Ống inox là một trong các loại Inox dạng ống được sử dụng nhiều trong công nghiệp và thiết bị gia dụng. Với những ưu điểm vượt trội về độ cứng, sức bền vật liệu cao, bề mặt sáng bóng, bền đẹp theo thời gian, cùng với khả năng chống oxy hóa, an toàn với sức khỏe. Đặc biệt giá ống inox khá rẻ và hợp lý nên rất được nhiều người ưa chuộng.
Tuy nhiên trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp cũng như rất nhiều mẫu mã và giá cả khác nhau, điều này khiến cho nhiều người gặp khó khăn trong quá trình lựa chọn sản phẩm phù hợp và tìm mua ống inox chất lượng, đúng giá.
Hiểu được điều đó, Thép Mạnh Tiến Phát sẽ đề cập những thông tin chi tiết nhất về loại ống inox này, kể cả những thông số kỹ thuật và giá ống inox các loại mới nhất để quý khách tham khảo
Báo giá ống inox mới nhất hiện nay
Ống inox làm từ thép không gỉ và là kim loại có độ bền rất cao, chiều dày thành các ống inox có nhiều kích cỡ khác nhau. Giá ống inox cũng thay đổi tương ứng theo quy cách
- Kích thước ống: từ phi 13 đến phi 219
- Bề mặt: No.1(bề mặt xám), BA (bề mặt bóng)
- Đơn giá chỉ từ 70.000 đ/kg
- Hàng chính hãng, có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc rõ ràng
- Miễn phí vận chuyển tphcm, giảm đến 50% phí vận chuyển cho khách ở tỉnh
1/ Bảng giá ống inox 304 công nghiệp
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ (VND/kg) |
Ống inox Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | 94.000 – 105.000 |
Ống inox Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | 94.000 – 105.000 |
Ống inox Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | 94.000 – 105.000 |
Ống inox Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | 94.000 – 105.000 |
Ống inox Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | 94.000 – 105.000 |
Ống inox Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | 94.000 – 105.000 |
Ống inox Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | 94.000 – 105.000 |
Ống inox Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | 94.000 – 105.000 |
Ống inox Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | 94.000 – 105.000 |
Ống inox Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | 94.000 – 105.000 |
Ống inox Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | 115.000 -140.000 |
Ống inox Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | 115.000 -140.000 |
Ống inox Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | 115.000 -140.000 |
Ống inox Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | 115.000 -140.000 |
Ống inox Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | 115.000 -140.000 |
2/ Bảng giá ống inox 304 trang trí
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ (VND/kg) |
Inox ống Phi 9.6 | 0.8mm – 1.5mm | BA | 70.000 – 84.000 |
Inox ống Phi 12.7 | 0.8mm – 1.5mm | BA | 70.000 – 84.000 |
Inox ống Phi 15.9 | 0.8mm – 1.5mm | BA | 70.000 – 84.000 |
Inox ống Phi 19.1 | 0.8mm – 1.5mm | BA | 70.000 – 84.000 |
Inox ống Phi 22 | 0.8mm – 1.5mm | BA | 70.000 – 84.000 |
Inox ống Phi 25.4 | 0.8mm – 1.5mm | BA | 70.000 – 84.000 |
Inox ống Phi 27 | 0.8mm – 1.5mm | BA | 70.000 – 84.000 |
Inox ống Phi 31.8 | 0.8mm – 1.5mm | BA | 70.000 – 84.000 |
Inox ống Phi 38 | 0.8mm – 1.5mm | BA | 70.000 – 84.000 |
Inox ống Phi 42 | 0.8mm – 1.5mm | BA | 70.000 – 84.000 |
Inox ống Phi 50.8 | 0.8mm – 1.5mm | BA | 70.000 – 84.000 |
Inox ống Phi 60 | 0.8mm – 1.5mm | BA | 70.000 – 84.000 |
Inox ống Phi 63 | 0.8mm – 1.5mm | BA | 70.000 – 84.000 |
Inox ống Phi 76 | 0.8mm – 1.5mm | BA | 70.000 – 84.000 |
Inox ống Phi 89 | 0.8mm – 1.5mm | BA | 70.000 – 84.000 |
Inox ống Phi 101 | 0.8mm – 2mm | BA | 70.000 – 84.000 |
Inox ống Phi 114 | 0.8mm – 2mm | BA | 70.000 – 84.000 |
Inox ống Phi 141 | 0.8mm – 2mm | BA | 70.000 – 84.000 |
3/ Bảng giá ống inox 316 / 316L công nghiệp
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Inox ống Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 126.000 |
Inox ống Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 126.000 |
Inox ống Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 126.000 |
Inox ống Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 126.000 |
Inox ống Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 126.000 |
Inox ống Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 126.000 |
Inox ống Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 126.000 |
Inox ống Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 126.000 |
Inox ống Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 126.000 |
Inox ống Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 126.000 |
Inox ống Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 126.000 |
Inox ống Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 126.000 |
Inox ống Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 126.000 |
Inox ống Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 126.000 |
Inox ống Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 126.000 |
Lưu ý: Đơn giá ống inox phụ thuộc vào thời điểm mua hàng, vị trí giao hàng và số lượng mua. Vui lòng liên hệ cung cấp quy cách số lượng cụ thể để có báo giá chính xác nhất.
