Thép Hộp
Báo giá thép hộp mới nhất 2023
Thép hộp là loại thép có kết cấu rỗng bên trong, được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng cũng như các ngành chế tạo cơ khí ở Việt Nam và các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển đi đầu như Anh, Pháp, Mỹ, Nhật…
Nguyên liệu chính để tạo nên thép hộp là thép và kết hợp với cacbon theo tỉ lệ để tăng độ bền, tính chịu lực của sản phẩm – loại này gọi là thép hộp đen.
Đồng thời, để tăng tính bền và chống ăn mòn cho lớp thép bên trong, người ta mạ một lớp kẽm trên bề mặt thép hộp, loại này gọi là thép hộp mạ kẽm.
Có những loại thép hộp nào ?
Thép hộp được phân loại theo 2 hình thức là tính chất và hình dạng. Nếu phân loại theo tính chất thì thép hộp bao gồm: thép hộp mạ kẽm và thép hộp đen. Nếu phân loại theo hình dạng thì thép hộp có thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật.
1.1) Thép hộp vuông
+ Thép hộp vuông là loại thép có kích thước vuông, các kích phổ biến gồm: Thép hộp 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100
+ Chiều dài: 6 mét mỗi cây, có thể cắt theo yêu cầu
+ Độ dày: từ 8 dem đến 3 ly
Thép hộp vuông : Giá cả + Mọi thông tin bạn cần biết
1.2) Thép hộp chữ nhật
Kích thước (mm): thép hộp chữ nhật gồm các kích thước tiêu chuẩn: 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200
Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét / cây ( có thể cắt theo yêu cầu)
Độ dày: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1 li 0, 1 li 1, 1 li 2, 1 li 3 , 1 li 4, 1 li 7, 1 li 8, 2 li 0, 2 li 5, 3 li 0
Thép hộp chữ nhật : báo giá + mọi thông tin cần biết
2.1) Thép hộp đen
+ Thép hộp chữ nhật đen là loại thép hộp có màu đen ở bên trong và bên ngoài bề mặt của sản phẩm.
+ Loại thép này có độ bóng cao, không bị bong tróc, không để lộ lớp thép bên trong, được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng, cơ khí chế tạo, nhà tiền chế, thùng xe,…vv
+ Thép hộp đen có giá thành rẻ hơn so với thép hộp mạ kẽm nhưng độ bền, độ chống ăn mòn, gỉ sét thì không tốt bằng
Thép hộp đen : báo giá + mọi thông tin cần biết
2.2) Thép hộp mạ kẽm
+ Thép hộp mạ kẽm là loại thép hộp đen được phủ lớp mạ kẽm bên ngoài nhằm tăng độ bền, tính thẩm mỹ, có khả năng chống ăn mòn rất tốt ở những điều kiện môi trường muối, ẩm thấp…
+ Chính vì vậy ngoài những ứng dụng như thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm vuông còn được ứng dụng cho các công trình ven biển, ẩm thấp, ở những điều kiện khắc nghiệt hơn
+ Thép hộp mạ kém có giá thành cao hơn thép hộp đen
Thép hộp mạ kẽm : giá cả + mọi thông tin cần biết
Như vậy: bạn cần xác định rõ yêu cầu của công trình chọn loại thép hộp nào cho phù hợp
Quy cách thép hộp
Quy cách thép hộp gồm các thông số kỹ thuật của loại thép này như kích thước, trọng lượng, độ dày, chiều dài …
Công thức tính khối lượng thép hộp
P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s
Trong đó: a : kích thước cạnh ; s : độ dày cạnh.
Bảng tra trọng lượng thép hộp
Bảng tra trọng lượng thép hộp chi tiết
Kích thước thép hộp
Kích thước thép hộp – nhưng thông số chi tiết nhất
Bảng quy cách thép hộp
Công thức tính khối lượng thép hộp
P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s
Trong đó: a : kích thước cạnh ; s : độ dày cạnh.
Bảng trọng lượng thép hộp
Bảng trọng lượng thép hộp tiêu chuẩn tham khảo.
Vì sao nên chọn thép hộp thay vì các sản phẩm cùng chức năng khác
Có thể nói thép hộp là một trong những vật liệu quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự vững chắc, bền đẹp và tuổi thọ của một công trình.
- + Thép hộp được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại bậc nhất hiện nay, đáp ứng tiêu chuẩn của các quốc gia có nền công nghiệp phát triển như: Mỹ (ASTM), Anh (BS), Pháp, Nhật (JIS)…
- + Sắt hộp đen và mạ kẽm sở hữu độ bền cao, chịu áp lực tốt, đồng thời ít bị cong, vênh khi bị tác dụng lực.
