Mô tả
Thép hộp 10×20 là loại thép hộp chữ nhật có kích thước: rộng x dài = 10 x 20 mm. Thép hộp chữ nhật 10×20 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực của đời sống, đặc biệt trong ngành xây dựng, sản xuất nội thất và công nghiệp…
Bạn cần báo giá thép hộp 10×20 mới nhất, bạn cần tư vấn về loại thép này, đừng ngần ngại hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
![YouTube video](https://i.ytimg.com/vi/FfsTW7STmB0/hqdefault.jpg)
Tất cả sản phẩm sắt thép công ty Thép Mạnh Tiến Phát phân phối đều có xuất xứ nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
Phân loại thép hộp 10×20
Hiện nay, thép hộp chữ nhật 10×20 có 2 loại chính là: đen và mạ kẽm. 2 loại thép hộp này đều có những ưu nhược điểm riêng của nó
Chú ý: Bạn cần lựa chọn đúng loại thép để đảm bảo chất lượng công trình tốt nhất và giảm chi phí vật tư
1) Thép hộp đen 10×20
Ưu điểm: chịu tải tốt, vững chắc và tương đối bền, đa năng, đa dạng quy cách.
Nhược điểm: chống gỉ sét, ăn mòn không tốt, đặc biệt là môi trường ẩm thấp, axit …
Lời khuyên: Không nên sử dụng thép hộp đen 10×20 ở vùng bị nhiễm mặn, ẩm thấp hoặc chứa nhiều axit …
![Sản phẩm thép hộp 10x20 đen](https://thepmanhtienphat.com/wp-content/uploads/2020/01/thep-hop-10x20-den.jpg)
Quy cách thép hộp đen 10×20:
- + Độ dày: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1,2 ly
- + Trọng lượng thép hộp chữ nhật 10×20 khá nhẹ: từ 1,7 kg/cây đến 3,1 kg/cây tùy vào độ dày.
- + Chiều dài mỗi cây sắt hộp 10×20 là 6 mét – cắt theo yêu cầu
Thép hộp đen : giá cả + mọi thông tin cần biết
2) Thép hộp mạ kẽm 10×20
Ưu điểm: Thép hộp mạ kẽm 10×20 có độ bền cao, có khả năng chịu được sự khắc nghiệt của môi trường muối, ẩm thấp, …
Nhược điểm: giá thành cao hơn thép hộp đen khá nhiều
![Thép hộp 10x20 mạ kẽm](https://thepmanhtienphat.com/wp-content/uploads/2020/01/thep-hop-10x20-ma-kem.jpg)
+ Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN, Nhật JIS, Mỹ AMTS…
+ Trọng lượng: từ 1,75 kg/cây đến 3,1 kg/cây tùy vào độ dày.
+ Chiều dài: 6 mét
Thép hộp mạ kẽm : giá cả + tổng hợp mọi thông tin cần biết
Bảng quy cách thép hộp 10×20
Bảng quy cách thép hộp 10×20 gồm các thông số về độ dày, trọng lượng, quy cách bó thép …
Quy cách thép hộp đen 10×20
Kích thước | Độ dày | Trọng Lượng kg/cây |
10×20 | 1 li 2 | 3,1 |
9 dem | 2,2 | |
8 dem | 2 | |
7 dem | 1,7 |
Quy cách thép hộp mạ kẽm 10×20
Kích thước | Độ Dày | Trọng Lượng (Kg/cây) |
10×20 | 7 dem | 1,75 |
8 dem | 2,12 | |
9 dem | 2,25 | |
1 li 0 | 2,5 | |
1 li 1 | 2,8 | |
1 li 2 | 3,1 |
Bảng tra trọng lượng thép hộp chi tiết
Giá thép hộp 10×20 theo loại
+ Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hộp 10×20 đen, mạ kẽm của nhà máy Hòa Phát để quý khách tham khảo.
+ Xin lưu ý: đây chỉ là bảng báo giá tham khảo ở thời điểm hiện tại, để biết giá sắt thép hộp 10×20 chính xác theo đơn hàng của mình, quý khách hãy liên hệ trực tiếp với nhân viên chúng tôi.
+ Để xem bảng báo giá của các nhà máy khác, vui lòng xem link phía dưới
Bảng giá thép hộp 10×20 đen
+ Chiều dài thép hộp 10×20: 6 mét/cây
+ Độ day tiêu chuẩn: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1,2 ly
+ Tiêu chuẩn: TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302
+ Xuất xứ: Nội địa – Việt Nam và nhập khẩu: Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,…
Kích thước | Độ dày | Trọng Lượng kg/cây | Đơn Giá (cây) |
10×20 | 1 li 2 | 3,1 | 48.670 |
9 dem | 2,2 | 34.540 | |
8 dem | 2 | 31.400 | |
7 dem | 1,7 | 26.690 |
Bảng giá thép hộp 10×20 mạ kẽm
+ Chiều dài: 6 mét/cây
+ Độ dày: từ 7 dem đến 1,2 ly
+ Tiêu chuẩn: TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302
+ Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,…
Độ dày | Trọng Lượng kg/cây | Đơn Giá (cây) |
7 dem | 1,75 | 29.400 |
8 dem | 2,12 | 35.616 |
9 dem | 2,25 | 37.800 |
1 li 0 | 2,5 | 42.000 |
1 li 1 | 2,8 | 47.040 |
1 li 2 | 3,1 | 52.080 |
Giá thép hộp 40×80 mới nhất – các nhà máy
Báo giá sắt hộp 10×20 theo nhà máy
Mua thép hộp 10×20 ở đâu giá tốt, uy tín
Công ty Thép Mạnh Tiến Phát tự hào là một trong những đơn vị phân phối thép hộp chính hãng uy tín sô 1 tphcm.
Tất cả sản phẩm sắt thép công ty Thép Mạnh Tiến Phát phân phối đều có xuất xứ nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
Vận chuyển miễn phí tại tphcm và tùy đơn hàng tại các tỉnh
![YouTube video](https://i.ytimg.com/vi/ZQagB331iSM/hqdefault.jpg)
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn, báo giá nhanh và chính xác nhất.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, TPHCM
Chi nhánh số 1 : 505 đường Tân Sơn, Phường 12, Quận Gò Vấp, TPHCM
Chi nhánh số 2 : 490A Điện Biên Phủ, Phường 21, Quận Bình Thạnh, TPHCM
Chi nhánh số 3 : 190B Trần Quang Khải, Phường Tân Định Quận 1, TPHCM
Chi nhánh số 4 : 23 Tạ Quang Bửu, Phường 4, Quận 8, TPHCM
HỆ THỐNG KHO HÀNG
Kho hàng số 1 : 79 Quốc Lộ 22 ( ngay ngã tư An Sương) Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, TPHCM
Kho hàng số2 : 121 Phan Văn Hớn, ấp Tiền Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, TPHCM
Kho hàng số 3 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TPHCM
Kho hàng 4 : 1900 Quốc lộ 1A, phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP HCM
Kho hàng 5 : 66 Đường Tân Thới Nhì 2 ( hướng về Tây Ninh ), xã Xuân Thới Nhì, huyện Hóc Môn, TPHCM
Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh doanh MTP
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.