Tấm Inox
Tấm inox là loại thép không gỉ đặc biệt được cấu thành từ 18 nguyên tố kim loại khác nhau. Tùy thuộc vào tỷ lệ phần trăm (%) của những nguyên tố kim loại này mà thành phẩm sẽ là tấm inox 201, inox 304 hay inox 316, …
Trong bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về inox tấm cũng như tham khảo báo giá tấm inox 304, 201, 316 chi tiết nhất mới nhất
1/ Báo giá tấm Inox 201 mới nhất
Tấm inox 201 có thành phần bao gồm các nguyên tố như Mangan, Nitơ cao hơn nhưng giảm bớt Niken (4.5% Niken và 7.1% Mangan). Với tỉ lệ hàm lượng này, tấm inox 201 có những đặc tính khác biệt so với tấm inox 304 hay 316, có một số điểm ưu việt hơn, tuy nhiên cũng có nhiều nhược điểm.
Inox tấm 201 có nhiều dạng khác nhau, nhưng phổ biến nhất là 2 loại tấm inox 201L, H (dựa vào thành phần Niken hay Crom) để xác định từng loại cụ thể.
Ngoài ra, cũng có một số loại tấm inox khác trên thị trường, tuy nhiên chúng không quá phổ biến và được sử dụng nhiều như inox tấm 201 L, H.
1.1/ Thông số kỹ thuật Tấm Inox 201
- Mác thép: INOX 201, INOX 430
- Tiêu chuẩn tấm inox: JIS – Nhật, AISI, ASTM – Mỹ, GB
- Chiều dài tấm: 1m, 2m, 2,4m, 3m, 4m, 5m, 6m… (cắt theo yêu cầu)
- Khổ rộng tấm: 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm
- Bề mặt tấm: BA/2B/No1/2line
- Xuất xứ: nhập khẩu Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan
- Ứng dụng: Tấm inox 201 được sử dụng trong gia công cơ khí, ngành thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, công nghệ đóng tàu, …
- Gia công thành phẩm: Có thể cung cấp theo kích cỡ đặt hàng
- Tiêu chuẩn đóng gói: bao gồm PVC, pallet gỗ, hoặc như quý khách yêu cầu
1.2/ Bảng giá tấm inox 201 mới nhất
Loại tấm inox | Độ dày (mm) | Đơn giá |
Tấm Inox 201 | dày 0.1mm – 1mm | 66.000 |
Tấm Inox 201 | dày 2mm | 66.000 |
Tấm Inox 201 | dày 3mm – 6mm | 58.000 |
Tấm inox 201 | dày 7mm – 12mm | 55.000 |
Tấm Inox 201 | dày 13mm – 100mm | 50.000 |
Lưu ý: Báo giá inox tấm 201 có thể thay đổi vì phụ thuộc vào nhiều yếu tố như số lượng đặt, thời điểm mua hàng và vị trí giao hàng. Do đó, để có báo giá chính xác nhất thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn nhanh nhất!
2/ Báo giá tấm inox 304 hiện nay
Tấm inox 304 là loại thép không gỉ Austenitic có thành phần hóa học chủ yếu là Sắt, chứa Niken cao: từ 8% đến 10,5%, chứa một lượng Crôm khoảng 18% đến 20% và một lượng nhỏ các nguyên tố như Mangan, Silic và Cacbon.
Tùy thuộc vào hàm lượng Niken và Crom trong thành phần mà tấm inox 304 chia thành các loại khác nhau như: tấm inox 304L, 304LN, N1, N2, J..
Dưới đây là Giá bán tấm inox 304 mới nhất hiện nay. Xin lưu ý đơn giá có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua hàng, số lượng đặt, vị trí giao hàng, … Để biết chính xác giá tấm inox 304 theo đơn hàng của mình, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên chúng tôi !