Tổng hợp thông tin cần biết về inox ống
1/ Ống inox là gì ?
Ống inox hay gọi là ống thép không gỉ là loại inox dạng ống tròn dài và rỗng ruột bên trong. Ống inox được sản xuất với kích cỡ lớn dành cho các dự án lắp đặt công nghiệp, ống inox cỡ lớn phải đảm bảo tối thiểu độ dày theo tiêu chuẩn, độ dày thành đảm bảo để trách sự móp méo trong quá trình vận chuyển và va chạm thi công.
Ống Inox 304 có thể dùng được trong nhiều môi trường, độ sáng bóng bền bỉ cao, ứng dụng được cả trong công nghiệp lẫn thiết bị gia dụng.
Thép không gỉ Inox 304 được sản xuất với nhiều hình dạng khác nhau như dạng tấm, dạng lát, dạng chữ V,… và dạng ống. Trong đó, dạng ống Inox giữ nguyên được các ưu điểm vượt trội của thép Inox và có độ cứng, sức bền vật liệu cao bởi cấu trúc hình trụ.
Ống thép không gỉ là sản phẩm được sản xuất có kích thước chiều dài đa dạng, ống inox dày mỏng khác nhau, tùy vào ứng dụng cụ thể để lựa chọn loại ống phù hợp với mục đích sử dụng.
2/ Đặc điểm của ống inox công nghiệp
Là loại thép không gỉ với nhiều ưu điểm vượt trội nên rất được thị trường ưa chuộng, ống inox công nghiệp có các đặc điểm sau:
- Bề mặt ống inox sáng bóng nên dùng để trang trí rất đẹp.
- Inox dạng ống có độ bền và tuổi thọ cao
- Khả năng tái chế của inox 304 cao, chi phí hao mòn thấp
- Chống được sự ăn mòn của kim loại trong các môi trường, không bị oxy hóa, gỉ sét
- Ống inox màu được sử dụng trong các ngành sản xuất công nghiệp như: sản xuất hóa chất, sản xuất hóa dầu và xử lý nước,…
- Manh lại hiệu quả kinh tế cao, chất lượng tốt
3/ Ống inox được dùng để làm gì
Ống inox công nghiệp thường hay sử dụng để trang trí hoặc trích dẫn vật tư vì nó có độ láng bóng, tuổi thọ cao. Được dùng trong nhiều ngành công nghiệp đặc biệt là ngành chế tạo đường ống, thiết bị công nghiệp, công trình xây dựng, trang trí nội thất, thiết bị gia dụng cho các ngành bao gồm:
Nhóm ngành cần sức chống chịu ăn mòn hóa học tốt: chế biến thực phẩm, ngành dược, nông nghiệp thuốc trừ sâu, ngành dệt, hóa chất, phân bón, …
Nhóm ngành xây dựng:
- công trình dân dụng, công trình công nghiệp, kiến trúc hiện đại
- Làm ban công, hàng rào, lan can, vật dụng trang trí
- Các công trình chế biến dầu khí, nhà máy bia, đóng tàu
- Làm phụ kiện thuyền
- Làm thùng chứa các loại hóa chất, thiết bị xử lý nước
- Công nghiệp năng lượng
- Dùng để làm ốc vít ren,…
Nhóm ngành thiết bị gia dụng:
- Sản xuất nồi, chảo, dụng cụ bếp,
- Sản xuất máy điều hòa nhiệt độ, máy nước nóng
- Sản xuất các thiết bị chế biến thực phẩm, đặc biệt là ở trong môi trường clorua, chế tác lavabo, …
Các loại ống inox công nghiệp phổ biến hiện nay
1/ Ống inox 316 công nghiệp
- Ống inox 316 là loại ống inox không gỉ SUS 316 thường được sử dụng trong các môi trường khác nghiệt như hóa chất hay nước muối khi quá trình làm việc lâu dài và liên tục.