- + Đối với những công trình yêu cầu khả năng chịu áp lực lớn thì sắt hộp là sản phẩm lý tưởng nhất để lựa chọn.
- + Là loại thép được ứng dụng dễ dàng vào nhiều công việc thực tiễn trong ngành công nghiệp cũng như dân dụng.
- + Sắt thép hộp dễ hàn cắt, tạo hình, ứng dụng làm các sản phẩm yêu cầu tính chính xác cao, yêu cầu kĩ thuật nghiêm ngặt.
- + Do được cấu tạo từ thép kết hợp với các bon nên thép hộp có khả năng chống ăn mòn kim loại cực kì tốt, đồng thời cũng làm tăng độ cứng, vững chắc, độ bền của sản phẩm.
- + Tuổi thọ của thép hộp mạ kẽm có thể lên tới 70 năm.
- + Giá thành hợp lý: thép hộp có giá thành khá rẻ so với các sản phẩm cùng chức năng khác.
- + Thép hộp Ít bị tác động bởi nhiệt độ từ môi trường bên ngoài vì cấu trúc rống bên trong của thép hộp
- + Tất cả các bộ phận của thép hộp như góc nhọn, hốc thép và những nơi khó có thể tiếp cận nhất cũng được bảo vệ
Những ứng dụng quan trọng của thép hộp
Khi thi công công trình, bạn cần nắm rõ yêu cầu của công trình, nên sử dụng loại thép hộp nào cho phù hợp.
Mạnh Tiến Phát xin chia sẻ một số ứng dụng của 2 dòng thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm để bạn tham khảo, từ đó dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất:
+ Các loại thép hộp có hình dạng khá giống nhau (đều rỗng bên trong) tuy nhiên lại khác nhau về đặc điểm kết cấu, thành phần hóa học. Từ đây sản xuất ra những loại thép có tính chất, độ bền, … khác nhau. Vì vậy mới có loại thép hộp không gỉ (mạ kẽm) với loại thép hộp thường (đen)
+ Thép hộp mạ kẽm có khả năng chống chịu tốt trước các tác động của thời tiết, môi trường ẩm thấp và quá trình oxy hóa trong tự nhiên. Chính vì vậy thép hộp mạ kẽm được sử dụng nhiều ở những công trình ven biển, nhiễm mặn, ngập nước.
+ Thép hộp xuất hiện nhiều để làm khung thép, tám mái lợp,…vì có khả năng bảo vệ kết cấu thép bên trong khá tốt, không mất chi phí bảo dưỡng nhiều, đồng thời có thể kéo dài tuổi thọ của công trình một cách hiệu quả.
Nói tóm lại: Thép Hộp có rất nhiều công dụng hữu ích trong đời sống, trong các ngành công nghiệp, ngành xây dựng. Một số ứng dụng phổ biến của thép hộp có thể kể đến như:
- + Đóng cốt pha
- + Khung nhà tiền chế
- + Khung sườn xe tải
- + Khung của các tòa nhà cao tầng
- + Làm nền, móng trong các tòa nhà lớn
- + Lan can cầu thang
- + Cột bóng đèn
- + Trong kết cấu dầm thép
- + Làm ống dẫn thép
- + Làm cổng hàng rào
Ngoài ra chúng ta còn thấy thép hộp góp mặt trong các sản phẩm như: khung tủ, khung xe đạp, xe máy,…và nhiều ứng dụng ý nghĩa khác
Thép hộp được sản xuất như thế nào ?
- 1) Khâu đầu tiên là khâu lựa chọn nguyên liệu (thép)
- 2) Đưa thép vào máy xẻ băng
- 3) Phân loại băng xẻ để chuẩn bị đưa vào giai đoạn tiếp theo
- 4) Sau khi phân loại, băng xẻ được vận chuyển đến máy cán ống
- 5) Đưa băng xẻ vào máy cán ống và làm phẳng phôi thép
- 6) Định hình cho hộp
- 7) Hàn hộp, làm mát hộp
- 8) Đưa hộp vào máy cắt
- 9) Kiểm tra và làm sạch thép hộp
- 10) Đóng bó sản phẩm.
Báo giá thép hộp mới nhất
Dưới đây, Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hộp Hoa Sen, để có giá thép hộp các nhà máy khác, quý khách vui lòng xem link phía dưới hoặc liên hệ trực tiếp với nhân viên chúng tôi.
