Mô tả
Mạnh Tiến Phát cung cấp bảng giá tấm inox 201 2025 đầy đủ kích thước và trọng lượng, phục vụ cho nhu cầu chọn mua vật liệu của khách hàng. Inox tấm được sản xuất từ phôi kim loại chất lượng cao, mềm dẻo và dễ gia công, là vật liệu không thể thiếu trong mọi công trình. Inox tấm 201 gia công bởi dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu, giúp quá trình gia công an toàn, hiệu quả hơn.
Xưởng gia công Mạnh Tiến Phát cung cấp tấm inox 201 đủ kích cỡ 1ly, 2ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly… để đáp ứng nhu cầu thi công xây dựng. Liên hệ trực tiếp với Mạnh Tiến Phát để mua với mức giá tấm inox 201 rẻ nhất. Chúng tôi có công cụ hỗ trợ cắt tấm inox 201 theo yêu cầu công trình. Liên hệ ngay hôm nay để nhận báo giá!
Cập nhật báo giá inox tấm mới nhất tại Mạnh Tiến Phát – CK 5%
Tấm inox 201 là gì?
Tấm inox 201 là vật liệu thép không rỉ thông dụng nhất hiện nay với nhiều ưu điểm nổi bật, được đông đảo nhà thầu tin dùng trong gia công, xây dựng. Với đặc tính nhẹ, bền, chịu va đập lớn, dễ dàng gia công, cắt uốn, tạo hình, inox tấm 201 này khi gia công, tạo hình đồ gia dụng, nội thất có độ bền chắc lên đến hàng chục năm…
Đặc trưng của inox tấm 201 có hàm lượng Niken thấp hơn những loại inox khác và, thành phần chứa nhiều Nito, Mangan hơn. Vật tư sở hữu độ bền, cứng cáp và khả năng chịu nhiệt độ lên đến 1450 độ C. Nhờ đó inox 201 có khả năng chống rỉ sét, không bị biến dạng dưới mọi điều kiện thời tiết.
1/ Đặc điểm nổi bật của tấm inox 201
Inox tấm 201 được sử dụng khá rộng rãi trong đời sống, với kết cấu nổi bật nên có nhiều ứng dụng đa dạng trong nhiều ngành nghề. Những ưu điểm khiến sản phẩm này được nhiều doanh nghiệp, cá nhân ưa chuộng có thể kể đến như sau:
- Độ bền cao, tuổi thọ của sản phẩm có thể kéo dài hơn 10 năm nếu bảo quản, vệ sinh tốt.
- Chất liệu inox có thể chịu được các lực va đập mạnh, sản phẩm khó bị biến dạng, không bị vỡ.
- Tấm inox 201 có độ dẻo cao, độ dày càng nhỏ tấm inox càng dẻo và có thể dễ dàng gia công, cắt, uốn sản phẩm theo bất kỳ hình dạng, kiểu dáng nào.
- Kích thước, độ dày sản phẩm đa dạng, có nhiều sự lựa chọn cho khách hàng.
- Sản phẩm này có bề mặt láng bóng, đẹp mắt, độ bền cao, chắc chắn, khó vỡ, có thể đáp ứng yêu cầu cho nhiều công trình.
2/ Công dụng của tấm inox 201
Hiện nay, với ưu điểm nổi trội, inox tấm 201 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực bao gồm:
- Chế tạo thiết bị nhà bếp: Các sản phẩm bằng inox bao gồm tủ bếp, bàn ghế, bồn rửa chén, bồn nước, chảo, nồi, đũa, muỗng, chén, tô, bát, đĩa, lò nướng, lò vi sóng, vỉ nướng, bếp ga, mâm, thau, máy rửa chén…
- Chế tạo linh kiện máy móc: Bao gồm xe ô tô, ốc vít, đinh, kéo, máy giặt, xe kéo, xe tải, phụ kiện và nội thất ô tô, máy nổ, xe máy, cùng với các máy móc trong dây chuyền sản xuất công nghiệp…
- Ngoài ra còn sử dụng trong nhiều ngành nghề khác bao gồm: công trình đóng tàu, tàu điện, công viên, như bến xe, tàu hỏa, đường bộ…
3/ Cách nhận biết tấm inox 201 với các loại tấm inox khác
Có nhiều cách để xác định tấm inox 201 có phải hàng chính hãng hay không. Tùy theo mục đích công việc, điều kiện thử nghiệm có thể sử dụng các phương án sau:
- Nhận biết bằng mắt thường: Nhìn thương hiệu, nhãn mác, logo, bì, thông số được in trên mẫu để biết có phải tấm inox SUS 201 hay không.
