Inox Hòa Bình ứng dụng công nghệ sản xuất hiện đại từ Anh, Mỹ, đảm bảo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, là nguyên liệu đầu vào cho các ngành công nghiệp trong nước và xuất khẩu sang nhiều nước trên thế giới. Inox Hòa Bình đa dạng chủng loại, độ bền cao, bề mặt thẩm mỹ, chống được rỉ sét trong mọi điều kiện môi trường.
Đại lý thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị phân phối inox Hòa Bình nhập trực tiếp từ nhà máy, có chứng từ rõ ràng, giá gốc đại lý. Mua inox Hòa Bình tại thép Mạnh Tiến Phát, khách hàng được lựa chọn nhiều sản phẩm với quy cách đa dạng, vận chuyển tận nơi, ưu đãi hấp dẫn. Liên hệ nếu khách hàng cần tư vấn và báo giá inox Hòa Bình mới nhất.
Các loại inox Hòa Bình phổ biến
Inox Hòa Bình có 3 loại bao gồm hộp inox, ống inox và tấm inox. Mỗi sản phẩm có những đặc điểm riêng và đa dạng quy cách để đáp ứng nhu cầu khách hàng.
1/ Hộp inox Hòa Bình
Hộp inox Hòa Bình với dạng hộp vuông, chữ nhật rỗng, bề mặt trơn nhẵn, sáng bóng, chống ăn mòn, kết cấu cứng cáp, chịu lực tốt là lựa chọn ưu việt cho nhiều ứng dụng yêu cầu đặc tính kỹ thuật cao. Hộp inox Hòa Bình có góc cạnh thẳng, vuông vức, khó bị móp méo hay biến dạng khi có tác động ngoại lực, phù hợp với nhiều phương pháp hàn nên rất dễ gia công.
Hộp inox Hòa Bình ứng dụng trong sản xuất, gia công các loại máy móc công nghiệp, thiết bị y tế, đồ dùng gia đình, đồ trang trí nội thất, ngoại thất hay dùng trong các nhà máy công nghiệp, hóa chất, hóa dầu, năng lượng, đóng tàu, hàng hải….
Thông số kỹ thuật hộp inox Hòa Bình:
- Quy cách: 20x40mm – 60mm x 120mm
- Độ dày: 2.0 – 3.0mm
- Trọng lượng: 11.3 – 50.87 kg/cây 6m
- Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Mác inox: inox 304, 201
- Bề mặt: 2B/No1
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM
Bảng tra trọng lượng hộp inox Hòa Bình:
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) |
20 x 40 | 2.0 | 11.30 |
20 x 40 | 2.5 | 14.10 |
20 x 40 | 3.0 | 17.00 |
30 x 30 | 2.0 | 11.30 |
30 x 30 | 2.5 | 14.10 |
30 x 30 | 3.0 | 17.00 |
25 x 50 | 2.0 | 14.10 |
25 x 50 | 2.5 | 17.70 |
25 x 50 | 3.0 | 21.20 |
30 x 60 | 2.0 | 16.84 |
30 x 60 | 2.5 | 20.96 |
30 x 60 | 3.0 | 25.05 |
40 x 80 | 2.0 | 22.55 |
40 x 80 | 2.5 | 28.10 |
40 x 80 | 3.0 | 33.62 |
60 x 60 | 2.0 | 22.55 |
60 x 60 | 2.5 | 28.10 |
60 x 60 | 3.0 | 33.62 |
70 x 70 | 2.0 | 26.40 |
70 x 70 | 2.5 | 33.00 |
70 x 70 | 3.0 | 39.60 |
50 x 100 | 2.0 | 28.30 |
50 x 100 | 2.5 | 35.30 |
50 x 100 | 3.0 | 42.40 |
60 x 120 | 2.0 | 33.90 |
60 x 120 | 2.5 | 42.40 |
60 x 120 | 3.0 | 50.90 |
40 x 40 | 2.0 | 15.10 |
40 x 40 | 2.5 | 18.80 |
40 x 40 | 3.0 | 22.60 |
50 x 50 | 2.0 | 18.80 |
50 x 50 | 2.5 | 23.60 |
50 x 50 | 3.0 | 28.30 |
80 x 80 | 2.0 | 30.10 |
80 x 80 | 2.5 | 37.70 |
80 x 80 | 3.0 | 45.20 |
100 x 100 | 2.0 | 37.70 |
100 x 100 | 2.5 | 47.10 |
100 x 100 | 3.0 | 56.50 |
60 x 120 | 2.0 | 33.91 |
60 x 120 | 2.5 | 42.39 |
60 x 120 | 3.0 | 50.87 |
2/ Ống inox Hòa Bình
Ống inox Hòa Bình với thiết kế ống tròn rỗng sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến với đa dạng quy cách và độ dày sản phẩm. Ống inox Hòa Bình có chống được oxy hóa trong điều kiện nước biển hay tiếp xúc hóa chất. Vì thế, sản phẩm có độ bền cao, kết cấu chắc chắn đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng.