- Ống inox 316 có khả năng chống lại sự ăn mòn của kim loại tốt hơn cả inox 304 và inox 201, nhưng xét về giá thành thì giá ống inox 316 đắt hơn giá ống inox 304, và nó được thị trường sử dụng rất nhiều.
- Được dùng nhiều trong các ngành công nghiệp, đặc biệt ngành công nghiệp đóng tàu, làm ống cáp quang ở dưới đáy biển, các ngành hóa chất, hóa dầu hay là xi măng.
- Đối với những ngành công nghiệp tập trung thì nên chọn loại ống inox 304 công nghiệp, vì nếu sử dụng loại 316 một mặt sẽ tốn kém và là rất lãng phí
- Ống inox 316 chuyên dùng trong công nghiệp đóng tàu và các ngành hóa chất…
2/ Ống inox 201 công nghiệp
- Ống inox 201 là loại thép không gỉ SUS 201, phù hợp để sử dụng trong nhà vì đây là loại inox 201 rất dễ bị gãy, bị nứt và khả năng chống ăn mòn lại rất kém.
- Ống inox 201 thích hợp sử dụng trong nhà và cho việc gia công cơ khí và dẫn truyền khí..
- Ống inox 201 không nên lắp đặt ngoài môi trường nắng nóng, khắc nghiệt như: môi trường sử dụng hóa chất hoặc môi trường nước có chứa lượng kiềm cao
- So với ống inox 304 và inox 316 thì ống inox 201 có chất lượng kém hơn nhiều, và giá ống inox 201 cũng rẻ hơn rất nhiều.
3/ Ống inox 304
- Ống inox 304 là loại thép không gỉ, được sản xuất từ các nước như : Đài Loan; Hàn Quốc; Ấn Độ; Malaysia, và các nước châu Âu…
- Ống inox 304 có khả năng chống lại sự ăn mòn kim loại và có tuổi thọ cao, chịu được các loại hóa chất và tác động của nước mặn. Do đó loại ống này rất thích hợp cho việc lắp đặt ngoài môi trường khắc nghiệt
- Ống inox 304 được sử dụng rất phổ biến trên thị trường, đặc biệt là các ngành công nghiệp. Vì ống inox 304 có trọng lượng và độ dày lớn, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
- Inox ống 304 được làm từ các nguyên vật liệu là inox SUS 201, 316, 316L, 304, 304L, 310…có chiều dài khoảng 6000 mm, đường kính đạt 8mm – 508mm
Mua ống inox 201, 304, 316 giá rẻ, chất lượng tại Mạnh Tiến Phát
Công ty Thép Mạnh Tiến Phát tự hào là đơn vị cung cấp ống inox 304, 201, 316 chất lượng và uy tín hàng đầu tại tphcm và toàn Miền Nam. Sản phẩm ống inox tại công ty Thép Mạnh Tiến Phát có chất lượng tốt và giá thành cạnh tranh tốt nhất trên thị trường và nhiều ưu thế như:
- Ống inox được nhập khẩu tại các nhà máy sản xuất thép không gỉ phát triển trên thế giới.
- Sản phẩm ống inox có chất lượng tốt, mẫu mã đa dạng, đẹp mắt, inox luôn đạt được độ sáng bóng và bề mặt nhẵn mịn.
- Ống inox do Mạnh Tiến Phát cung cấp có độ bền cao, tuổi thọ lâu dài, bảo hành chính hãng.
- Hỗ trợ vận chuyển đến tận nơi, miễn phí tại tphcm, hỗ trợ đến một nửa chi phí vận chuyển đối với khách ở tỉnh.
- Chúng tôi nhận cắt, gia công ống inox theo yêu cầu về kích thước, quy cách của quý khách hàng.
- Lựa chọn mua inox ống được cung cấp bởi Thép Mạnh Tiến Phát là sự lựa chọn chính xác và hoàn hảo, chúng tôi sẽ khiến bạn hài lòng về sự lựa chọn của mình.