- Dùng dung dịch axit đậm đặc: Nhỏ 1 giọt vào mẫu inox, nếu đổi màu hơi xanh mép ngoài của giọt axit thì sản phẩm là tấm inox 201.
- Dùng nam châm: Đưa lại gần để kiểm tra độ hít của từng mẫu tấm inox, độ hít tuy mạnh hơn inox 304 nhưng yếu hơn nhiều so với sắt.
- Dùng thuốc thử chuyên dụng: Nhỏ 1 giọt thuốc thử vào mẫu inox và so sánh bảng màu trên chai thuốc để biết sản phẩm thuộc loại inox nào. Thuốc thử này được bán khá thông dụng trên thị trường.
- Dùng máy cà tia lửa: Nếu cần tia lửa phóng ra nhiều, phần đuôi chia ra như hình bông lúa hoặc chân chim, màu sắc tia lửa là đỏ hơi sẫm thì đúng là inox 201.
- Kiểm tra thành phần hóa học: Mang mẫu đi kiểm định ở các trung tâm thử nghiệm chính quy, đối chiếu thành phần hóa học để xác định phải tấm inox 201 hay không.
Cách phân biệt inox 201 và 304 đơn giản và chính xác nhất
4/ Thành phần hóa học của tấm thép inox 201
Bảng thành phần hóa học các chất trong thép tấm inox 201 bao gồm:
Ni | Cr | Mn | P | S | C | Si |
4 | 16 | 5.5 | 0.06 | 0.03 | 0.15 | 0.75 |
Nhà máy sản xuất, phân phối Mạnh Tiến Phát cung ứng tấm inox 201 chất lượng + giá gốc tại xưởng + luôn có hàng sẵn số lượng lớn + bốc xếp tận công trình. Khách hàng gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá inox tấm 201, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Phân loại tấm inox 201 dựa vào bề mặt
Hiện nay, inox tấm 201 được sản xuất với nhiều tiêu chuẩn bề mặt khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu thi công xây dựng. Trong đó bao gồm các tiêu chuẩn thông dụng nhất sau đây.
5.1/ Tấm inox 201 bề mặt BA
Loại tấm inox 201 này đặc với bởi vẻ ngoài sáng bóng như gương rất đẹp mắt. Để đáp ứng được tiêu chuẩn bề mặt này, inox phải trải qua công đoạn ủ bóng đúng quy trình sau khi cán nguội. Các tấm inox có bề mặt BA bền chắc, thường ứng dụng trong công nghiệp, xây dựng. Ngoài ra với kết cấu dễ uốn dẻo, gia công, tấm inox BA còn dùng làm thang máy, vật liệu trang trí, bảng quảng cáo…
5.2/ Tấm inox 201 bề mặt No.1
Ngược lại, loại tấm inox 201 No.1 đặc trưng với bề mặt nhám, mờ đen do quy trình gia nhiệt trước khi cán nóng. Sau khi mang ra từ lò luyện kim đều có màu đen nguyên bản. Để đạt được tiêu chuẩn bề mặt này, tấm inox 201 phải trải qua quá trình xử lý nhiệt để tạo thành cấu trúc vi mô đồng nhất. Cuối cùng được tẩy trắng bề mặt bằng hóa chất, đưa vào dây chuyền cán nguội.