Hiện nay, ứng dụng ống inox Hòa Bình không bị hạn chế trong một lĩnh vực cụ thể nào mà được sử dụng đa dạng trong đời sống. Từ các ứng dụng công nghiệp như làm đường ống dẫn, xả chất thải, dầu khí, hóa chất đến các ứng dụng trong kiến trúc, xây dựng như làm tay nắm cửa, lan can, ban công, hàng rào, bàn ghế,.. hay ứng dụng trong ngành thực phẩm, y tế,…
Thông số kỹ thuật ống inox Hòa Bình:
- Đường kính: Phi 8 – phi 114
- Độ dày: 0.3 – 2.0mm
- Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Mác inox: inox 201, 304, 304L
- Bề mặt: 2B/No1
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM
Bảng trọng lượng ống inox Hòa Bình
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg/6m) |
8.0 | 0.30 | 0.34 |
8.0 | 0.33 | 0.37 |
8.0 | 0.35 | 0.4 |
8.0 | 0.4 | 0.45 |
8.0 | 0.45 | 0.5 |
8.0 | 0.5 | 0.55 |
8.0 | 0.6 | 0.66 |
8.0 | 0.7 | 0.76 |
8.0 | 0.8 | 0.85 |
8.0 | 0.9 | 0.95 |
8.0 | 1.0 | 1.04 |
9.5 | 0.30 | 0.41 |
9.5 | 0.33 | 0.45 |
9.5 | 0.35 | 0.47 |
9.5 | 0.4 | 0.54 |
9.5 | 0.45 | 0.6 |
9.5 | 0.5 | 0.67 |
9.5 | 0.6 | 0.79 |
9.5 | 0.7 | 0.91 |
9.5 | 0.8 | 1.03 |
9.5 | 0.9 | 1.14 |
9.5 | 1.0 | 1.26 |
12.7 | 0.30 | 0.55 |
12.7 | 0.33 | 0.6 |
12.7 | 0.35 | 0.64 |
12.7 | 0.4 | 0.73 |
12.7 | 0.45 | 0.82 |
12.7 | 0.5 | 0.9 |
12.7 | 0.6 | 1.07 |
12.7 | 0.7 | 1.24 |
12.7 | 0.8 | 1.41 |
12.7 | 0.9 | 1.57 |
12.7 | 1.0 | 1.73 |
12.7 | 1.1 | 1.89 |
12.7 | 1.2 | 2.04 |
12.7 | 1.3 | 2.19 |
15.9 | 0.30 | 0.69 |
15.9 | 0.33 | 0.76 |
15.9 | 0.35 | 0.8 |
15.9 | 0.4 | 0.92 |
15.9 | 0.45 | 1.03 |
15.9 | 0.5 | 1.14 |
15.9 | 0.6 | 1.36 |
15.9 | 0.7 | 1.57 |
15.9 | 0.8 | 1.79 |
15.9 | 0.9 | 2 |
15.9 | 1.0 | 2.2 |
15.9 | 1.1 | 2.41 |
15.9 | 1.2 | 2.61 |
15.9 | 1.3 | 2.81 |
15.9 | 1.4 | 3 |
15.9 | 1.5 | 3.19 |
19.1 | 0.30 | 0.83 |
19.1 | 0.33 | 0.92 |
19.1 | 0.35 | 0.97 |
19.1 | 0.4 | 1.11 |
19.1 | 0.45 | 1.24 |
19.1 | 0.5 | 1.38 |
19.1 | 0.6 | 1.64 |
