Thép Ống

Quý khách đang tìm hiểu về sản phẩm thép ống ? Quý khách cần báo giá thép ống mới nhất ? Quý khách cần tư vấn lựa chọn ống thép đen, mạ kẽm, nhúng nóng ? Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí

Báo giá thép ống đen, mạ kẽm mới nhất

Thép Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép ống đen, mạ kẽm, nhúng nóng của các thương hiệu uy tín trên thị trường hiện nay.

giá ống thép mạ kẽm mới nhất - áp dụng từ tháng 9 2022
giá ống thép mạ kẽm mới nhất – áp dụng từ tháng 9 2022

1/ Bảng báo giá thép ống đen

Sản phẩmĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (VNĐ/Kg)Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép đen 12.711.7313,50023,355
1.11.8913,50025,515
1.22.0413,50027,540
Ống thép đen 15.912.213,50029,700
1.12.4113,50032,535
1.22.6113,50035,235
1.4313,50040,500
1.53.213,50043,200
1.83.7613,50050,760
Ống thép đen 21.212.9913,50040,365
1.13.2713,50044,145
1.23.5513,50047,925
1.44.113,50055,350
1.54.3713,50058,995
1.85.1713,50069,795
25.6813,50076,680
2.36.4313,50086,805
2.56.9213,50093,420
Ống thép đen 26.6513.813,50051,300
1.14.1613,50056,160
1.24.5213,50061,020
1.45.2313,50070,605
1.55.5813,50075,330
1.86.6213,50089,370
27.2913,50098,415
2.38.2913,500111,915
2.58.9313,500120,555
Ống thép đen 33.514.8113,50064,935
1.15.2713,50071,145
1.25.7413,50077,490
1.46.6513,50089,775
1.57.113,50095,850
1.88.4413,500113,940
29.3213,500125,820
2.310.6213,500143,370
2.511.4713,500154,845
2.812.7213,500171,720
313.5413,500182,790
3.214.3513,500193,725
Ống thép đen 38.115.4913,50074,115
1.16.0213,50081,270
1.26.5513,50088,425
1.47.613,500102,600
1.58.1213,500109,620
1.89.6713,500130,545
210.6813,500144,180
2.312.1813,500164,430
2.513.1713,500177,795
2.814.6313,500197,505
315.5813,500210,330
3.216.5313,500223,155
Ống thép đen 42.21.16.6913,50090,315
1.27.2813,50098,280
1.48.4513,500114,075
1.59.0313,500121,905
1.810.7613,500145,260
211.913,500160,650
2.313.5813,500183,330
2.514.6913,500198,315
2.816.3213,500220,320
317.413,500234,900
3.218.4713,500249,345
Ống thép đen 48.11.28.3313,500112,455
1.49.6713,500130,545
1.510.3413,500139,590
1.812.3313,500166,455
213.6413,500184,140
2.315.5913,500210,465
2.516.8713,500227,745
2.818.7713,500253,395
320.0213,500270,270
3.221.2613,500287,010
Ống thép đen 59.91.412.1213,500163,620
1.512.9613,500174,960
1.815.4713,500208,845
217.1313,500231,255
2.319.613,500264,600
2.521.2313,500286,605
2.823.6613,500319,410
325.2613,500341,010
3.226.8513,500362,475
Ống thép đen 75.61.516.4513,500222,075
1.819.6613,500265,410
221.7813,500294,030
2.324.9513,500336,825
2.527.0413,500365,040
2.830.1613,500407,160
332.2313,500435,105
3.234.2813,500462,780
Ống thép đen 88.31.519.2713,500260,145
1.823.0413,500311,040
225.5413,500344,790
2.329.2713,500395,145
2.531.7413,500428,490
2.835.4213,500478,170
337.8713,500511,245
3.240.313,500544,050
Ống thép đen 108.01.828.2913,500381,915
231.3713,500423,495
2.335.9713,500485,595
2.539.0313,500526,905
2.843.5913,500588,465
346.6113,500629,235
3.249.6213,500669,870
Ống thép đen 113.51.829.7513,500401,625
23313,500445,500
2.337.8413,500510,840
2.541.0613,500554,310
2.845.8613,500619,110
349.0513,500662,175
3.252.2313,500705,105
Ống thép đen 126.81.833.2913,500449,415
236.9313,500498,555
2.342.3713,500571,995
2.545.9813,500620,730
2.851.3713,500693,495
354.9613,500741,960
3.258.5213,500790,020
Ống thép đen 113.53.252.2313,500705,105

