Mô tả
Thép hộp 10×20 là loại thép hộp chữ nhật có kích thước: rộng x dài = 10 x 20 mm. Thép hộp chữ nhật 10×20 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực của đời sống, đặc biệt trong ngành xây dựng, sản xuất nội thất và công nghiệp…
Bạn cần báo giá thép hộp 10×20 mới nhất, bạn cần tư vấn về loại thép này, đừng ngần ngại hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
Tất cả sản phẩm sắt thép công ty Thép Mạnh Tiến Phát phân phối đều có xuất xứ nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
Phân loại thép hộp 10×20
Hiện nay, thép hộp chữ nhật 10×20 có 2 loại chính là: đen và mạ kẽm. 2 loại thép hộp này đều có những ưu nhược điểm riêng của nó
Chú ý: Bạn cần lựa chọn đúng loại thép để đảm bảo chất lượng công trình tốt nhất và giảm chi phí vật tư
1) Thép hộp đen 10×20
Ưu điểm: chịu tải tốt, vững chắc và tương đối bền, đa năng, đa dạng quy cách.
Nhược điểm: chống gỉ sét, ăn mòn không tốt, đặc biệt là môi trường ẩm thấp, axit …
Lời khuyên: Không nên sử dụng thép hộp đen 10×20 ở vùng bị nhiễm mặn, ẩm thấp hoặc chứa nhiều axit …
Quy cách thép hộp đen 10×20:
- + Độ dày: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1,2 ly
- + Trọng lượng thép hộp chữ nhật 10×20 khá nhẹ: từ 1,7 kg/cây đến 3,1 kg/cây tùy vào độ dày.
- + Chiều dài mỗi cây sắt hộp 10×20 là 6 mét – cắt theo yêu cầu
Thép hộp đen : giá cả + mọi thông tin cần biết
2) Thép hộp mạ kẽm 10×20
Ưu điểm: Thép hộp mạ kẽm 10×20 có độ bền cao, có khả năng chịu được sự khắc nghiệt của môi trường muối, ẩm thấp, …
Nhược điểm: giá thành cao hơn thép hộp đen khá nhiều
+ Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN, Nhật JIS, Mỹ AMTS…
+ Trọng lượng: từ 1,75 kg/cây đến 3,1 kg/cây tùy vào độ dày.
+ Chiều dài: 6 mét
Thép hộp mạ kẽm : giá cả + tổng hợp mọi thông tin cần biết
Bảng quy cách thép hộp 10×20
Bảng quy cách thép hộp 10×20 gồm các thông số về độ dày, trọng lượng, quy cách bó thép …
Quy cách thép hộp đen 10×20
Kích thước | Độ dày | Trọng Lượng kg/cây |
10×20 | 1 li 2 | 3,1 |
9 dem | 2,2 | |
8 dem | 2 | |
7 dem | 1,7 |
Quy cách thép hộp mạ kẽm 10×20
Kích thước | Độ Dày | Trọng Lượng (Kg/cây) |
10×20 | 7 dem | 1,75 |
8 dem | 2,12 | |
9 dem | 2,25 | |
1 li 0 | 2,5 | |
1 li 1 | 2,8 | |
1 li 2 | 3,1 |
Bảng tra trọng lượng thép hộp chi tiết
Giá thép hộp 10×20 theo loại
+ Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hộp 10×20 đen, mạ kẽm của nhà máy Hòa Phát để quý khách tham khảo.
+ Xin lưu ý: đây chỉ là bảng báo giá tham khảo ở thời điểm hiện tại, để biết giá sắt thép hộp 10×20 chính xác theo đơn hàng của mình, quý khách hãy liên hệ trực tiếp với nhân viên chúng tôi.
+ Để xem bảng báo giá của các nhà máy khác, vui lòng xem link phía dưới
Bảng giá thép hộp 10×20 đen
+ Chiều dài thép hộp 10×20: 6 mét/cây
+ Độ day tiêu chuẩn: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1,2 ly
+ Tiêu chuẩn: TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302
+ Xuất xứ: Nội địa – Việt Nam và nhập khẩu: Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,…
Kích thước | Độ dày | Trọng Lượng kg/cây | Đơn Giá (cây) |
10×20 | 1 li 2 | 3,1 | 48.670 |
9 dem | 2,2 | 34.540 | |
8 dem | 2 | 31.400 | |
7 dem | 1,7 | 26.690 |
Bảng giá thép hộp 10×20 mạ kẽm
+ Chiều dài: 6 mét/cây
+ Độ dày: từ 7 dem đến 1,2 ly
+ Tiêu chuẩn: TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302
+ Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,…
Độ dày | Trọng Lượng kg/cây | Đơn Giá (cây) |
7 dem | 1,75 | 29.400 |
8 dem | 2,12 | 35.616 |
9 dem | 2,25 | 37.800 |
1 li 0 | 2,5 | 42.000 |
1 li 1 | 2,8 | 47.040 |
1 li 2 | 3,1 | 52.080 |
Giá thép hộp 40×80 mới nhất – các nhà máy
Báo giá sắt hộp 10×20 theo nhà máy
Mua thép hộp 10×20 ở đâu giá tốt, uy tín
Công ty Thép Mạnh Tiến Phát tự hào là một trong những đơn vị phân phối thép hộp chính hãng uy tín sô 1 tphcm.
Tất cả sản phẩm sắt thép công ty Thép Mạnh Tiến Phát phân phối đều có xuất xứ nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
Vận chuyển miễn phí tại tphcm và tùy đơn hàng tại các tỉnh
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn, báo giá nhanh và chính xác nhất.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, TPHCM
Chi nhánh số 1 : 505 đường Tân Sơn, Phường 12, Quận Gò Vấp, TPHCM
Chi nhánh số 2 : 490A Điện Biên Phủ, Phường 21, Quận Bình Thạnh, TPHCM
Chi nhánh số 3 : 190B Trần Quang Khải, Phường Tân Định Quận 1, TPHCM
Chi nhánh số 4 : 23 Tạ Quang Bửu, Phường 4, Quận 8, TPHCM
HỆ THỐNG KHO HÀNG
Kho hàng số 1 : 79 Quốc Lộ 22 ( ngay ngã tư An Sương) Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, TPHCM
Kho hàng số2 : 121 Phan Văn Hớn, ấp Tiền Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, TPHCM
Kho hàng số 3 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TPHCM
Kho hàng 4 : 1900 Quốc lộ 1A, phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP HCM
Kho hàng 5 : 66 Đường Tân Thới Nhì 2 ( hướng về Tây Ninh ), xã Xuân Thới Nhì, huyện Hóc Môn, TPHCM
Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh doanh MTP
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.