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hoa Sen
Kích Thước | Độ dày | Đơn giá (Đ/cây) |
10 x 20 | 7 dem | 29.400 |
8 dem | 35.616 | |
9 dem | 37.800 | |
1 li 0 | 42.000 | |
1 li 1 | 47.040 | |
1 li 2 | 52.080 | |
13 x 26 | 7 dem | 41.160 |
8 dem | 46.200 | |
9 dem | 50.400 | |
1 li 0 | 56.280 | |
1 li 1 | 62.664 | |
1 li 2 | 66.360 | |
1 li 3 | 72.576 | |
1 li 4 | 77.280 | |
20 x 40 | 7 dem | 62.160 |
8 dem | 68.880 | |
9 dem | 77.280 | |
1 li 0 | 88.200 | |
1 li 1 | 94.920 | |
1 li 2 | 102.480 | |
1 li 3 | 111.720 | |
1 li 4 | 120.960 | |
1 li 5 | 129.360 | |
1 li 7 | 144.480 | |
1 li 8 | 151.200 | |
2 li 0 | 174.720 | |
25 x 50 | 7 dem | 75.600 |
8 dem | 88.200 | |
9 dem | 97.440 | |
1 li 0 | 107.520 | |
1 li 1 | 118.440 | |
1 li 2 | 128.520 | |
1 li 3 | 141.120 | |
1 li 4 | 151.200 | |
1 li 5 | 162.960 | |
1 li 7 | 183.120 | |
1 li 8 | 195.720 | |
2 li 0 | 217.896 | |
30 x 90 | 1 li 1 | 189.840 |
1 li 2 | 211.680 | |
1 li 3 | 228.480 | |
1 li 7 | 302.400 | |
1 li 8 | 315.840 | |
20 x 60 | 1 li 1 | 127.680 |
1 li 3 | 152.880 | |
1 li 7 | 198.240 | |
30 x 60 | 7 dem | 96.600 |
8 dem | 110.040 | |
9 dem | 115.920 | |
1 li 0 | 129.864 | |
1 li 1 | 143.640 | |
1 li 2 | 155.400 | |
1 li 3 | 171.360 | |
1 li 4 | 180.096 | |
1 li 5 | 196.560 | |
1 li 7 | 225.120 | |
1 li 8 | 236.880 | |
2 li 0 | 260.400 | |
2 li 5 | 329.112 | |
3 li 0 | 390.432 | |
40 x 80 | 8 dem | 147.840 |
9 dem | 168.000 | |
1 li 0 | 176.400 | |
1 li 1 | 193.200 | |
1 li 2 | 211.680 | |
1 li 3 | 228.480 | |
1 li 4 | 244.440 | |
1 li 5 | 265.440 | |
1 li 7 | 302.400 | |
1 li 8 | 315.840 | |
2 li 0 | 364.560 | |
2 li 5 | 444.360 | |
3 li 0 | 525.000 | |
50 x 100 | 1 li 1 | 245.280 |
1 li 2 | 268.800 | |
1 li 3 | 288.960 | |
1 li 4 | 309.120 | |
1 li 5 | 332.640 | |
1 li 7 | 378.000 | |
1 li 8 | 394.800 | |
2 li 0 | 459.312 | |
2 li 5 | 565.656 | |
3 li 0 | 672.000 | |
60×120 | 1 li 3 | 344.400 |
1 li 4 | 369.600 | |
1 li 7 | 456.960 | |
1 li 8 | 480.480 | |
2 li 0 | 539.952 | |
2 li 5 | 680.232 | |
3 li 0 | 819.840 |
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm Hoa Sen
Kích thước | Độ dày | Trọng Lượng | Đơn Giá |
150×150 | 3 li 5 | 96,14 | 1.509.398 |
3 li 0 | 82,75 | 1.299.175 | |
2 li 5 | 69,2 | 1.086.440 | |
100×100 | 3 li 0 | 54,4 | 854.080 |
1 li 8 | 33,4 | 524.380 | |
1 li 4 | 26 | 408.200 | |
3 li 0 | 48,8 | 766.160 | |
2 li 5 | 40,35 | 633.495 | |
90×90 | 2 li 0 | 32,5 | 510.250 |
1 li 8 | 28,8 | 452.160 | |
1 li 4 | 22 | 345.400 | |
2 li 0 | 26,8 | 420.760 | |
75×75 | 1 li 8 | 23,5 | 368.950 |
1 li 4 | 18,4 | 288.880 | |
1 li 2 | 16 | 251.200 | |
1 li 8 | 18,8 | 295.160 | |
60×60 | 1 li 4 | 14,5 | 227.650 |