2.1/ Bảng giá tấm inox 304 dạng tấm cán nóng và cán nguội:
Độ dày (mm) | Bề mặt | Nguồn gốc | Đơn giá đ/kg |
Độ dày 0.4 ly tới 1.0 ly | bề mặt BA | xuất xứ Châu Á và Châu Âu | 64.000 |
Độ dày 0.4 ly tới 6.0 ly | bề mặt 2B | xuất xứ Châu Á và Châu Âu | 61.000 |
Độ dày 0.5 ly tới 2.0 ly | bề mặt HL | đến từ Châu Á và Châu Âu | 70.000 |
Độ dày 3 ly tới 6 ly | bề mặt No.1 | xuất xứ Châu Á và Châu Âu | 58.000 |
Độ dày 6 ly tới 12 ly | bề mặt No.1 | xuất xứ Châu Á và Châu Âu | 55.000 |
Độ dày 13 ly tới 75 ly | bề mặt No.1 | xuất xứ Châu Á và Châu Âu | 49.000 |
Chú thích:
BA: Bề mặt bóng
2B: Bề mặt bóng mờ
HL: Bề mặt sọc Hairline
1: Bề mặt xám
2.2/ Bảng giá tấm inox 304 Sus đã gia công:
Độ dày (mm) | Bề mặt | Kích thước | Đơn giá (đ/tấm) |
0.5mm | mặt gương, màu vàng | 219x2438mm | 1,810,000 |
0.8mm | mặt gương, màu vàng | 1219x2438mm | 2,310,000 |
1mm | mặt gương, màu vàng | 219x2438mm | 2,550,000 |
0.5mm | mặt gương, màu trắng | 1219x2438mm | 1,090,000 |
0.8mm | mặt gương, màu trắng | 1219x2438mm | 1,820,000 |
1mm | mặt gương, màu trắng | 1219x2438mm | 2,340,000 |
0.5mm | bề mặt xước, màu vàng | 1219x2438mm | 1,840,000 |
0.8mm | mặt xước, màu vàng | 1219x2438mm | 2,350,000 |
0.5mm | bề mặt xước, màu trắng | 1219x2438mm | 890,000 |
0,8mm | bề mặt xước, màu trắng | 1219x2438mm | 1,180,000 |
1.0mm | bề mặt xước, màu trắng | 1219x2438mm | 1,530,000 |
3/ Báo giá tấm inox 316 mới nhất hiện nay
Ngoài tấm inox 304 và inox 201 thì tấm inox 316 cũng là một dạng được sử dụng khá phổ biến hiện nay. Là loại tấm thép không gỉ Austenitic có thành phần Crom từ 16 đến 18,5%, Niken từ 10 đến 14%, cùng một số nguyên tố đi kèm, trong đó hàm lượng Molypden không vượt quá 2%.
Cũng giống như các loại tấm inox khác, tấm inox 316 cũng dựa vào tỉ lệ thành phần 2 nguyên tố Niken và Crom mà được chia thành nhiều sản phẩm nhỏ hơn như: tấm inox 316L, 316H…
3.1/ Thông số kỹ thuật tấm inox 316
- Tên gọi: Inox Tấm 304, 316
- Mác thép: Inox tấm 304/201/430
- Tiêu chuẩn tấm inox 316: JIS – Nhật, AISI, ASTM – Mỹ, SUS
- Độ dày tấm: 0.4mm – 20mm
- Khổ rộng tấm: 1219mm – 1500mm
- Chiều dài tấm: 2438mm – 6000mm
- Bề mặt: BA/2B/No.4 – HL/No.1
- Chất lượng: Loại 1
- Nguồn gốc xuất xứ: Châu Âu, Hàn Quốc, Ấn Độ, Đài Loan, Nhật Bản, Indo
- Ứng dụng phổ biến: được dùng nhiều trong ngành gia công cơ khí, chế biến thực phẩm, thủy sản, hóa chất, sản xuất xi măng, công nghệ đóng tàu
- Gia công: Cung cấp theo kích cỡ đặt hàng của khách hàng
- Tiêu chuẩn đóng gói: gồm PVC, pallet gỗ, hoặc theo quý khách hàng yêu cầu
3.2/ Bảng giá tấm inox 316 hiện nay
Chúng tôi xin gửi đến bạn báo giá tấm inox 316 mới nhất hiện nay để quý khách tham khảo. Xin lưu ý, đơn giá tấm inox 316 này có thể thay đổi theo thời điểm đặt mua, số lượng mua, vị trí giao hàng, … Vì vậy để có báo giá chính xác nhất theo đơn hàng của mình, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi
Bảng giá cuộn inox 316 cán nóng & cán nguội
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 mm tới 1.0 mm | BA | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
0.4 mm tới 6 mm | 2B | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
0.5 mm tới 2 mm | HL | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
3 mm tới 12mm | No.1 | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
Bảng giá tấm inox 316/316L cán nóng và cán nguội
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 mm tới 1.0 mm | BA | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
0.4 mm tới 6 mm | 2B | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
0.5 mm tới 2 mm | HL | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
3 mm tới 70mm | No.1 | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
Các loại tấm inox thông dụng hiện nay
1/ Tấm inox đục lỗ
Tấm inox đục lỗ là tấm inox được đục với nhiều kích thước lỗ khác nhau. Chất liệu sản xuất tấm inox đục lỗ có thể là inox 304, inox 316, inox 201. Trong đó, inox 304 là nguyên liệu được sử dụng nhiều nhất nhờ ưu điểm về độ bền và giá thành phải chăng. Các tấm inox đục lỗ có độ dày từ 0,5 mm đến 10mm mm và tỷ lệ bước lỗ là 1: 2.