2/ Bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Sản phẩmĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (VNĐ/Kg)Thành tiền (VNĐ/Cây)
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D21.21.64.6419,00088,160
1.95.4819,000104,120
2.15.9419,000112,860
2.67.2619,000137,940
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D26.651.65.9319,000112,670
1.96.9619,000132,240
2.17.719,000146,300
2.38.2919,000157,510
2.69.3619,000177,840
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D33.51.67.5619,000143,640
1.98.8919,000168,910
2.19.7619,000185,440
2.310.7219,000203,680
2.611.8919,000225,910
3.214.419,000273,600
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D42.21.69.6219,000182,780
1.911.3419,000215,460
2.112.4719,000236,930
2.313.5619,000257,640
2.615.2419,000289,560
2.916.8719,000320,530
3.218.619,000353,400
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D48.11.611.0119,000209,190
1.912.9919,000246,810
2.114.319,000271,700
2.315.5919,000296,210
2.516.9819,000322,620
2.919.3819,000368,220
3.221.4219,000406,980
3.623.7119,000450,490
1.916.3119,000309,890
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D59.92.117.9719,000341,430
2.319.6119,000372,590
2.622.1619,000421,040
2.924.4819,000465,120
3.226.8619,000510,340
3.630.1819,000573,420
433.119,000628,900
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D75.62.122.8519,000434,150
2.324.9619,000474,240
2.527.0419,000513,760
2.729.1419,000553,660
2.931.3719,000596,030
3.234.2619,000650,940
3.638.5819,000733,020
442.4119,000805,790
4.244.419,000843,600
4.547.3719,000900,030
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D88.32.126.819,000509,200
2.329.2819,000556,320
2.531.7419,000603,060
2.734.2219,000650,180
2.936.8319,000699,770
3.240.3219,000766,080
3.650.2219,000954,180
450.2119,000953,990
4.252.2919,000993,510
4.555.8319,0001,060,770
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D108.02.539.0519,000741,950
2.742.0919,000799,710
2.945.1219,000857,280
346.6319,000885,970
3.249.6519,000943,350
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D113.52.541.0619,000780,140
2.744.2919,000841,510
2.947.4819,000902,120
349.0719,000932,330
3.252.5819,000999,020
3.658.519,0001,111,500
464.8419,0001,231,960
4.267.9419,0001,290,860
4.471.0719,0001,350,330
4.572.6219,0001,379,780
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D141.3480.4619,0001,528,740
4.896.5419,0001,834,260
5.6111.6619,0002,121,540
6.6130.6219,0002,481,780
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D168.3496.2419,0001,828,560
4.8115.6219,0002,196,780
5.6133.8619,0002,543,340
6.4152.1619,0002,891,040
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D219.14.8151.5619,0002,879,640
5.2163.3219,0003,103,080
5.6175.6819,0003,337,920
6.4199.8619,0003,797,340