19.1 | 0.7 | 1.9 |
19.1 | 0.8 | 2.17 |
19.1 | 0.9 | 2.42 |
19.1 | 1.0 | 2.68 |
19.1 | 1.1 | 2.93 |
19.1 | 1.2 | 3.18 |
19.1 | 1.3 | 3.42 |
19.1 | 1.4 | 3.66 |
19.1 | 1.5 | 3.9 |
19.1 | 1.6 | 4.14 |
22.2 | 0.30 | 0.97 |
22.2 | 0.33 | 1.07 |
22.2 | 0.35 | 1.13 |
22.2 | 0.4 | 1.29 |
22.2 | 0.45 | 1.45 |
22.2 | 0.5 | 1.6 |
22.2 | 0.6 | 1.92 |
22.2 | 0.7 | 2.23 |
22.2 | 0.8 | 2.53 |
22.2 | 0.9 | 2.84 |
22.2 | 1.0 | 3.14 |
22.2 | 1.1 | 3.43 |
22.2 | 1.2 | 3.73 |
22.2 | 1.3 | 4.02 |
22.2 | 1.4 | 4.31 |
22.2 | 1.5 | 4.59 |
22.2 | 1.6 | 4.87 |
25.4 | 0.30 | 1.11 |
25.4 | 0.33 | 1.22 |
25.4 | 0.35 | 1.3 |
25.4 | 0.4 | 1.48 |
25.4 | 0.45 | 1.66 |
25.4 | 0.5 | 1.84 |
25.4 | 0.6 | 2.2 |
25.4 | 0.7 | 2.56 |
25.4 | 0.8 | 2.91 |
25.4 | 0.9 | 3.26 |
25.4 | 1.0 | 3.61 |
25.4 | 1.1 | 3.95 |
25.4 | 1.2 | 4.29 |
25.4 | 1.3 | 4.63 |
25.4 | 1.4 | 4.97 |
25.4 | 1.5 | 5.3 |
25.4 | 1.6 | 5.63 |
31.8 | 0.35 | 1.63 |
31.8 | 0.4 | 1.86 |
31.8 | 0.45 | 2.09 |
31.8 | 0.5 | 2.31 |
31.8 | 0.6 | 2.77 |
31.8 | 0.7 | 3.22 |
31.8 | 0.8 | 3.67 |
31.8 | 0.9 | 4.11 |
31.8 | 1.0 | 4.56 |
31.8 | 1.1 | 4.99 |
31.8 | 1.2 | 5.43 |
31.8 | 1.3 | 5.86 |
31.8 | 1.4 | 6.29 |
31.8 | 1.5 | 6.72 |
31.8 | 1.6 | 7.15 |
38.1 | 0.4 | 1.95 |
38.1 | 0.45 | 2.23 |
38.1 | 0.5 | 2.51 |
38.1 | 0.6 | 2.78 |
38.1 | 0.7 | 3.33 |
38.1 | 0.8 | 3.87 |
38.1 | 0.9 | 4.41 |
38.1 | 1.0 | 4.95 |
38.1 | 1.1 | 5.49 |
38.1 | 1.2 | 06.02 |
38.1 | 1.3 | 6.55 |
38.1 | 1.4 | 7.08 |
38.1 | 1.5 | 7.6 |
38.1 | 1.6 | 8.12 |
42.7 | 0.5 | 2.5 |
42.7 | 0.6 | 2.81 |
42.7 | 0.7 | 3.12 |
42.7 | 0.8 | 3.74 |
42.7 | 0.9 | 4.35 |
42.7 | 1.0 | 4.96 |
42.7 | 1.1 | 5.56 |
42.7 | 1.2 | 6.17 |
42.7 | 1.3 | 6.77 |
42.7 | 1.4 | 7.37 |
42.7 | 1.5 | 7.96 |
42.7 | 1.6 | 8.55 |
42.7 | 1.7 | 9.14 |
42.7 | 1.8 | 9.73 |
42.7 | 1.9 | 10.32 |
42.7 | 2.0 | 10.91 |
50.8 | 0.5 | 2.98 |
50.8 | 0.6 | 3.35 |
50.8 | 0.7 | 3.72 |
