Mô tả
Báo giá thép hình I300x150 mới nhất năm 2020 từ nhà máy Thép Posco. Để được tư vấn báo giá thép hình I300 nói riêng và các sản phẩm thép hình nói chung, hãy liên hệ ngay: 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67. Đặc biệt có nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn:
- Thép I300 chính hãng Posco, có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy
- Giá cạnh tranh số 1 thị trường
- Có % hoa hồng cho người giới thiệu, chiết khấu cho doanh nghiệp
- Miễn phí vận chuyển, nhiều ưu đãi hấp dẫn khác.
Thông số thép hình I300
Thép hình I 300 có những thông số kỹ thuật thể hiện ở bảng sau đây, cụ thể:
STT | Thông Số | Chi Tiết |
1 | Trọng lượng: | 36,7 kg/mét, 220,2 kg/cây 6 mét, 440,4 kg/cây 12 mét |
2 | Mác thép: | SS400 – A36 – SM490B |
3 | Tiêu chuẩn: | ASTM – JIS G3101 – EN 10025 – DIN 17100 |
4 | Xuất xứ: | Posco Việt Nam |
5 | Chiều dài: | Chiều dai mỗi cây thép I300 tương ứng: dài 6 mét/cây, 12 mét/cây (có thể đặt theo yêu cầu) |
Thép hình i : Giá cả + mọi thông tin bạn cần biết
Thành phần hóa học thép I300
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý thép hình I 300
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
Thép I300 được ứng dụng làm gì ?
Thép hình I300 được sản xuất qua 4 giai đoạn: (1) xử lí quặng, (2) tạo dòng thép nóng chảy, (3) đúc tiếp nhiên liệu, (4) cán và tạo thành phẩm theo tiêu chuẩn JIS3101 – SS400. Do đó, thép hình I250 có chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu thiết kế và thời gian sử dụng
Cũng nhờ ưu điểm vượt trội về độ chịu lực, dễ dàng thi công bảo trì mà thép hình nói chung và thép hình I 300 nói riêng ngày càng giữ vai trò quan trọng và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống:
- Kết cấu xây dựng
- Nghành công nghiệp đóng tàu
- Tháp truyền thanh
- Kết cấu kỹ thuật
- Đòn cân, nâng vận chuyển máy móc
- Khung container
- Kệ kho chứa hàng hóa
- Xây dựng cầu đường
- Tháp truyền, nâng và vận chuyển máy móc
- và các ứng dụng khác
Quy cách thép hình i : chi tiết nhất
Thép I 300 Posco có ưu điểm gì ?
- Là sản phẩm chất lượng cao của tập đoàn thép Posco nổi tiếng tại Việt Nam và thế giới
- Có nhiều kích thước khác nhau từ nhỏ đến lớn đáp ứng mọi yêu cầu, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế với chất lượng cao
- Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008, dây chuyền sản xuất hiện đại DANIELI từ Italia
- Giá thành cạnh tranh
Thông tin thép hình I các kích thước khác
Báo giá thép I300 nhà máy Posco
MTP xin gửi đến quý khách báo giá thép I300 mới nhất của nhà máy Posco Việt Nam. Chúng tôi cam kết: + thép hình I300 chính hãng Posco, chất lượng cao + có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy + giao hàng tận công trình.
Xin quý khách lưu ý: báo giá thép hình I300 này là báo giá chung, để tham khảo, vì giá bán thực tế phụ thuộc vào từng thời điểm và từng đơn hàng cụ thể (số lượng đặt, vị trí giao hàng …).
Nếu bạn cần báo giá thép hình I300x150 chính xác nhất cho đơn hàng của mình, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi: 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67
+ Thép Posco
+ Trọng lượng: 36,7 kg/mét, 220,2 kg/cây 6 mét, 440,4 kg/cây 12 mét
Thép hình | Giá (cây 6 mét) | Giá (cây 12 m) |
Thép I300 | 3.457.140 | 6.914.280 |
Lưu ý báo giá thép hình I300 trên
- Đã bao gồm 10% VAT
- Thép hình I300 chính hãng Posco, có đầy đủ CO/CQ
- Thép mới 100%, không cong vênh, gỉ sét
- Có xuất hóa đơn đỏ (nếu có nhu cầu)
- Giao hàng miễn phí, nhanh chóng, tận công trình (tùy đơn hàng)
Lưu ý: Bảng giá thép hình I300 nói trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá chính xác theo đơn hàng của bạn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.