Ống inox 201 là loại ống được làm từ thép không gỉ loại 201, thường được sử dụng trong ngành thực phẩm, y tế và kiến trúc. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với loại thép không gỉ khác nên giá ống inox 201 sẽ tương đối thấp hơn so với các loại inox khác.
Nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp ống inox 201 chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại inox ống đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá ống inox 201 mới nhất vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Bảng báo giá ống tròn inox cập nhật mới nhất tại MTP
Tìm hiểu ống inox 201 là gì?
Ống inox 201 là thành phần quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng và được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày. Ống inox 201 thường được nhập khẩu từ nhiều quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia, Thái Lan, Trung Quốc và Việt Nam, với các chứng chỉ CO-CQ đầy đủ để đảm bảo chất lượng.
Được phân loại trong dòng thép không gỉ austenitic crom-niken-mangan, ống inox 201 là một sự lựa chọn có chi phí ổn để thay thế cho ống inox 304, đạt được bằng cách giảm lượng niken và tăng mangan cùng nitơ trong hợp kim, giúp giảm chi phí sản xuất.
Tìm hiểu cấu tạo và đặc điểm inox 201
Thông số kỹ thuật ống inox 201 tại nhà máy
Khi tìm mua ống inox cho mục đích công nghiệp, việc hiểu rõ về các thông số, quy cách của từng loại ống là vô cùng quan trọng để đáp ứng đúng yêu cầu cụ thể. Khách hàng hãy tham khảo qua những thông tin về thông số kỹ thuật ống inox 201 tại nhà máy mà Mạnh Tiến Phát cung cấp dưới đây:
1/ Thông số ống inox 201
Thông số kỹ thuật của ống inox 201 bao gồm:
- Đường kính: Ø 9.5 mm đến Ø 114.2 mm.
- Độ dày: 0.22mm đến 3.0mm.
- Bề mặt: 180# đến 600#
- Độ dài tiêu chuẩn: Thường là 6000mm, tuy nhiên cũng có thể sản xuất theo yêu cầu cụ thể của đơn đặt hàng.
- Chất liệu: Bao gồm các loại như SUS304, SUS201 và SUS430.
2/ Thành phần hóa học inox 201 dạng ống
Thành phần | Tỷ lệ (%) |
Sắt, Fe | 72 |
Chromium, Cr | 16,0 – 18,0 |
Mangan, Mn | 5,50 – 7,50 |
Niken, ni | 3,50 – 5,50 |
Silicon, Si | 1 |
Nitơ, N | 0,25 |
Carbon, C | 0,15 |
3/ Tính chất vật lý ống inox 201
Tính chất | Số liệu | Imperial |
Tỉ trọng | 7,86 g / cm3 | 0.284 lb / in³ |
4/ Đặc tính cơ học ống 201
Tính chất | Số liệu | Imperial |
Độ bền kéo | 685 MPa | 99400 psi |
Cường độ kéo | 696 MPa | 101000 psi |
Sức chịu tải | 292 MPa | 42400 psi |
Yield strength | 301 MPa | 43700 psi |
Sức chịu lực nén | 365 MPa | 52900 psi |
Mô đun đàn hồi | 197 GPa | 28573 ksi |
Tỷ số Poisson | 0,27-0,30 | 0,27-0,30 |
Độ giãn nở khi cắt | 56% | 56% |
Độ giãn nở khi cắt | 62,50% | 62,50% |
Độ cứng, Rockwell B | 85 | 85 |
Độ cứng, Rockwell B | 85 | 85 |
5/ Barem ống inox 201 tại nhà máy
Đặc điểm nổi trội ống inox 201
Ống tròn inox 201 sở hữu một vài đặc điểm nổi bật, trở thành lựa chọn phổ biến của nhiều ứng dụng trong đời sống.
- Inox 201 còn gọi là thép không gỉ 201, thuộc dòng thép hợp kim cao cấp (austenitic crôm-niken-mangan).
- Ống inox 201 có khả năng chống ăn mòn vì chứa nhiều crom và có tính định hình tốt.
- Mặc dù không thể làm cứng bằng cách xử lý nhiệt, thép inox 201 vẫn có khả năng được làm lạnh để đạt độ bền kéo cao.
- Ống inox 201 hoạt động hiệu quả trong các môi trường có tính ăn mòn từ thấp đến vừa.
