Mô tả
Thép hộp 200×300 mang đến kết cấu chắc chắn, chịu lực cao, phù hợp nhà xưởng, cầu thép và cơ khí nặng. Độ dày đa dạng từ 2.8 – 12 mm, dễ thi công, hàn và cắt theo yêu cầu. Sản phẩm nhập khẩu chính hãng hoặc sản xuất trong nước, có CO/CQ đầy đủ, giao hàng nhanh toàn quốc bởi Thép Mạnh Tiến Phát.

Thép hộp 200×300 là gì?
Thép hộp 200×300 là loại thép hộp hình chữ nhật có 2 cạnh lần lượt 200mm và 300mm, được sản xuất từ thép cán nóng hoặc cán nguội. Với tiết diện chữ nhật lớn, sắt hộp 200×300 có khả năng chịu nén, chịu uốn và chịu tải trọng lớn, phân bố lực đồng đều, phù hợp cho các công trình nhà xưởng, khung thép tiền chế,…

Thép hộp 200×300 được cung cấp dưới nhiều bề mặt khác nhau như hộp đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng. Tại Thép Mạnh Tiến Phát, sản phẩm có nguồn gốc nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc hoặc sản xuất trong nước, đi kèm đầy đủ chứng chỉ CO/CQ.
Thông số kỹ thuật thép hộp 200×300
| Thuộc tính | Thông tin chi tiết |
| Kích thước cạnh | 200×300 mm |
| Độ dày | 2.8 – 12mm |
| Chiều dài | 6m, 9m, 12m (cắt theo yêu cầu) |
| Bề mặt | Đen / Mạ kẽm / Nhúng kẽm nóng |
| Tiêu chuẩn | ASTM A36, ASTM A500, JIS G3101, TCVN 3783-83 |
| Mác thép | SS400, Q235, S275, A36, S355, STKR400, STKR490 |
| Xuất xứ | Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản |
| Giới hạn chảy | ≥ 235 N/mm² |
| Độ bền kéo | ≥ 410 N/mm² |
Bảng thành phần hoá học thép hộp 200×300:
| Mác thép | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) |
| SS400 | ≤0.25 | ≤0.50 | 0.30-0.70 | ≤0.05 | ≤0.05 |
| A36 | 0.26-0.28 | 0.20 | 0.60-0.90 | 0.04 | 0.05 |
| Q235 | 0.14-0.22 | 0.30 | 0.30-0.65 | 45 | 0.05 |
| STKR400 | 0.15 | 0.01 | 0.73 | 13 | 4 |
Bảng trọng lượng thép hộp 200×300
| Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) |
| 200x300x2.8 | 2.8 | 6 | 130.17 |
| 200x300x3.0 | 3.0 | 6 | 139.33 |
| 200x300x3.8 | 3.8 | 6 | 175.79 |
| 200x300x4.0 | 4.0 | 6 | 184.86 |
| 200x300x4.8 | 4.8 | 6 | 220.95 |
| 200x300x5.0 | 5.0 | 6 | 229.93 |
| 200x300x5.8 | 5.8 | 6 | 265.65 |
| 200x300x6.0 | 6.0 | 6 | 274.54 |
| 200x300x6.8 | 6.8 | 6 | 309.90 |
| 200x300x7.0 | 7.0 | 6 | 318.69 |
| 200x300x7.8 | 7.8 | 6 | 353.68 |
| 200x300x8.0 | 8.0 | 6 | 362.39 |
| 200x300x8.8 | 8.8 | 6 | 397.01 |
| 200x300x9.0 | 9.0 | 6 | 405.62 |
| 200x300x9.8 | 9.8 | 6 | 439.88 |
| 200x300x10.0 | 10.0 | 6 | 448.40 |
| 200x300x10.8 | 10.8 | 6 | 482.30 |
| 200x300x11.0 | 11.0 | 6 | 490.72 |
| 200x300x11.8 | 11.8 | 6 | 524.25 |
| 200x300x12.0 | 12.0 | 6 | 532.59 |
Hướng dẫn đọc bảng barem:
Ví dụ: Thép hộp 200x300x6.0 mm dài 6m có trọng lượng 274.54 kg/cây. Dung sai trọng lượng dao động ±5% tùy theo nhà máy sản xuất. Khi cần tính tổng trọng lượng cho công trình, nhân số cây với kg/cây tương ứng.
Báo giá thép hộp 200×300 2.8 ly, 4.0 ly, 5.0 ly, 6.0 ly, 8.0 ly, 10.0 ly, 12.0 ly hôm nay
Thép Mạnh Tiến Phát cập nhật bảng giá thép hộp 200×300 mới nhất cho các loại hộp đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng. Giá bán dao động tùy theo độ dày, thương hiệu, xuất xứ và số lượng đặt hàng.
Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác theo quy cách riêng và được hưởng chiết khấu tốt nhất dành cho đại lý và công trình.
Bảng giá thép hộp 200×300 đen Nguyễn Minh, nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản mới nhất
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (Kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây 6m) |
| Nguyễn Minh | 200x300x2.8 | 130.17 | 16.000 | 2.082.700 |
| Nguyễn Minh | 200x300x3.0 | 139.33 | 16.000 | 2.229.300 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 200x300x4.0 | 184.86 | 16.000 | 2.957.800 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 200x300x5.0 | 229.93 | 16.200 | 3.725.000 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 200x300x6.0 | 274.54 | 16.200 | 4.447.000 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 200x300x8.0 | 362.39 | 16.200 | 6.160.000 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 200x300x10.0 | 448.40 | 17.200 | 7.712.500 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 200x300x12.0 | 532.59 | 17.200 | 9.158.000 |