50.8 | 0.8 | 4.45 |
50.8 | 0.9 | 5.19 |
50.8 | 1.0 | 5.92 |
50.8 | 1.1 | 6.64 |
50.8 | 1.2 | 7.37 |
50.8 | 1.3 | 8.09 |
50.8 | 1.4 | 8.8 |
50.8 | 1.5 | 9.52 |
50.8 | 1.6 | 10.23 |
50.8 | 1.7 | 10.94 |
50.8 | 1.8 | 11.64 |
50.8 | 1.9 | 12.34 |
50.8 | 2.0 | 13.04 |
63.5 | 0.5 | 4.66 |
63.5 | 0.6 | 5.58 |
63.5 | 0.7 | 6.5 |
63.5 | 0.8 | 7.42 |
63.5 | 0.9 | 8.33 |
63.5 | 1.0 | 9.24 |
63.5 | 1.1 | 10.15 |
63.5 | 1.2 | 11.06 |
63.5 | 1.3 | 11.96 |
63.5 | 1.4 | 12.86 |
63.5 | 1.5 | 13.75 |
63.5 | 1.6 | 14.65 |
63.5 | 1.7 | 16.43 |
63.5 | 1.8 | 17.31 |
63.5 | 1.9 | 18.19 |
76.0 | 0.7 | 7.8 |
76.0 | 0.8 | 8.9 |
76.0 | 0.9 | 10 |
76.0 | 1.0 | 11.09 |
76.0 | 1.1 | 12.18 |
76.0 | 1.2 | 13.27 |
76.0 | 1.3 | 14.36 |
76.0 | 1.4 | 15.45 |
76.0 | 1.5 | 16.53 |
76.0 | 1.6 | 17.61 |
76.0 | 1.7 | 19.75 |
76.0 | 1.8 | 20.82 |
76.0 | 1.9 | 21.89 |
89.0 | 0.9 | 9.14 |
89.0 | 1.0 | 10.44 |
89.0 | 1.1 | 11.73 |
89.0 | 1.2 | 13.01 |
89.0 | 1.3 | 14.3 |
89.0 | 1.4 | 15.58 |
89.0 | 1.5 | 16.86 |
89.0 | 1.6 | 18.14 |
89.0 | 1.7 | 19.41 |
89.0 | 1.8 | 20.68 |
89.0 | 1.9 | 23.21 |
89.0 | 2.0 | 24.47 |
101.0 | 1.0 | 11.86 |
101.0 | 1.1 | 13.32 |
101.0 | 1.2 | 14.79 |
101.0 | 1.3 | 16.25 |
101.0 | 1.4 | 17.71 |
101.0 | 1.5 | 19.17 |
101.0 | 1.6 | 20.62 |
101.0 | 1.7 | 22.07 |
101.0 | 1.8 | 23.52 |
101.0 | 1.9 | 26.41 |
101.0 | 2.0 | 27.85 |
114.0 | 1.1 | 15.05 |
114.0 | 1.2 | 16.71 |
114.0 | 1.3 | 18.37 |
114.0 | 1.4 | 20.02 |
114.0 | 1.5 | 21.76 |
114.0 | 1.6 | 23.31 |
114.0 | 1.7 | 24.96 |
114.0 | 1.8 | 26.6 |
114.0 | 1.9 | 29.87 |
114.0 | 2.0 | 31.5 |
3/ Tấm inox Hòa Bình
Tấm inox Hòa Bình với bề mặt phẳng, trơn nhẵn và có màu sắc trắng bạc, sáng bóng là sản phẩm có tính thẩm mỹ cao. Tấm inox Hòa Bình có độ dẻo cao, chịu được lực tác động lớn mà không nứt gãy. Khả năng chống ăn mòn của tấm inox Hòa Bình tốt, giữ được tính thẩm mỹ theo thời gian.