5.3/ Tấm inox 201 bề mặt 2B
Loại tấm inox 201 2B sở hữu bề mặt trơn, sáng bóng, màu trắng ngả vàng đặc trưng. Sau khi thành phẩm được gia công, sẽ được mang đi xử lý nhiệt, ngâm hoặc xử lý bằng hóa chất và cuối cùng là cán nguội để có độ bóng thích hợp. Tính chất của inox tấm 201 2B khá giống với tiêu chuẩn bề mặt 2A.
5.4/ Tấm inox 201 bề mặt HL
Đặc trưng của inox tấm 201 HL là trên bề mặt sản phẩm có các đường vân kẻ dọc đều và rõ nét. Sau khi chế tạo được mài bóng xước như sợi tóc dọc theo chiều dài của toàn bộ tấm inox. Ứng dụng của tiêu chuẩn HL khá hẹp, thường dùng để trang trí. Tuy nhiên HL là bề mặt cao cấp, nên có giá thành cao hơn so với các bề mặt khác, được sản xuất từ quá trình cán nguội chất lượng nhất.
Thông số kỹ thuật tấm inox SUS201 mới nhất
Các nhà máy sản xuất inox tấm 201 áp dụng kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn chung để đảm bảo chất lượng và tính đồng đều của sản phẩm. Các thông số quan trọng như độ dày, khả năng chống cháy, độ giãn dài, bền kéo được đo lường kỹ càng trước khi sản phẩm được tiêu thụ ra thị trường. Sau đây là các quy cách kích thước, bảng tra trọng lượng tấm inox 201 chính xác nhất hiện nay:
1/ Quy cách kích thước tấm inox 201
Thông số sản xuất inox tấm 201 mới nhất tại các nhà máy gồm có:
- Bề mặt: là 2B, BA, No1, 2line
- Tiêu chuẩn ASTM, JIS, AISI, GB. Thông dụng nhất ASTM
- Kích thước: 0.3mm, 0.4mm, 0.5mm… 10mm, 12mm
- Khổ rộng: 1.000, 1.220, 1.500, 1524mm
- Chiều dài: 1m, 2m, 2.4m, 3m, 4m, 5m, 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Nguồn gốc: Việt Nam, Hàn Quốc, Ấn Độ, Malaysia…
2/ Barem trọng lượng inox tấm 201
Tại nhà máy, tấm inox 201 được sản xuất với độ dày đa dạng 0.3, 0.4, 0.5… 10, 12mm, đảm bảo tiêu chuẩn nhiều công trình. Trọng lượng tấm inox 201 trung bình từ 4,8 – 428 kg/ tấm, đảm bảo tiêu chuẩn thi công mọi dự án.
Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | ||
1000 x 2000 | 1220 x 2500 | 1500 x 3000 | |
0.3 | 4.758 | 7.25595 | 10.7055 |
0.4 | 6.344 | 9.6746 | 14.274 |
0.5 | 7.93 | 12.09325 | 17.8425 |
0.6 | 9.516 | 14.5119 | 21.411 |
0.7 | 11.102 | 16.93055 | 24.9795 |
0.8 | 12.688 | 19.3492 | 28.548 |
1 | 15.86 | 24.1865 | 35.685 |
1.2 | 19.032 | 29.0238 | 42.822 |
1.5 | 23.79 | 36.27975 | 53.5275 |
2 | 31.72 | 48.373 | 71.37 |
2.5 | 39.65 | 60.46625 | 89.2125 |
3 | 47.58 | 72.5595 | 107.055 |
4 | 63.44 | 96.746 | 142.74 |
5 | 79.3 | 120.9325 | 178.425 |
6 | 95.16 | 145.119 | 214.11 |
8 | 126.88 | 193.492 | 285.48 |
10 | 158.6 | 241.865 | 356.85 |
12 | 190.32 | 290.238 | 428.22 |
Báo giá tấm inox 201 2025 cập nhật hôm nay
Giá tấm inox 201 bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như nguồn gốc, chất lượng phôi inox, độ dày và kích thước dài hay ngắn. Vì vậy, khách hàng cần tìm hiểu thông tin và dò hỏi báo giá nhiều đại lý trước khi quyết định mua hàng. Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp giá inox tấm 201 rẻ nhất cho tấm inox cán nóng, cán nguội, đầy đủ độ dày từ 0.3, 0,4… 10 ly, 12 ly, khách hàng có thể dễ dàng cập nhật.