3/ Bảng giá thép ống đen cỡ lớn

Sản phẩmĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (VNĐ/Kg)Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép đen 141.33.9680.4613,2001,062,072
4.7896.5413,2001,274,328
5.56111.6613,2001,473,912
6.35130.6213,2001,724,184
Ống thép đen 168.33.9696.2413,2001,270,368
4.78115.6213,2001,526,184
5.56133.8613,2001,766,952
6.35152.1613,2002,008,512
Ống thép đen 219.14.78151.5613,2002,000,592
5.16163.3213,2002,155,824
5.56175.6813,2002,318,976
6.35199.8613,2002,638,152
Ống thép đen 2736.35250.513,2003,306,600
7.8306.0613,2004,039,992
9.27361.6813,2004,774,176
Ống thép đen 323.94.57215.8213,2002,848,824
6.35298.213,2003,936,240
8.38391.0213,2005,161,464
Ống thép đen 355.64.78247.7413,2003,270,168
6.35328.0213,2004,329,864
7.93407.5213,2005,379,264
9.53487.513,2006,435,000
11.1565.5613,2007,465,392
12.7644.0413,2008,501,328
Ống thép đen 4066.35375.7213,2004,959,504
7.93467.3413,2006,168,888
9.53559.3813,2007,383,816
12.7739.4413,2009,760,608
Ống thép đen 457.26.35526.2613,2006,946,632
7.93526.2613,2006,946,632
9.53630.9613,2008,328,672
11.1732.313,2009,666,360
Ống thép đen 5086.35471.1213,2006,218,784
9.53702.5413,2009,273,528
12.7930.313,20012,279,960
Ống thép đen 6106.35566.8813,2007,482,816
7.93846.313,20011,171,160
12.71121.8813,20014,808,816

4/ Lưu ý bảng giá trên

  • Giá chưa bao gồm VAT
  • Miễn phí vận chuyển tphcm
  • Cam kết chất lượng, có đầy đủ CO,CQ nhà máy
  • Chiết khấu cao cho khách mua nhiều

Tổng quan về Thép ống

1/ Thép ống là gì ?

Thép Ống là loại Thép có cấu trúc rỗng ruột, thành ống mỏng, khối lượng nhẹ. Thép có độ cứng, độ bền cao, có thể có thêm lớp bảo vệ tăng độ bền như sơn, xi, mạ,… Độ dày giao động từ 0,7 đến 6,35 mm, đường kính min 12,7mm, max 219,1mm. Các loại Thép ống dùng trong công nghiệp khá đa dạng như: thép ống hàn xoắn, thép ống đen, mạ kẽm, nhúng nóng, thép ống hàn cao tầng, thép ống hàn thẳng, thép ống đúc carbon,…

Ống thép
Ống thép

2/ Ưu điểm và ứng dụng của ống thép

2.1/ Ứng dụng

Thép Ống thường được sử dụng phổ biến cho các công trình xây dựng như:nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, trụ viễn thông, đèn chiếu sáng đô thị, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, ống thoát nước, dẫn dầu, khí đốt, khung sườn ô tô, xe máy, thiết bị trang trí nội ngoại thất,…

2.2/ Ưu điểm của thép ống

Sản phẩm ống thép có những ưu điểm nổi trội trong xây dựng công nghiệp như:

Độ bền cao: Thép ống có khả năng chịu áp lực rất tốt do cấu trúc dạng tròn ruột rỗng, khả năng chịu được mọi thời tiết khắc nghiệt từ môi trường.

Khả năng chống ăn mòn cao: Điểm nhấn mạnh của thép ống là có thể sử dụng tốt ở các công trình vùng biển, những nơi có độ ẩm, thời tiết khắc nghiệt với những loại thép khác rất dễ bị ăn mòn. Vì thế đối với sản phẩm ống thép được mạ kẽm nhúng nóng là lựa chọn hoàn hảo cho mọi công trình. Khi lớp thép chất lượng được mạ kẽm sẽ tạo nên một lớp bảo vệ chống bào mòn ở bề mặt hiệu quả, chống ăn mòn gỉ sét cao nhất.

Dễ lắp đặt, thi công: Nhờ cấu trúc rỗng, trọng lượng nhẹ, dễ dàng đống bó, lưu kho, vận chuyển gọn gàng, đặc biệt sẽ rất có lợi trong việc lắp đặt thép ống. Cũng như vậy việc sử dụng thép ống có tuổi thọ cao giúp giảm thiểu chi phí, sửa chữa và bảo trì sản phẩm. Lắp đặt thép ống đơn giản dễ dàng giúp thời gian thi công được cải thiện…

Các loại thép ống

1/ Thép ống đen

Ống thép đen có màu xanh đen. Ống thép đen không có lớp mạ kẽm bên ngoài như thép ống mạ kẽm nhưng vẫn có độ cứng cao, chịu lực tốt, có khả năng chịu mài mòn và rất ít bị rỉ sét nhờ sử dụng công nghệ lốc cuộn ốc và ghép hàn cao tần nên ống.