1 li 2 | 12,6 | 197.820 | |
3 li 0 | 25,7 | 403.490 | |
2 li 5 | 21,7 | 340.690 | |
2 li 0 | 17,75 | 278.675 | |
50×50 | 1 li 8 | 15,8 | 248.060 |
1 li 4 | 12 | 188.400 | |
1 li 2 | 10,5 | 164.850 | |
1 li 1 | 9,4 | 147.580 | |
3 li 0 | 20,5 | 321.850 | |
2 li 5 | 17,4 | 273.180 | |
2 li 0 | 13,5 | 211.950 | |
1 li 8 | 12,5 | 196.250 | |
40×40 | 1 li 4 | 9,6 | 150.720 |
1 li 2 | 8,4 | 131.880 | |
1 li 1 | 7,6 | 119.320 | |
1 li 0 | 7,1 | 111.470 | |
9 dem | 5,9 | 92.630 | |
3 li 0 | 14,9 | 233.930 | |
2 li 5 | 12,75 | 200.175 | |
2 li 0 | 10,4 | 163.280 | |
1 li 8 | 9 | 141.300 | |
1 li 7 | 8,6 | 135.020 | |
30×30 | 1 li 4 | 7,2 | 113.040 |
1 li 3 | 6,8 | 106.760 | |
1 li 2 | 6,1 | 95.770 | |
1 li 1 | 5,6 | 87.920 | |
1 li 0 | 5,2 | 81.640 | |
9 dem | 4,6 | 72.220 | |
8 dem | 4,3 | 67.510 | |
25×25 | 2 li 0 | 8,5 | 133.450 |
1 li 8 | 7,6 | 119.320 | |
1 li 4 | 5,8 | 91.060 | |
1 li 3 | 5,6 | 87.920 | |
1 li 2 | 5,1 | 80.070 | |
1 li 1 | 4,65 | 73.005 | |
1 li 0 | 4,3 | 67.510 | |
9 dem | 3,75 | 58.875 | |
8 dem | 3,61 | 56.677 | |
20×20 | 2 li 0 | 6,5 | 102.050 |
1 li 8 | 5,65 | 88.705 | |
1 li 4 | 4,6 | 72.220 | |
1 li 3 | 4,35 | 68.295 | |
1 li 2 | 4 | 62.800 | |
1 li 1 | 3,55 | 55.735 | |
1 li 0 | 3,25 | 51.025 | |
9 dem | 3 | 47.100 | |
8 dem | 2,75 | 43.175 | |
7 dem | 2,45 | 38.465 | |
16×16 | 1 li 4 | 3,6 | 56.520 |
1 li 2 | 3,15 | 49.455 | |
1li 1 | 2,9 | 45.530 | |
1 li 0 | 2,65 | 41.605 | |
9 dem | 2,27 | 35.639 | |
8 dem | 2,13 | 33.441 | |
7 dem | 1,8 | 28.260 | |
14×14 | 1 li 4 | 3,3 | 51.810 |
1 li 3 | 3,05 | 47.885 | |
1 li 2 | 2,75 | 43.175 | |
1 li 1 | 2,47 | 38.779 | |
1 li 0 | 2,25 | 35.325 | |
9 dem | 2 | 31.400 | |
8 dem | 1,85 | 29.045 | |
7 dem | 1,6 | 25.120 | |
12×12 | 9 dem | 1,7 | 26.690 |
8 dem | 1,5 | 23.550 | |
7 dem | 1,3 | 20.410 |
Báo giá sắt hộp các nhà máy uy tín trên thị trường hiện nay ?
Hiện nay có rất nhiều nhà máy sản xuất thép hộp, tuy nhiên có một số nhà máy uy tín, được nhiều người tin dùng bởi chất lượng, giá cả, có thể kể đến như:
- 1) Giá sắt hộp Hoa Sen
- 2) Giá sắt hộp Đông Á
- 3) Giá sắt hộp Nam Kim
- 4) Giá sắt hộp TVP
- 5) Giá sắt hộp Hòa Phát
- 6) Giá sắt hộp Nam Hưng
- 7) Giá ống thép 190
- 8) Giá sắt hộp Vinaone
- 9) Giá sắt hộp Tuấn Võ
- 10) Nhà máy sắt hộp Nguyễn Minh
Sản phẩm thép hộp tại MTP
Hiển thị 1–12 của 26 kết quả
-
Sắt Hộp 20×100
Đọc tiếp -
Thép Hộp 100×100
Đọc tiếp -
Thép Hộp 10×20
Đọc tiếp -
Thép Hộp 125×125
Đọc tiếp -
Thép Hộp 12×12
Đọc tiếp -
Thép Hộp 13×26
31.000,0₫ Thêm vào giỏ hàng -
Thép Hộp 14×14
Đọc tiếp -
Thép Hộp 150×150
Đọc tiếp -
Thép Hộp 16×16
Đọc tiếp -
Thép Hộp 175×175
Đọc tiếp -
Thép Hộp 200×200
Đọc tiếp -
Thép Hộp 20×20
33.000,0₫ Thêm vào giỏ hàng