Ống inox công nghiệp hay còn gọi là thép ống không gỉ, vật liệu quen thuộc trong hầu hết các ngành công nghiệp vì đặc tính cứng, chịu tải tốt, chống ăn mòn cao, sử dụng được trong môi trường hóa chất nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng. Việc sử dụng ống inox công nghiệp mang lại nhiều giá trị cho người dùng, tiết kiệm chi phí xây dựng.
Nhà máy sản xuất ống inox công nghiệp Mạnh Tiến Phát đang cung cấp ra thị trường các loại inox ống công nghiệp chất lượng tốt, độ bền cao, giá ống inox công nghiệp hợp lý, đa dạng chủng loại phù hợp với mọi mục đích sử dụng. Liên hệ ngay hotline nếu bạn muốn mua inox ống công nghiệp giá rẻ, đảm bảo chất lượng và tuổi thọ cao.
Ống inox công nghiệp và những điều cần biết
Việc thường xuyên tiếp xúc với môi trường có tính ăn mòn cao, các loại hóa chất gây hại cho công trình nên việc sử dụng ống inox công nghiệp cho hầu hết các lĩnh vực trong ngành là hết sức hợp lý. Nó không chỉ mang lại hiệu quả sử dụng cao mà còn giảm thiểu tối đa ngân sách xây dựng. Chính vì thế mà ống inox công nghiệp trở thành vật liệu không thể thay thế.
1/ Giới thiệu ống inox công nghiệp
Được hình thành từ hợp chất sắt, niken, crom và một số nguyên tố khác nên ống inox công nghiệp có độ bền cao đạt từ 5% đến 10%. Inox ống công nghiệp có cấu trúc rỗng ruột nhưng vẫn đảm bảo được độ cứng và khả năng chịu lực. Đường kính trong và độ dày ống inox công nghiệp rất đa dạng, phù hợp với nhiều công trình từ nhỏ đến lớn.
Ống inox thường được sản xuất với kích cỡ lớn, đảm bảo độ dày tối thiểu theo tiêu chuẩn. Làm như vậy để hạn chế được va chạm khi thi công và vận chuyển, làm ảnh hưởng đến hình dạng ống inox và cũng phù hợp với mục đích sử dụng của ngành công nghiệp. Bề mặt inox ống công nghiệp khá trơn và sáng bóng, màng chắn chống oxy hóa, ăn mòn tốt trong mọi điều kiện môi trường. Bên cạnh đó, giá ống inox công nghiệp cũng thấp hơn ống inox trang trí.
2/ Tại sao ống inox công nghiệp có sản lượng tiêu thụ lớn?
Sở dĩ ống inox công nghiệp có sản lượng tiêu thụ lớn là vì chúng có quá nhiều ưu điểm mang lại hiệu quả kinh tế cao cho người sử dụng. So với những vật liệu khác thì inox ống công nghiệp có những ưu điểm sau:
- Ống inox công nghiệp có độ cứng tốt, chịu được lực lớn, khi có tác động ngoại lực mạnh sẽ ít hoặc không bị biến dạng.
- Độ dày thành ống được sản xuất với kích thước lớn, dày dặn, phù hợp với các ngành cơ khí và sản xuất công nghiệp.
- Bền mặt sáng đẹp, dễ vệ sinh.
- Độ bền cao, thời gian sử dụng lâu dài.
- Ít hao mòn, có thể tái chế khi công sử dụng đến.
- Giá ống inox công nghiệp khá rẻ, tiết kiệm chi phí đầu ra.
- Chống rỉ sét, ăn mòn tốt, dù trong môi trường khắc nghiệt của một số ngành công nghiệp vẫn đảm bảo được độ bền và chất lượng.
- Khối lượng nhẹ, dễ thi công, vận chuyển.
- Từ tính thấp, không bị ảnh hưởng bởi từ tính. Khi sử dụng làm thiết bị, máy móc sẽ ít bị sai lệch khi hoạt động gần yếu tố từ trường.
- Dễ uốn dẻo, dễ gia công mà không cần gia nhiệt, phù hợp với mọi phương pháp hàn, tiết kiệm thời gian thi công.
Tìm hiểu đặc điểm ống inox trang trí
3/ Ống inox công nghiệp có công dụng như thế nào đối với các ngành công nghiệp?