Ống thép đen được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng nhà ở dân dụng, nhà xưởng: cột kèo, đóng cốt pha, khung máy móc thiết bị, khung sườn ô tô, làm hệ thống thông gió, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, …

Ống thép đen là loại ống thép chưa được phủ kẽm hoặc sơn bên ngoài bề mặt. Ống thép có màu đen hoặc xanh đen của lớp oxit sắt được tạo ra trong quá trình cán phôi thép nóng. (Khác với thép trắng được tạo ra trong quá trình cán phôi thép nguội).

Mạnh Tiến Phát cung cấp thép ống đen giá rẻ tốt nhất thị trường
Mạnh Tiến Phát cung cấp thép ống đen giá rẻ tốt nhất thị trường

1.1/ So sánh thép ống đen và thép ống mạ kẽm

Thép ống đenThép ống mạ kẽm
Chất liệuCấu tạo rỗng, thành mỏng, được làm từ thép, không mạ kẽmCấu tạo rỗng, thành mỏng, được làm từ thép và được mạ một lớp kẽm trên bề mặt
Đặc tínhĐộ cứng cao, chịu lực tốtĐộ cứng cao, chịu lực tốt
Ít hư hỏngÍt bị ăn mòn, ảnh hưởng của môi trường
Không bị cong vênh do ngoại lực tác độngKhông bị cong vênh do ngoại lực tác động
Ứng dụngVận chuyển dầu khí, khí đốt, nước thải, PCCC, sản xuất nội thất, công nghiệp xây dựngVận chuyển dầu khí, chất hóa học, trong xây dựng, PCCC
Giá thànhThấpCao hơn do có lớp mạ kẽm

1.2/ Ứng dụng của thép ống đen

Với độ bền cứng lý tưởng, ống thép đen được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Phổ biến nhất là dùng để dẫn các loại khí áp suất cao, đường dẫn dầu khí hoặc nước thải.

Các công ty dầu khí sử dụng ống thép đen để vận chuyển dầu, khí đốt và các sản phẩm dầu khí khác qua nhiều vùng địa lý. Ưu điểm của việc ứng dụng này chính là tiết kiệm chi phí, tận dụng sự bền chắc của loại ống thép này và giảm thiểu công tác bảo trì.

Ngoài ra, ống thép đen còn được sử dụng nhiều trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, các chi tiết công trình đòi hỏi sự chắc chắn.

Nhìn chung, ống thép đen có tính đa dụng rất cao, được sử dụng làm:

  • Ống dẫn khí áp cao
  • Ống dẫn nước
  • Ống dẫn dầu
  • Ống thép cho công trình
  • Ống dẫn nước thải

1.3/ Quy trình sản xuất ống thép đen

Với sự hỗ trợ của máy móc hiện đại tiên tiến bậc nhất hiện nay, ống thép đen được sản xuất dưới nhiệt độ và áp suất cực cao, cho ra đời các sản phẩm thép ống đen tốt, chất lượng và năng suất lớn. Quy trình sản xuất ống thép đen công nghiệp được thực hiện qua các công đoạn:

  1. Chuẩn bị thép tấm
  2. Tạo hình ống thép đen
  3. Hàn ống thép đen: Hàn và gọt đường hàn
  4. Chỉnh hình ống thép: Chỉnh hình, Cắt khẩu độ, Nắn thẳng
  5. Kiểm tra chất lượng
  6. Đóng gói và Giao hàng

2/ Thép ống mạ kẽm

Ống thép mạ kẽm hay còn gọi là ống thép tôn mạ kẽm, là loại thép có cấu trúc rỗng được phủ trên bề mặt một lớp kẽm mạ với độ dày phù hợp nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho sản phẩm. Nhờ vậy ống thép có khả năng chống chịu tốt dưới ảnh hưởng của thời tiết và môi trường. Vì thế, ống thép mạ kẽm được dùng nhiều cho các công trình xây dựng như: giàn giáo, hàng rào, khung nhà xưởng hoặc ống dẫn nước cứu hỏa.

