | 18.00 | 289.000 | |
60×60 | 1.4 | 14.00 | 229.000 |
1.8 | 17.50 | 283.000 |
4/ Bảng giá sắt hộp Phú Xuân Việt mạ kẽm chữ nhật
BÁO GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT PHÚ XUÂN VIỆT MẠ KẼM | |||
QUY CÁCH (mm) | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/cây) |
13×26 | 0.9 | 2.60 | 41.500 |
1.2 | 3.40 | 52.300 | |
20×40 | 0.9 | 4.30 | 62.000 |
1.2 | 5.50 | 86.500 | |
1.4 | 7.00 | 104.000 | |
25×50 | 0.9 | 5.20 | 83.000 |
1.2 | 7.20 | 109.000 | |
1.4 | 9.10 | 133.000 | |
1.8 | 11.00 | 183.000 | |
30×60 | 0.9 | 6.00 | 102.000 |
1.2 | 8.50 | 131.000 | |
1.4 | 10.40 | 161.000 | |
1.8 | 13.20 | 197.000 | |
2.0 | 16.80 | 283.300 | |
30×90 | 1.2 | 11.50 | 194.000 |
1.4 | 14.50 | 240.000 | |
40×80 | 1.2 | 11.00 | 173.000 |
1.4 | 14.00 | 212.000 | |
1.8 | 17.50 | 275.000 | |
2.0 | 21.50 | 357.000 | |
50×100 | 1.2 | 14.40 | 224.000 |
1.4 | 17.80 | 271.000 | |
1.8 | 22.00 | 343.000 | |
2.0 | 27.00 | 429.300 | |
60×120 | 1.4 | 22.00 | 343.000 |
1.8 | 27.00 | 420.000 | |
2.0 | 32.00 | 543.000 |
* Báo giá thép hộp đen, mạ kẽm Phú Xuân trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên công ty chúng tôi để nhận được báo giá chính xác nhất.
Các loại thép hộp Phú Xuân Việt
Thép hộp Phú Xuân Việt có nhiều loại như: đen, mạ kẽm theo kích thước vuông, chữ nhật.
1/ Sắt hộp đen Phú Xuân Việt
Sắt hộp đen Phú Xuân Việt được sản xuất bởi quy trình cán nóng tấm thép, hệ thống máy móc hiện đại, đảm bảo có chất lượng tốt, sắc cạnh, kích thước và trọng lượng đồng đều nhau.
Sản phẩm sắt hộp đen Phú Xuân Việt được sử dụng nhiều trong công trình xây dựng dân dụng, sản xuất máy móc cơ khí, nội – ngoại thất hoặc các công trình quy mô lớn khác.
Sắt hộp đen Phú Xuân Việt có các kích thước vuông 14x14mm – 120x120mm và chữ nhật 10x20mm đến 60x200mm.
2/ Thép hộp mạ kẽm Phú Xuân Việt
Thép mạ kẽm Phú Xuân Việt được sản xuất dựa trên quy trình công nghệ tương tự thép đen. Tuy nhiên sau khi cán nóng sẽ được mạ 1 lớp kẽm mỏng ở phía bên ngoài giúp bảo vệ công trình hiệu quả, tăng tuổi thọ dài lâu.
Thép hộp vuông
- Kích thước: 14x14mm – 120x120mm. Có thép cỡ lớn.
- Độ dày: 7 dem đến 5 li.
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A500, TCVN.
Thép hộp chữ nhật
- Kích thước: 10x20mm đến 60x200mm. Có thép chữ nhật cỡ lớn.
- Độ dày: 7 dem đến 4,5 li.
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: ASTM A500, TCVN.
Mua thép hộp Phú Xuân Việt chất lượng, giá rẻ
1/ Cách chọn thép hộp Phú Xuân Việt chất lượng chính hãng?
Mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng là nỗi lo của quý khách hàng khi lựa chọn đơn vị phân phối thép, đặc biệt là những người chưa có kinh nghiệm. Nhiều cơ sở pha trộn hàng thật và hàng giả với nhau, quý khách hàng rất khó phân biệt được bằng mắt thường. Vậy làm sao để chọn được thép hộp Phú Xuân Việt chính hãng?
- Hãy tìm nhà cung cấp đáng tin cậy, hoạt động lâu năm trên thị trường, khách hàng cũ đánh giá tốt.
- Mỗi lô thép đều có mã lô, tem nhãn ghi độ dày, kích thước trên bó thép. Kiểm tra có đầy đủ những thông tin này hay không, đối chiếu chi tiết để xác định hàng thật.
- Tham khảo ý kiến người có kinh nghiệm, chuyên gia, người thân.
- Tìm mua tại các đại lý bán hàng trực tiếp từ nhà máy, không yêu cầu chờ đợi đặt hàng lâu.
- Chọn nơi bán có giá thành ưu đãi, gần khu vực sinh sống nhất để hỗ trợ phí vận chuyển 100%/ bốc vác xuống tận công trình.
- Chọn nhà phân phối có sẵn đa dạng các sản phẩm, độ dày, kích thước. Tư vấn khách hàng chuyên nghiệp, chu đáo, tận tâm.
2/ Mạnh Tiến Phát – Địa chỉ phân phối thép hộp Phú Xuân Việt uy tín tốt nhất tphcm
Thép Mạnh Tiến Phát là đại lý kinh doanh các dòng thép hộp Phú Xuân Việt được ưa chuộng trên thị trường với mức giá ưu đãi + chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
Chúng tôi cam kết:
- Hàng chính hãng 100%, có chứng từ nguồn gốc rõ ràng.
- Nguồn hàng có sẵn trong kho, không lo hết hàng, không lo chờ đợi.
- Hỗ trợ vận chuyển/ bốc hàng xuống tận công trình trong 24h.
- Rẻ nhất thị trường, chiết khấu thêm từ 2-3% cho đại lý cấp 2, cấp 3.
- Tư vấn đa dạng kích cỡ, độ dày, chủng loại phù hợp với yêu cầu công trình
- Báo giá thép hộp Phú Xuân Việt tại Mạnh Tiến Phát là giá gốc tốt nhất, CK 5-10% cho khách hàng mua nhiều, thân thiết.
Trên đây là những thông tin về đặc điểm, ứng dụng, bảng giá thép hộp Phú Xuân Việt mới nhất hiện nay. Khách hàng có nhu cầu liên hệ ngay Thép Mạnh Tiến Phát thông qua hotline để nhận được sự tư vấn + bảng giá nhanh trong vòng 5 phút.