Trong các ngành công nghiệp chế tạo đường ống, thường sẽ sử dụng ống inox công nghiệp. Ví dụ như làm đường ống dẫn nước cho các tòa nhà, chung cư, trung tâm thương mại, siêu thị,… vì ống inox công nghiệp rất khó bị rỉ sét mà còn chịu được áp suất nước cao. Không chỉ vậy, inox ống công nghiệp còn được ứng dụng là ống dẫn hóa chất, xăng dầu, đường ống dẫn dưới biển, ống dẫn nước có nồng độ cao, đường ống cơ khí các nhà máy,…
Đối với ngành công nghiệp xây dựng, ống inox công nghiệp được dùng để xây dựng các nhà máy, công trình chế biến dầu khí, đóng tàu, thiết bị xử lý nước, công nghiệp năng lượng, các công trình công nghiệp,…
Ống inox công nghiệp còn dùng để gia công cơ khí các thiết bị gia dụng, móc móc sử dụng hàng ngày như điều hòa nhiệt độ, máy nước nóng, làm khung xe tải, xe khách, xe oto,… Với giá thành thấp và độ bóng của inox ống công nghiệp, nó còn được dùng để làm hàng rào, cửa đi,..thay thế cho inox trang trí. Vẫn đảm bảo được tính thẩm mỹ mà lại tiết kiệm chi phí gia công.
4/ Quy cách ống inox công nghiệp tại Mạnh Tiến Phát
Đường kính trong: phi 21mm đến phi 323mm
Độ dày thành ống: 2mm – 8mm
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
Mác inox: 201, 304, 304L, 316, 316L,…
Bề mặt: 2B, No.1
Tiêu chuẩn kỹ thuật: ASTM, JIS…
Xuất xứ: Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Châu Âu,…
4.1/ Barem trọng lượng inox ống công nghiệp theo chiều dài cây 6m
ĐƯỜNG KÍNH ỐNG (mm) | ĐỘ DÀY ỐNG INOX CÔNG NGHIỆP (mm) | |||||||||
2 | 2,5 | 3 | 3,5 | 4 | 4,5 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
21,34 | 5,78 | 7,04 | 8,22 | 9,33 | ||||||
26,67 | 7,37 | 9,03 | 10,61 | 12,12 | ||||||
33,4 | 9,39 | 11,55 | 13,63 | 15,64 | 17,58 | |||||
42,1 | 11,99 | 14,80 | 17,53 | 20,19 | 22,78 | 25,29 | ||||
48,26 | 13,83 | 17,10 | 20,29 | 23,41 | 26,46 | 29,43 | 32,33 | |||
60,33 | 17,44 | 21,61 | 25,71 | 29,73 | 33,68 | 37,55 | 41,35 | |||
76,03 | 22,13 | 27,47 | 32,75 | 37,94 | 43,06 | 48,11 | 53,08 | 62,80 | ||
84,9 | 24,78 | 30,79 | 36,72 | 42,58 | 48,37 | 54,07 | 59,71 | 70,75 | ||
101,6 | 29,77 | 37,03 | 44,21 | 51,32 | 58,35 | 65,31 | 72,19 | 85,73 | ||
114,3 | 33,57 | 41,77 | 49,90 | 57,96 | 65,94 | 73,85 | 81,68 | 97,12 | ||
141,3 | 41,64 | 51,86 | 62,01 | 72,08 | 82,08 | 92,01 | 101,86 | 121,33 | ||
168,28 | 49,70 | 61,94 | 74,11 | 86,20 | 98,21 | 110,15 | 122,02 | 145,53 | 168,73 | 191,64 |
219,08 | 64,89 | 80,93 | 96,89 | 112,77 | 128,58 | 144,32 | 159,98 | 191,08 | 221,88 | 252,38 |
273,1 | 81,04 | 101,11 | 121,11 | 141,03 | 160,88 | 180,65 | 200,35 | 239,52 | 278,40 | 316,97 |
323,9 | 96,22 | 120,09 | 143,89 | 167,60 | 191,25 | 214,82 | 238,31 | 285,08 | 331,55 | 377,72 |
4.2/ Thành phần cấu tạo ống inox công nghiệp theo tiêu chuẩn ASTM, JI
Bảng thành phần hóa học inox ống công nghiệp theo tiêu chuẩn ASTM A312
Các loại tiêu chuẩn sản xuất ống inox công nghiệp | Thành phần các nguyên tố hóa học (%) | |||||||
Carbon (C) | Silic (Si) | Mangan (Mn) | Photpho (P) | Lưu huỳnh (S) | Niken (Ni) | Crom (Cr) | Molypden (Mo) | |