Tấm inox Hòa Bình được dùng làm bồn rửa bát, tủ bếp, mặt bàn, mặt ghế, nồi chảo, bát dĩa, mặt bếp, tủ lạnh, lò vi sóng, máy rửa chén, vỏ máy móc dùng trong công nghiệp, nông nghiệp, vỏ xe ô tô, tàu thuyền,…
Thông số kỹ thuật tấm inox Hòa Bình:
- Quy cách: 1000x2000mm, 1220x2500mm, 1500x3000mm
- Độ dày: 0.3 – 12.0mm
- Trọng lượng: 4.76 – 428.22 kg/tấm
- Mác inox: inox 304, 201
- Bề mặt: 2B/No1
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM
Bảng trọng lượng tấm inox Hòa Bình:
Độ dày (mm) | Khổ tấm inox (mm) | ||
1000 x 2000 | 1220 x 2500 | 1500 x 3000 | |
0.3 | 4.76 | 7.26 | 10.71 |
0.4 | 6.34 | 9.67 | 14.27 |
0.5 | 7.93 | 12.09 | 17.84 |
0.6 | 9.52 | 14.51 | 21.41 |
0.7 | 11.10 | 16.93 | 24.98 |
0.8 | 12.69 | 19.35 | 28.55 |
1.0 | 15.86 | 24.19 | 35.69 |
1.2 | 19.03 | 29.02 | 42.82 |
1.5 | 23.79 | 36.28 | 53.53 |
2.0 | 31.72 | 48.37 | 71.37 |
2.5 | 39.65 | 60.47 | 89.21 |
3.0 | 47.58 | 72.56 | 107.06 |
4.0 | 63.44 | 96.75 | 142.74 |
5.0 | 79.30 | 120.93 | 178.43 |
6.0 | 95.16 | 145.12 | 214.11 |
8.0 | 126.88 | 193.49 | 285.48 |
10 | 158.60 | 241.87 | 356.85 |
12 | 190.32 | 290.24 | 428.22 |
Báo giá inox Hòa Bình mới nhất 09/11/2024 tại đại lý Mạnh Tiến Phát
Đại lý Mạnh Tiến Phát cung cấp các loại inox Hòa Bình đầy đủ quy cách với giá cả phải chăng và nhiều ưu đãi tốt nhất. Giá inox Hòa Bình các loại tại tôn thép Mạnh Tiến Phát dao động từ 45.000 – 65.000 đồng/kg.
Giá inox Hòa Bình tại Mạnh Tiến Phát có sự thay đổi tùy vào loại inox, quy cách, độ dày, số lượng trên mỗi đơn đặt hàng, vị trí giao hàng,.. Bên cạnh đó, giá inox Hòa Bình cũng còn tùy thuộc vào giá thị trường và giá nhà sản xuất cung cấp.
Do đó, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với tôn thép qua hotline hoặc gửi email yêu cầu báo giá để được nhân viên gửi giá inox Hòa Bình chính xác nhất.
Thông tin liên hệ nhận báo giá inox Hòa Bình:
- Hotline 1: 0936.600.600 (Mr Dinh)
- Hotline 2: 0917.63.63.67 (Ms Hai)
- Hotline 3: 0909.077.234 (Ms Yến)
- Hotline 4: 0917.02.03.03 (Ms Châu)
- Hotline 5: 0902.505.234 (Ms Thúy)
- Email : thepmtp@gmail.com
Inox Hoà Bình có ưu điểm và ứng dụng gì?