Tấm inox đục lỗ có nhiều ưu điểm về khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn, chống oxy hóa và dễ gia công. Đặc biệt là tính ứng dụng cao trong nhiều lĩnh vực, nhiều ngành nghề
Bề mặt tấm inox đột lỗ cũng rất đa dạng như: phủ mờ, nhám hoặc bóng. Là loại tấm inox được sử dụng trong nhiều lĩnh vực sản xuất công nghiệp khác nhau như chế biến thủy sản, thủy điện và đóng tàu…, hóa dầu hay sản xuất máy móc …
2/ Tấm inox màu vàng – Tấm inox mạ vàng – Tấm inox vàng gương
Tấm inox vàng hay còn gọi là tấm inox vàng gương là loại tấm inox được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực thiết kế, kiến trúc. Nhờ tính thẩm mỹ cao, bề mặt gương vàng óng ánh rất đẹp, tạo không gian sang trọng, hoàn hảo. Mặt khác giá tấm inox vàng cũng không mắc nên được sử dụng nhiều.
Tấm inox vàng được làm bằng thép không gỉ tiêu chuẩn nhưng được xử lý để đạt được độ bóng 8K bằng quy trình hiện đại nhất. Tấm inox được phủ một lớp crom, titan và một số hóa chất đặc biệt khác để có được màu vàng bóng đẹp nhất. Cuối cùng của công đoạn xi mạ vàng inox là hấp chân không để sản phẩm có độ bền tối ưu.
Trong số các loại inox tấm mạ vàng thì tấm inox mạ vàng gương được ưa chuộng nhất bởi nó mang vẻ đẹp tinh tế, sang trọng, giàu có mà khó có loại chất liệu nào có được.
3/ Tấm inox màu đồng
Tấm inox màu đồng cũng được thị trường ưa chuộng và sử dụng phổ biến vì màu sắc sang trọng và tinh tế, nó được sử dụng trong thiết kế nội thất, kiến trúc tạo không gian sang trọng, ấm áp và thanh lịch. Những vật dụng trang trí màu đồng thường gây ấn tượng với vẻ đẹp riêng đầy khác biệt.
Cũng được làm bằng chất liệu inox 201, 304, 316 như các loại tấm inox khác nhưng inox tấm màu đồng được tráng thêm một lớp đồng nên màu sắc đẹp và độ bền vượt trội.
4/ Inox tấm xước trắng
Inox xước và inox xước trắng cũng là loại inox được ưa chuộng hiện nay. Đặc điểm khác biệt của inox xước với các loại inox khác là bề mặt inox có nhiều đường vân, có hình dạng đồng nhất trên tấm inox, ống thép không gỉ hoặc cuộn inox. Tấm inox xước tạo nên những hoa văn đồng nhất thay thế những tấm inox thường khá đơn điệu và không được sang trọng.
5/ Tấm inox nhám, chống trượt
Tấm inox chống trượt hay còn gọi là tấm inox dập gân là tấm những inox có khả năng chống trượt do bề mặt được dập gân, theo nhu cầu của khách hàng.
6/ Tấm inox mỏng
Inox tấm mỏng là những tấm inox có độ dày mỏng và rất mỏng đáp ứng yêu cầu sử dụng trong những ngành quảng cáo, xây dựng hay trang trí nội thất. Những tấm inox mỏng được sử dụng nhiều nhất là inox tấm dày 0.6 mm, inox tấm dày 0.7 mm, inox tấm dày 0.5mm, hay inox tấm dày 1mm …
7/ Inox tấm cuộn
Inox tấm cuộn là những tấm thép không gỉ được cán mỏng, sau đó cuộn tròn lại giúp việc vận chuyển trở nên dễ dàng và đơn giản hơn rất nhiều vì chúng không chiếm quá nhiều diện tích theo chiều ngang.
Hiện nay, có 3 loại tấm cuộn inox được sử dụng nhiều nhất là 1500mm, 1200mm và 1000mm. Đặc biệt, người ta có thể dễ dàng cắt tấm cuộn inox ra thành những tấm inox với nhiều kích thước khác nhau.
Những ứng dụng phổ biến của tấm inox 201, 316, 304
Sử dụng tấm inox trong dân dụng, chế biến thực phẩm
Quan sát trong nhà bếp chúng ta thấy, tất cả những sản phẩm nấu nướng như nồi, niêu, xoong, chảo, dao, kéo, … hay những dụng cụ ăn và chế biến món ăn như muỗng, nĩa, dao, kéo, rổ, rá, khay, mâm… đều được làm từ inox dạng tấm hay tấm đục lỗ
Những vật dụng nhà bếp làm từ inox có độ bền cao, sang trọng, tinh tế, không bỉ gỉ sét giúp bảo vệ sức khỏe con người
Tấm inox sử dụng trong nội thất, kiến trúc và xây dựng.