TP 304 | ≤ 0.080 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 8.0 ~ 11.0 | 18.0 ~ 20.0 | |
PT 304L | ≤ 0.035 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 8.0 ~ 11.0 | 18.0 ~ 20.0 | |
TP 316 | ≤ 0.080 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 10.0 ~ 14.0 | 16.0 ~ 18.0 | 20 ~ 30 |
TP 316L | ≤ 0.035 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 10.0 ~ 14.0 | 16.0 ~ 18.0 | 20 ~ 30 |
Bảng thành phần hóa học inox ống công nghiệp theo tiêu chuẩn JIS G3459
Các loại tiêu chuẩn sản xuất ống inox công nghiệp | Thành phần các nguyên tố hóa học (%) | |||||||
Carbon (C) | Silic (Si) | Mangan (Mn) | Photpho (P) | Lưu huỳnh (S) | Niken (Ni) | Crom (Cr) | Molypden (Mo) | |
SUS 304TP | ≤ 0.080 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 8.0 ~ 11.0 | 18.0 ~ 20.0 | |
SUS 304LTP | ≤ 0.030 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 9.0 ~ 13.0 | 18.0 ~ 20.0 | |
SUS 316TP | ≤ 0.080 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 10.0 ~ 14.0 | 16.0 ~ 18.0 | 20 ~ 30 |
SUS 316LTP | ≤ 0.030 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 12.0 ~ 16.0 | 16.0 ~ 18.0 | 20 ~ 30 |
4.3/ Dung sai cho phép theo các tiêu chuẩn sản xuất ống inox công nghiệp theo tiêu chuẩn ASTM và JIS
Tiêu chuẩn sản xuất | Đường kính ngoài | Dung sai | Độ dày | Chiều dài |
ASTM A249 | O.D < 25mm | +0.10mm – 0.11mm | ± 10% | O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm O.D ≥ 50.8mm + 5.0mm – 0mm |
25mm ≤ O.D ≤ 40mm | ± 0.15mm | |||
40mm < O.D < 50mm | ± 0.20mm | |||
50mm ≤ O.D < 65mm | ± 0.25mm | |||
65mm ≤ O.D < 75mm | ± 0.30mm | |||
75mm ≤ O.D ≤ 100mm | ± 0.38mm | |||
100mm < O.D ≤ 200mm | +0.38mm – 0.64mm | |||
200mm < O.D ≤ 225mm | +0.38mm – 1.14mm | |||
ASTM A269 | O.D < 38.1mm | ± 0.13mm | O.D < 12.7mm ± 15% O.D ≥ 12.7mm ± 10% | O.D < 38.1mm + 0.32mm – 0mm O.D ≥ 38.1mm + 4.8mm – 0mm |
38.1mm ≤ O.D < 88.9mm | ± 0.25mm | |||
88.9mm ≤ O.D < 139.7mm | ± 0.38mm | |||
139.7mm ≤ O.D < 203.2mm | ± 0.76mm | |||
ASTM A270 | O.D ≤ 25mm | ± 0.13mm | ± 12.5% | O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm O.D ≥ 50.8mm + 5.0mm – 0mm |
25mm < O.D ≤ 50mm | ± 0.20mm | |||
50mm < O.D ≤ 75mm | ± 0.25mm | |||
75mm ≤ O.D < 140mm | ± 0.38mm | |||
ASTM A312 | O.D ≤ 48.26mm | +0.4mm | (Độ dày danh nghĩa)± 12.5% | +6.0mm – 0mm |
48.26mm < O.D ≤ 114.3mm | ± 0.8mm | |||
114.3mm < O.D ≤ 219.08mm | -0.8 ÷ + 1.6mm | |||
JIS G3459 | O.D < 30.0mm | ± 0.3mm | < 2mm ± 0.20mm | Xác định chiều dài cắt |
O.D ≥ 30.0mm | ± 1% | ≥ 2mm ± 10% |
4.4/ Đặc tính cơ lý của các loại inox ống công nghiệp tiêu chuẩn JIS G3459
Các loại tiêu chuẩn ống inox công nghiệp | Giới hạn đàn hồi | Độ bền | Hệ số giãn | Độ cứng tham khảo | ||
N/mm² | N/mm² | % | HRB | HV | HB | |
SUS 304TP | ≥ 205 | ≥ 520 | ≥ 40 | ≤ 90 | ≤ 200 | ≤ 187 |
SUS 304LTP | ≥ 175 | ≥ 480 | ≥ 40 | ≤ 90 | ≤ 200 | ≤ 187 |
SUS 316TP | ≥ 205 | ≥ 520 | ≥ 40 | ≤ 90 | ≤ 200 | ≤ 187 |
SUS 316LTP | ≥ 175 | ≥ 480 | ≥ 40 | ≤ 90 | ≤ 200 | ≤ 187 |
Đặc điểm của một số loại ống inox công nghiệp nói trên:
SUS 304TP: Khả năng chống ăn mòn, oxy hóa trong điều kiện tự nhiên, môi trường thông thường.