Inox Hòa Bình được sản xuất trên dây chuyền, trang thiết bị hiện đại của các nhà máy thép thuộc tập đoàn Inox Hòa Bình. Được thành lập vào năm 1993, Tập đoàn Inox Hòa Bình hiện đang là nhà cung cấp thép không gỉ số 1 Việt Nam. Hiện tập đoàn inox Hòa Bình có 5 nhà máy sản xuất, công suất hàng năm hơn 134.000 tấn, có có nhiều đại lý và chi nhánh ở hầu hết các tỉnh thành trên cả nước.
Tập đoàn inox Hòa Bình không chỉ hoạt động mạnh trong nước mà còn xuất khẩu sản phẩm sang các nước Đài Loan, Indonesia, Thái Lan, Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ, Anh, Pháp, Anh, Tây Ban, Thổ Nhĩ Kỳ, Nam Phi,… và hướng tới tập trung vào thị trường nước ngoài.
1/ Ưu điểm
Sản phẩm inox Hòa Bình sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Sử dụng các thiết bị cơ khí nhập khẩu từ Anh để đảm bảo chất lượng và hiệu suất sản xuất cao.
- Áp dụng công nghệ Sendzimir giúp bề mặt inox mịn màng, đồng nhất và chịu được áp lực cao.
- Sử dụng công nghệ điều khiển điện tử tiên tiến từ Mỹ để kiểm soát quy trình sản xuất một cách chính xác và hiệu quả.
- Tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như ASTM của Mỹ và JIS của Nhật Bản để đảm bảo sản phẩm đạt các chỉ số kỹ thuật chính xác.
- Sản xuất và cung cấp một loạt các sản phẩm thép không gỉ chất lượng, đa dạng quy cách để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
- Inox Hòa Bình hiện đang là nguyên liệu đầu vào hàng đầu để sản xuất các sản phẩm thép không gỉ chất lượng trong nhiều ngành công nghiệp.
2/ Ứng dụng
Ứng dụng inox Hòa Bình rất đa dạng, sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, y tế, nội thất như:
- Sản xuất, chế biến dụng cụ chế biến, đựng thực phẩm.
- Gia công các thiết bị y tế như bồn rửa tay, tủ lạnh y tế, bàn phẫu thuật và dụng cụ phẫu thuật.
- Làm nguyên liệu chứa và vận chuyển các hóa chất đặc biệt trong ngành hóa chất.
- Sản xuất ống dẫn dầu và thiết bị trong ngành dầu khí.
- Xây dựng nhà ở, công trình công cộng, gia công đồ trang trí nội thất, đồ dùng thường ngày.
- Làm các bộ phận như ống xả, ốp nội thất xe ô tô, các bộ phận tàu thủy.
Đại lý Mạnh Tiến Phát – địa chỉ phân phối inox Hòa Bình chính hãng, chiết khấu 5-10%
Địa chỉ phân phối inox Hòa Bình chính hãng, uy tín số 1 Miền Nam – Thép Mạnh Tiến Phát là lựa chọn tốt nhất cho khách hàng khi có nhu cầu mua inox Hòa Bình để sử dụng vì:
- Inox Hòa Bình tại thép Mạnh Tiến Phát có nhiều lựa chọn từ hộp inox, ống inox, tấm inox đa dạng quy cách.
- Chính hãng 100%, nhập trực tiếp từ nhà máy, đầy đủ giấy tờ, tem nhãn.
- Giá inox Hòa Bình cạnh tranh, rẻ hơn nhiều đại lý khác.
- Có ưu đãi 5 – 10% cho đơn hàng lớn hoặc khách hàng thân thiết.
- Thép MTP giao hàng tận nơi toàn Miền Nam, đúng hẹn và miễn phí tại TPHCM.
- Tư vấn viên có chuyên môn, hỗ trợ tư vấn khách hàng nhanh chóng.
Khách hàng còn thắc mắc về inox Hòa Bình, hãy liên hệ đến hotline của đại lý thép Mạnh Tiến Phát để được nhân viên hỗ trợ sớm nhất.