1/ Bảng báo giá tấm inox 201 mới nhất
Bảng giá inox tấm 201 2025 được niêm yết theo quy cách dưới đây:
- Độ dày từ 0.3, 0.4, 0,5… 10, 12mm.
- Tiêu chuẩn bề mặt: BA/ 2B, No.1, HL
- Giá tấm inox 201 biến động tùy thuộc vào độ dày, trung bình từ 50.000 – 66.000 VNĐ/kg (vui lòng liên hệ cho chúng tôi để được tư vấn).
Loại tấm inox | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Inox tấm 201 | 0.1 – 1 | 66.000 |
Inox tấm 201 | 2 | 66.000 |
Inox tấm 201 | 3 – 6 | 58.000 |
Inox tấm 201 | 7 – 12 | 55.000 |
Inox tấm 201 | 13 – 100 | 50.000 |
Lưu ý:
- Bảng giá tấm inox 201 sẽ chênh lệch với thực tế
- Hàng chính hãng, có đầy đủ chứng từ CO, CQ
- Xuất hóa đơn theo yêu cầu
- Hỗ trợ 50% phí vận chuyển HCM, miền Nam.
2/ So sánh báo giá tấm inox 201 với các loại tấm inox khác
Trên thị trường hiện nay có khá nhiều loại tấm inox được sản xuất với nhiều tiêu chuẩn khác nhau. Giá thành mỗi loại sẽ có sự khác biệt nên khách hàng cần tìm hiểu kỹ, chọn loại phù hợp nhất. Sau đây là báo giá các loại tấm inox phổ biến nhất hiện nay:
Các loại tấm inox SUS 201 thông dụng hiện nay
Hiện nay trên thị trường có khá nhiều sản phẩm inox tấm 201, dựa theo yêu cầu và tiêu chuẩn công trình, khách hàng có thể dễ dàng chọn lựa được loại phù hợp nhất.
1/ Tấm inox 201 đục lỗ
Loại tấm inox 201 đục lỗ được gia công nhiều dạng lỗ khác nhau như lỗ tròn, vuông, dẹp,… với đa dạng các kích thước tùy vào nhu cầu, mục đích sử dụng. Quý khách có thể đặt gia công tấm inox dày 0.5mm, 1mm, 2mm,… thành các tấm inox đục lỗ dễ dàng, nhanh chóng, kiểu dáng độc lạ tùy thuộc vào yêu cầu của công trình.
2/ Tấm inox 201 màu
Tấm inox 201 màu được sản xuất với bền mặt có nhiều màu sắc đa dạng là vàng, hồng, đồng, trắng, xanh dương, đen,…. kiểu dáng đa dạng, đẹp mắt. Có thể được ứng dụng chủ yếu để trang trí nội thất, làm đồ trang trí kiến trúc, quảng cáo… Nếu nhìn bằng mắt thường rất khó xác định vật dụng được chế tạo bằng tấm inox màu.
3/ Tấm inox 201 cán nóng
Inox tấm 201 cán nóng là loại vật liệu được tạo ra từ quy trình cán nóng inox 201 ở mức nhiệt hơn 990 độ C. Thành phẩm sau khi cán nóng khá mềm dẻo, có thể thay đổi thành hình dạng, kích thước như mong muốn nhanh chóng.
Vì được sản xuất trên dây chuyền nhiệt độ cao, do đó inox tấm 201 cán nóng có màu xanh đen đặc trưng, bề mặt có độ nhám chứ không bóng sáng. Do đó vật liệu inox 201 cán nóng không được đánh giá cao về độ thẩm mỹ, ít được ứng dụng gia công, trang trí. Inox 201 tấm cán nóng gồm các chủng loại thông dụng nhất như SPHC – PO, SAPH, SPFH.