SUS 304LTP: Có thêm khả năng chống ăn mòn liền hạt của tiêu chuẩn SUS 304TP, tính chống oxy hóa càng tăng cao.
SUS 316TP: Chống được sự ăn mòn, hủy hoại kim loại của axit mạnh như axit sunfuric, axit axetic và axit hữu cơ.
SUS 316LTP: Khả năng chống ăn mòn giống với tiêu chuẩn SUS 316TP và có thêm khả năng chống ăn mòn liền hạt.
Báo giá ống inox công nghiệp 2023 vừa cập nhật
Do tác động từ nhiều yếu tố như thị trường, mức cung cầu, giá nguyên liệu,… nên giá ống inox công nghiệp cũng có nhiều biến động. Nếu nhu cầu sử dụng tăng cao, giá nguyên liệu tăng cao thì mức giá ống inox công nghiệp cũng sẽ có sự tăng nhẹ để điều chỉnh phù hợp với chi phí bỏ ra và doanh thu của các nhà máy, đại lý.
Vì thế bảng giá ống inox công nghiệp được Mạnh Tiến Phát cung cấp bên dưới cũng chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu quý khách có nhu cầu báo giá ống inox công nghiệp chính xác, vui lòng liên hệ hotline để được nhân viên tư vấn và gửi báo giá ống inox công nghiệp nhanh nhất và chính xác nhất.
Bảng giá inox ống công nghiệp 304
Quy cách ống inox (mm) | Độ dày thành ống | Độ bóng bề mặt | Đơn giá (đồng/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | 90.000 – 105.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | 90.000 – 105.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | 90.000 – 105.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | 90.000 – 105.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | 90.000 – 105.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | 90.000 – 105.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | 90.000 – 105.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | 90.000 – 105.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | 90.000 – 105.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | 90.000 – 105.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | 110.000 -140.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | 110.000 -140.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | 110.000 -140.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | 110.000 -140.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | 110.000 -140.000 |
Bảng giá inox ống công nghiệp loại 316/316L
Quy cách ống inox (mm) | Độ dày thành ống | Độ bóng bề mặt | Đơn giá (đồng/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 125.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 125.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 125.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 125.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 125.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 125.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 125.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 125.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 125.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 125.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 125.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 125.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 125.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 125.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | 115.000 – 125.000 |
Lưu ý: Bảng giá ống inox công nghiệp trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng hãy liên hệ trực tiếp đến hotline Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và hỗ trợ sớm nhất.
Bảng giá ống inox Hòa Phát mới nhất
Các loại ống inox công nghiệp
1/ Dựa theo mác thép
Chỉ cần thay đổi một chút về hàm lượng các nguyên tố cấu tạo ống inox là đã tạo ra được các loại inox ống công nghiệp khác nhau. Việc thay đổi hàm lượng sẽ tạo nên đặc tính riêng cho mỗi loại ống inox công nghiệp. Có 3 loại inox ống công nghiệp phổ biến trên thị trường hiện nay:
1.1/ Ống inox công nghiệp 201
Ống inox công nghiệp 201 sở hữu đầy đủ các ưu điểm của inox nhưng riêng về khả năng chống ăn mòn thì inox ống công nghiệp 201 lại khá kém. Ống inox 201 công nghiệp rất dễ bị nứt gãy và rỉ sét trong môi trường tự nhiên do đó mà giá ống inox công nghiệp 201 cũng khá rẻ.
Không nên sử dụng inox ống công nghiệp 201 ở môi trường nắng nóng, khắc nghiệt, thường xuyên tiếp xúc với nước muối, nước mưa, làm đường ống hóa chất hay môi trường kiềm cao. Nên dùng ống inox công nghiệp 201 làm đường ống nước sạch, đường ống dẫn khí, hay gia công cơ khí.
1.2/ Ống inox công nghiệp 304
Ống inox công nghiệp 304 được yêu thích sử dụng hơn vì nó có khả năng chống ăn mòn cao hơn inox công nghiệp 201. Nó có thể dùng cả trong môi trường hóa chất, nước mặn mà vẫn giữ được những đặc tính của inox.