Thép ống mạ kẽm là nguyên vật liệu được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng, công nghiệp hiện nay. Thép ống mạ kẽm được sản xuất từ thép cuộn và được trả qua công nghệ mạ kẽm nhúng nóng toàn bộ mặt trong và mặt ngoài của ống nên có chất lượng rất tốt, khả năng chống chịu điều kiện khắc nghiệt của môi trường cao. Vì vậy sản phẩm ống thép mạ kẽm được rất nhiều nhà máy uy tín sản xuất như: Hòa Phát, Tôn Hoa Sen, Tín Phát, Vina One…

Sản phẩm thép ống mạ kẽm
Sản phẩm thép ống mạ kẽm

2.1/ Ưu nhược điểm của thép ống mạ kẽm

Ưu điểm:

  • Là loại thép được sản xuất theo dạng ống thép đúc rỗng phía trong, thành ống mỏng có khả năng chịu áp lực cực lớn và những tác động khắc nghiệt từ thời tiết do hình dạng tròn ít bị lưu lại tác nhân thời tiết như các dạng thép khác. Ngoài ra thép ống mạ kẽm còn được bao bên ngoài một lớp kẽm nhúng nóng nên có thể chống lại oxy hóa, bào mòn, gỉ sét trê bề mặt thép.
  • Thép ống mạ kẽm dễ dàng đóng bó gòn gàng, dễ dàng lưu kho, di chuyển
  • Khả năng thi công dễ dàng, nhanh chóng
  • Tiết kiệm được rất nhiều công lắp đặt, gia công sản phẩm khi sử dụng.

Nhược điểm:

Do hình dạng ống tròn nên không ứng dụng nhiều cho các công trình xây dựng dân dụng, phổ thông.

Đại lý thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Đại lý thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Mua thép ống giá rẻ tphcm
Mua thép ống giá rẻ tphcm

2.2/ Ứng dụng của ống thép mạ kẽm

Với ưu điểm vượt trội về khả năng chống chịu sự oxy hóa, ăn mòn, gỉ sét cao nên thép ống thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau trong cuộc sống như:

  • Xây dựng công trình: xây dựng dân dụng, khung đỡ sàn nhà tạm tiền chế, hàng rào, giàn giáo,…
  • Sản xuất công nghiệp: khung xe ô tô, phụ tùng cơ giới,…
  • Trang trí nội thất: vật liệu làm bàn ghế, giường, tủ,
  • Vật liệu làm cột đèn, cột chiếu sáng,…

3/ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là ống thép được phủ lên một lớp mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng để tăng cường khả năng chống gỉ sét, chống ăn mòn và hạn chế tác động của thời tiết và môi trường. Nhờ đó sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chịu lực tốt, tuổi thọ cao, ít phải bảo trì và thời gian lắp đặt nhanh.

4/ Thép ống đúc

Ống thép đúc được làm ra từ những thanh thép tròn và đặc được nung nóng sau đó đẩy và kéo phôi ra khỏi ống. Sau khi đẩy ra, phôi sẽ được thông ống để làm rỗng ruột, nắn thẳng và kéo dài tới khi trở thành sản phẩm hoàn chỉnh.

Hình ảnh thép ống tại Mạnh Tiến Phát

Công ty bán thép hộp uy tín
Công ty bán thép hộp uy tín
Đại lý thép ống uy tín tphcm
Đại lý thép ống uy tín tphcm
Mua thép ống mạ kẽm giá rẻ
Mua thép ống mạ kẽm giá rẻ

Hiển thị 1–12 của 20 kết quả