Ứng dụng ống inox 201 ngoài thực tiễn
Ống inox 201 cũng có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp và thị trường đồ gia dụng nhờ vào khả năng chống ăn mòn toàn diện và khả năng gia công xuất sắc như:
- Trang trí nội thất và chế tạo cơ khí: Sử dụng trong việc tạo cửa, cầu thang, lan can, tay vịn, hàng rào, cổng nhà, ban công và các thành phần trang trí khác.
- Dự án công trình: Sử dụng trong các công trình như sân bay, tàu điện ngầm, nhà ga, trung tâm mua sắm, tòa nhà cao tầng, khách sạn.
- Ngành dầu khí, hóa dầu và công nghiệp gia công cơ khí: Sử dụng ống inox 201 trong ngành cơ khí nhờ khả năng chịu ăn mòn và chịu nhiệt.
- Xây dựng và đóng tàu: Được áp dụng trong các công trình xây dựng và việc đóng tàu.
- Xử lý nước thải và khử muối: Sử dụng trong các dự án xử lý nước thải và nước biển để tận dụng tính chống ăn mòn.
- Thiết bị gia dụng và đồ dùng nhà bếp: Có thể thấy trong các sản phẩm gia dụng như máy lọc không khí, ấm đun nước, tủ lạnh và các sản phẩm đồ dùng nhà bếp khác.
- Ứng dụng trong dòng khí: Sử dụng trong hệ thống dẫn dòng khí và hệ thống thông gió.
- Ứng dụng kết cấu nhẹ: Sử dụng trong việc tạo các kết cấu nhẹ như khung và khối lượng thấp với tính chống ăn mòn.
Bảng giá ống inox 201 mới cập nhật hôm nay 01/2025
Công ty Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá ống inox 201 được cập nhật mới nhất 01/2025 để quý khách tham khảo.
1/ Bảng giá ống trang trí inox 201
- Quy cách: Phi 9.6 – Phi 141
- Độ dày: 0.8 – 2 (ly)
- Liên hệ trực tiếp với Mạnh Tiến Phát để được báo giá ống inox 201 trang trí mới nhất.
Quy cách | Độ dày | Bề mặt | Xuất xứ | Giá bán |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Báo giá ống inox trang trí mới nhất, đầy đủ nhất
2/ Bảng giá ống công nghiệp hàn inox 201
- Quy cách: Phi 21 – Phi 219
- Độ dày: 2.0 – 4.0 (ly)
- Liên hệ trực tiếp với Mạnh Tiến Phát để được báo giá ống inox 201 công nghiệp hàn mới nhất.
Đường kính | Độ dày (mm) | Độ dài (mm) | Xuất xứ | Giá bán |
Phi 21 – 34 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Việt Nam, Malaysia | Liên hệ |
Phi 42 – 114 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Việt Nam, Malaysia | Liên hệ |
Phi 141 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Việt Nam, Malaysia | Liên hệ |
Phi 168 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Việt Nam, Malaysia | Liên hệ |
Phi 219 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Việt Nam, Malaysia | Liên hệ |
Lưu ý: Bảng giá ống inox 201 trên chỉ mang tính chất tham khảo, không cố định. Liên hệ trực tiếp với Mạnh Tiến Phát để nhận báo giá chính xác nhất và hỗ trợ lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Báo giá ống inox công nghiệp mới nhất, đầy đủ nhất
Mua ống inox 201 chính hãng, giá ưu đãi tại Thép Mạnh Tiến Phát
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp ống inox 201 chất lượng, từ các nhà máy có danh tiếng, cam kết mang đến sản phẩm chính hãng, đáng tin cậy, sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng và ưu đãi hấp dẫn như:
- Cung cấp các sản phẩm ống inox 201 đa dạng, với số lượng lớn.
- Dịch vụ vận chuyển trên toàn Miền Nam với chi phí tối ưu.
- Cam kết giá ống inox 201 thấp hơn so với các đại lý khác, giúp tiết kiệm chi phí xây dựng.
- Cung cấp đầy đủ giấy tờ CO-CQ từ nhà máy, bảo đảm nguồn gốc và chất lượng của sản phẩm, giúp bạn yên tâm về tính đáng tin cậy.
Nếu bạn quan tâm đến việc mua ống inox 201 chính hãng thì đội ngũ nhân viên của Mạnh Tiến Phát luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ báo giá ống inox 201 chi tiết nhất, để bạn có sự lựa chọn tốt nhất cho dự án của mình.