Inox ống công nghiệp 304 thích hợp để lắp đặt cho các công trình ngoài trời, dùng làm hàng rào, cổng đi, vừa đẹp mắt, lại vừa mang lại hiệu quả kinh tế cao vì giá ống inox công nghiệp 304 không quá cao mà lại có độ bền cao.
1.3/ Ống inox công nghiệp 316
Ống inox công nghiệp 316 có cấu tạo thành phần chứa thêm Molypden nên khả năng chống ăn mòn cao hơn cả inox ống công nghiệp 304. Các ngành công nghiệp đóng tàu, công nghiệp hóa chất, hóa dầu, làm ống cáp quang ở dưới đáy biển,… thường sử dụng ống inox 316 công nghiệp vì nó có thể chống lại sự tấn công của các loại hóa chất mạnh. Vì thế mà giá ống inox công nghiệp 316 cao hơn các loại ống inox khác.
2/ Dựa theo phương pháp sản xuất
Các loại ống inox công nghiệp hiện nay được sản xuất bằng hai phương pháp hàn và đúc. Mỗi loại sẽ có ưu điểm và nhược điểm riêng tùy theo phương pháp sản xuất.
2.1/ Inox ống đúc công nghiệp
Inox ống đúc công nghiệp là loại inox được chế tạo inox đầu tiên. Phương pháp cổ điển này tạo hình ống inox công nghiệp bằng cách đun nóng phôi thép. Ống đúc inox 304, 201, 316 dùng trong công nghiệp có độ bền cao, cứng cáp, chịu lực tốt. Thời gian sản xuất khá lâu nên giá inox ống công nghiệp tạo ra bằng phương pháp đúc cao hơn phương pháp hàn.
2.2/ Inox ống hàn công nghiệp
Inox ống hàn công nghiệp được tạo ra từ tấm inox phẳng và uốn thành ống rồi hàn liền từ đầu đến cuối để tạo thành dạng ống tròn rỗng. Tuy ống hàn inox công nghiệp có giá thành thấp hơn vì thời gian sản xuất tương đối nhanh và ngắn, nhưng về khả năng chống ăn mòn và chịu lực thì không tốt bằng inox ống đúc.
Giải đáp thắc mắc khi mua inox ống công nghiệp
1/ Thời gian sử dụng inox ống công nghiệp là bao nhiêu năm?
Độ bền ống inox công nghiệp được đánh giá khá cao khi có thể sử dụng ống inox công nghiệp từ 25 đến 30 năm. Khi sử dụng đúng loại inox ống công nghiệp cho đúng môi trường và đúng lĩnh vực, cùng với việc bảo quản ống inox công nghiệp đúng cách thì sẽ đảm bảo được độ bền và hiệu quả kinh tế mà ống inox công nghiệp mang lại.
2/ Cách tính khối lượng 1m ống inox công nghiệp?
Công thức tính khối lượng 1m ống inox công nghiệp:
Khối lượng ống inox công nghiệp = (Đường kính ngoài – Độ dày) x Độ dày x 0.02491 x 1
Đơn vị tính các thành phần:
- Khối lượng ống inox công nghiệp: kg
- Độ dày: mm (li)
- Đường kính ngoài: mm
Ví dụ: Tính khối lượng 1m ống inox công nghiệp đường kính 21,34mm, độ dày 3mm.
Khối lượng 1m ống inox công nghiệp = (21,34 – 3) x 3 x 0.02491 x 1 = 1,37 (kg)
3/ Ống inox công nghiệp có dẫn điện không?
Ống inox công nghiệp có dẫn điện nhưng rất thấp, không hề nguy hiểm như đồng, vàng, bạc, sắt, nhôm. Do đó, có thể yên tâm sử dụng ống inox công nghiệp cho các công trình hay các nhà máy sản xuất, chế biến mà vẫn đảm bảo an toàn.
Thành phần inox gồm những nguyên tố nào?
4/ Nhiệt độ nóng chảy của ống inox công nghiệp là bao nhiêu?
Nhiệt độ nóng chảy của ống inox công nghiệp khá cao nằm trong khoảng từ 1400 độ C đến 1450 độ C. Vì thế mà ống inox công nghiệp có khả năng chống cháy và chịu nhiệt cao hơn nhiều loại vật liệu khác trên thị trường.