4/ Tấm inox 201 cán nguội
Cuối cùng là inox 201 cán nguội, được gia công thành dạng tấm trực tiếp trong giai đoạn cán ở quy trình sản xuất. Thay vì được ủ ở nhiệt độ cao để dễ uốn cong, loại sản phẩm này lại được tạo ra ở nhiệt độ phòng. Do đó tính chất và nhiệt độ của inox tấm 201 được bảo toàn, không bị biến đổi nhiều. Trong suốt quá trình cán phải dội nước để làm mát bề mặt. Quá trình này nhằm tránh tạo ra các xung lực gây nên các vấn đề như nứt, vỡ bề mặt bên ngoài.
Một vài vấn đề thường gặp khi chọn mua inox tấm 201
Trước khi chọn mua tấm inox 201, khách hàng nên tham khảo qua một vài vấn đề thường gặp sau đây để đảm bảo chất lượng thành phẩm bền chắc.
1/ Tấm inox 201 và 304 có gì khác biệt?
Người ta phân biệt inox tấm 201 và inox 304 dựa trên các tiêu chí cụ thể, nhìn chung tấm inox bền chắc, chống ăn mòn tốt hơn hẳn:
Tiêu chuẩn | Inox tấm 201 | Inox tấm 304 |
Thành phần hóa học | Niken thấp, nhiều Nitơ, Mangan | Hàm lượng Niken cao |
Độ bền | Thấp hơn | Cao hơn so với inox 201 |
Chống ăn mòn | Chống ăn mòn tốt | Có khả năng chống ăn mòn tốt |
Độ cứng | Thấp hơn | Cao hơn so với inox 201 |
Ứng dụng | Sản xuất đồ gia dụng, trang trí nội thất, thiết bị phòng tắm, biển quảng cáo | Sản xuất thiết bị y tế, thực phẩm và nước uống, máy móc sản xuất công nghiệp |
2/ Cách tính trọng lượng tấm inox 201 chính xác nhất
Công thức tính trọng lượng inox tấm 201 như sau, quý khách có thể dễ dàng tính toán được bằng cách thay thế các thông số cụ thể.
Trọng lượng (kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x Tỷ trọng (g/cm3)
Trong đó:
- T: Độ dày (mm)
- L: Chiều dài (mm)
- W: Chiều rộng mm)
- Tỷ trọng: g/cm3
Cách tính trọng lượng inox tấm đơn giản, chính xác
Mua tấm inox 201 giá rẻ tại TPHCM
Nếu có nhu cầu chọn mua tấm inox 201 thì Mạnh Tiến Phát là một trong các thương hiệu số 1 thị trường hiện nay. Với hàng chục năm hoạt động trên thị trường, chúng tôi luôn phân phối các sản phẩm inox 201 tấm, đục lỗ, cán nóng, cán nguội đáp ứng được tiêu chuẩn nhiều công trình khác nhau:
- Cung ứng tấm inox 201 chính hãng nhà máy Việt Nam, nhập khẩu Hàn Quốc, Trung Quốc, Malaysia, Đài Loan…
- Sản phẩm đa dạng kích cỡ, độ dày từ 0,3 – 12mm, đáp ứng được tiêu chuẩn thi công xây dựng nhiều dự án lớn nhỏ khác nhau.
- Chiều dài đa dạng 1m, 2m, 3m, hỗ trợ cắt tấm inox theo yêu cầu của khách hàng.
- Báo giá tấm inox 201 mới nhất, rẻ #1 thị trường.
- Có phương tiện vận chuyển đến tận nơi trong đúng thời gian, số lượng như cam kết, đẩy nhanh tiến độ công trình.
- Cung cấp đầy đủ chứng từ CO, CQ, xuất hóa đơn VAT cho khách hàng.
Tấm inox 201 được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn hàng đầu, đảm bảo chống ăn mòn, dễ gia công tạo hình nên rất được ưa chuộng. Quý khách muốn mua tấm inox 201 giá rẻ TPHCM có thể liên hệ với chúng tôi qua các tổng đài sau: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990. Chúng tôi cam kết sẽ gửi báo giá tấm inox 201 rẻ nhất, mới nhất ngay lập tức.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.