Bàn, ghế, tủ quần áo, tủ chén bếp được làm từ inox tấm có độ bền cao và đẹp mặt, giúp gia tăng thẩm mỹ cho ngôi nhà, thể hiện sự giàu có của gia chủ.
Đặc biệt, inox tấm 304 rất dễ gia công cơ khí và tạo hình nên càng được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực nội thất.
Trong ngành xây dựng và kiến trúc thì lan can, cầu thang, hàng rào nghệ thuật, các chi tiết trang trí, cabin thang máy… người ta thường sử dụng inox tấm 201. Đối với những công trình lớn người ta có thể sử dụng tấm inox để ốp tường trong các tòa nhà cao tầng.
Sử dụng tấm inox mang lại tính thẩm mỹ cao, độ bền, đặc biệt có thể tiết kiệm chi phí sửa chữa, thay thế
Ứng dụng inox tấm trong ngành công nghiệp.
Cả ngành công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ đều ứng dụng rất nhiều inox tấm 304 vì độ bền, tính linh hoạt, tính hàn, tạo hình cao nhằm mang lại lợi ích về kinh tế cũng như đảm bảo hiệu suất tuổi thọ sản phẩm.
Sử dụng inox tấm trong ngành y tế
Tấm inox đặc biệt là inox 304 và inox 316 có ưu điểm vượt trội về tính dễ xử lý bề mặt để khử trùng, không gỉ sét, an toàn cho sức khỏe nên chúng được sử dụng khá phổ biến trong ngành y tế.
Tấm inox không gỉ sử dụng rất nhiều trong ngành y tế như: tủ đầu giường, giường y tế, khay thuốc, hộp phân chia thuốc, dụng cụ phẫu thuật, thùng rác y tế, …
Mua tấm inox 201, 304, 316 ở đâu giá rẻ, uy tín
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp các sản phẩm tấm inox. Tuy nhiên, không phải đơn vị nào cũng uy tín và có thể đáp ứng đầy đủ cho khách hàng về mẫu mã, chất lượng, chế độ bảo hành và hỗ trợ khách hàng. Nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát là một địa chỉ uy tín, tin cậy mà khách hàng có thể yên tâm lựa chọn.
Mạnh Tiến Phát là đơn vị chuyên cung cấp sắt thép, vật liệu xây dựng và các loại vật liệu kim loại cao cấp như tấm inox đục lỗ, tấm inox 201, 304, 316.
- Đơn giá tấm inox tại Mạnh Tiến Phát là giá gốc tốt nhất thị trường.
- Hàng chính hãng có đầy đủ thông tin chứng từ nhà máy
- Vận chuyển miễn phí tại tphcm. Khách ở tỉnh có tính phí chỉ bằng một nửa thị trường
- Luôn có sẵn hàng trong kho
- Đầy đủ chủng loại, quy cách
Hiển thị 1–12 của 24 kết quả
-
Giảm giá!
Giá Tấm Inox 0.1 mm
Original price was: 70.000,0₫.64.000,0₫Current price is: 64.000,0₫. Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Giá Tấm Inox 0.2 mm
Original price was: 67.000,0₫.63.500,0₫Current price is: 63.500,0₫. Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Giá Tấm Inox 0.3 mm
Original price was: 72.000,0₫.65.500,0₫Current price is: 65.500,0₫. Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Giá Tấm Inox 0.4 mm
Original price was: 69.000,0₫.64.500,0₫Current price is: 64.500,0₫. Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Giá Tấm Inox 0.5 mm
Original price was: 68.000,0₫.63.500,0₫Current price is: 63.500,0₫. Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Giá Tấm Inox 0.6 mm
Original price was: 67.000,0₫.62.500,0₫Current price is: 62.500,0₫. Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Giá Tấm Inox 0.7 mm
Original price was: 69.000,0₫.64.000,0₫Current price is: 64.000,0₫. Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Giá Tấm Inox 0.8 mm
Original price was: 66.000,0₫.62.000,0₫Current price is: 62.000,0₫. Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Giá Tấm Inox 0.9 mm
Original price was: 70.000,0₫.64.000,0₫Current price is: 64.000,0₫. Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Giá Tấm Inox 1 mm
Original price was: 69.000,0₫.64.500,0₫Current price is: 64.500,0₫. Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Giá Tấm Inox 1.2 mm
Original price was: 68.000,0₫.62.000,0₫Current price is: 62.000,0₫. Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Giá Tấm Inox 1.5 mm
Original price was: 71.000,0₫.64.800,0₫Current price is: 64.800,0₫. Thêm vào giỏ hàng