Đại lý cung cấp ống inox công nghiệp giá rẻ TPHCM
Chia sẻ bí quyết mua ống inox công nghiệp giá rẻ, chất lượng
Để mua được ống inox công nghiệp chất lượng và phù hợp với nhu cầu sử dụng cần có một số kinh nghiệm để lựa chọn và đưa ra quyết định. Điều đó giúp ích rất nhiều để đảm công trình đạt chất lượng tốt và có tuổi thọ cao. Một số bí quyết giúp bạn mua ống inox công nghiệp giá rẻ, chất lượng.
Kiểm tra chất lượng inox ống công nghiệp
Ống inox công nghiệp chất lượng cao là sản phẩm chính hãng, được sản xuất trực tiếp từ nhà máy uy tín hoặc nhập khẩu từ những nhà cung cấp nước ngoài. Trên ống inox công nghiệp phải có thông tin rõ ràng về nhà sản xuất, quy cách, độ dày, thông số kỹ thuật của loại ống inox cần mua. Inox ống công nghiệp phải đạt độ cứng và đúng quy chuẩn, ít sai số. Bạn có thể kiểm tra kích thước bằng thiết bị chuyên dụng để đảm bảo chất lượng tốt nhất.
Tham khảo trước giá ống inox công nghiệp
Việc tham khảo giá ống inox công nghiệp giúp bạn thương lượng được mức giá tốt hơn khi mua ống inox công nghiệp. Giá inox ống công nghiệp hiện nay được nhiều công ty niêm yết và công khai trên website. Do đó mà bạn có thể theo dõi, tham khảo giá ống inox công nghiệp có để có cái nhìn tổng quan nhất về giá ống inox công nghiệp.
Đơn vị cung cấp ống inox công nghiệp uy tín
Lựa chọn một đơn vị cung cấp ống inox công nghiệp tốt, uy tín góp phần giúp bạn vừa mua inox ống công nghiệp giá rẻ vừa đảm bảo chất lượng. Hiện nay có rất nhiều đại lý cửa hàng bán ống inox công nghiệp, nên cần hỏi ý kiến của người quen hoặc những người có kinh nghiệm để lựa chọn được ống inox công nghiệp chất lượng tốt.
Địa chỉ cung cấp ống inox công nghiệp uy tín, nổi tiếng
Mạnh Tiến Phát tự hào là đơn vị cung cấp ống inox công nghiệp nổi tiếng, được nhiều khách hàng tin dùng. Trong suốt 20 năm hoạt động, chúng tôi đã không ngừng cố gắng, cải thiện quy trình sản xuất để cung ứng đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất với chất lượng vượt trội.
Sản phẩm đạt chất lượng tốt
Mạnh Tiến Phát có quy trình sản xuất ống inox đạt chất lượng tốt nhất, có sẵn nhà máy sản xuất quy mô lớn. Sản phẩm có độ bền cao, cứng cáp, chịu lực tốt. Khả năng kháng oxy hóa của ống inox Mạnh Tiến Phát rất cao, sử dụng tốt cho nhiều môi trường khác nhau. Ống inox công nghiệp đa dạng về màu sắc, kích thước, độ dày nên khách hàng có thể thoải mái lựa chọn loại inox ống công nghiệp phù hợp.
Nhiều ưu đãi hấp dẫn, giá cạnh tranh
Giá ống inox công nghiệp cực kỳ cạnh tranh vì có sẵn nhà máy sản xuất. Bên cạnh đó, còn có nhiều chương trình ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn cho những khách hàng mua ống inox số lượng lớn. Giá ống inox công nghiệp được công khai rõ ràng, minh bạch trên website nên khách hàng có thể tham khảo.
Giấy tờ đầy đủ
Chúng tôi có đầy đủ giấy tờ khi mua hàng như hóa đơn, giấy bảo hành, và giấy chứng nhận sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng. Đối với những sản phẩm ống inox công nghiệp nhập khẩu, sẽ có giấy nhập hàng trực tiếp từ những nhà sản xuất uy tín, nổi tiếng.
Nhân viên tư vấn nhiệt tình
Khi mua hàng tại Mạnh Tiến Phát, khách hàng sẽ được tư vấn nhiệt tình từ những nhân viên có chuyên môn cao, hỗ trợ khách hàng nhiệt tình để lựa chọn được loại ống inox phù hợp với yêu cầu sử dụng. Nếu bạn đang có nhu cầu mua ống inox công nghiệp giá rẻ, chất lượng, được miễn phí giao hàng, rõ ràng, minh bạch về giấy tờ, hãy liên hệ ngay hotline để được tư vấn ngay hôm nay.