Bảng giá thép hộp 200×300 mạ kẽm hôm nay
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (Kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây 6m) |
| Nguyễn Minh | 200x300x2.8 | 130.17 | 18.000 | 2.343.000 |
| Nguyễn Minh | 200x300x3.0 | 139.33 | 18.000 | 2.509.000 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 200x300x4.0 | 184.86 | 18.200 | 3.364.000 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 200x300x5.0 | 229.93 | 18.200 | 4.184.000 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 200x300x6.0 | 274.54 | 18.300 | 5.025.000 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 200x300x8.0 | 362.39 | 18.300 | 6.885.000 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 200x300x10.0 | 448.40 | 19.000 | 8.519.600 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 200x300x12.0 | 532.59 | 19.000 | 10.119.000 |
Bảng giá thép hộp 200×300 nhúng kẽm nóng
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (Kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây 6m) |
| Nguyễn Minh | 200x300x2.8 | 130.17 | 20.000 | 2.603.000 |
| Nguyễn Minh | 200x300x3.0 | 139.33 | 20.000 | 2.786.000 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 200x300x4.0 | 184.86 | 20.000 | 3.697.000 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 200x300x5.0 | 229.93 | 20.000 | 4.598.000 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 200x300x6.0 | 274.54 | 20.500 | 5.628.000 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 200x300x8.0 | 362.39 | 21.000 | 7.610.000 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 200x300x10.0 | 448.40 | 21.000 | 9.416.000 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 200x300x12.0 | 532.59 | 21.000 | 11.185.000 |
Lưu ý báo giá
– Giá áp dụng cho cây thép dài 6m, dung sai trọng lượng ±5%.
– Giá đã bao gồm phí vận chuyển nội thành TPHCM, chưa bao gồm thuế VAT 10%.
– Cập nhật giá tự động mỗi ngày theo thị trường.
– Giảm giá 5 – 10% cho đơn hàng số lượng lớn hoặc khách hàng thân thiết.
– Cam kết hàng chính hãng 100%, có đầy đủ chứng chỉ CO – CQ.
– Gia công cắt uốn hàn thép hộp theo yêu cầu.
Giá có thể thay đổi theo đơn hàng, khối lượng, thời điểm và biến động nguyên liệu. Vui lòng liên hệ hotline/Zalo để nhận bảng giá chi tiết theo độ dày, bề mặt và xuất xứ.
Các độ dày thép hộp chữ nhật 200×300 thông dụng
Thép hộp chữ nhật 200×300 được sản xuất với nhiều độ dày khác nhau, đáp ứng yêu cầu tải trọng và mục đích sử dụng. Trong đó, độ dày phổ biến nhất gồm:
– 2.8mm: Dành cho các công trình nhẹ như khung mái, giàn phơi, cửa cổng hoặc kết cấu trang trí. Ưu điểm là trọng lượng nhẹ, dễ gia công, tiết kiệm chi phí.
– 4.0mm: Được dùng trong kết cấu nhà xưởng vừa và nhỏ, dầm phụ, khung nhà tiền chế. Loại này cân bằng tốt giữa độ bền và chi phí đầu tư.

– 6.0mm: Thường xuất hiện trong hệ dầm chính, cột chịu lực hoặc sàn thép, đảm bảo khả năng chịu tải lớn và ổn định.
– 10.0mm: Áp dụng cho công trình công nghiệp nặng, cầu thép, nhà cao tầng. Độ dày lớn giúp tăng độ cứng vững và tuổi thọ công trình.
Yếu tố nào tác động đến giá sắt hộp 200×300
Giá sắt hộp 200×300 phụ thuộc lớn vào nhu cầu thị trường trong từng giai đoạn. Khi các dự án công nghiệp, nhà thép tiền chế và hạ tầng giao thông tăng mạnh, lượng tiêu thụ loại hộp lớn này cũng tăng, kéo giá lên theo.
Thị trường thép miền Nam thường biến động theo tiến độ các công trình đầu tư công và dân dụng. Giai đoạn cao điểm xây dựng (từ tháng 3 đến tháng 9 hằng năm), nhu cầu sắt hộp 200×300 có thể tăng 15 – 20%, khiến giá nhích thêm 500 – 800 VNĐ/kg so với mức bình thường.

Ngược lại, thời điểm cuối năm khi lượng dự án hoàn thiện nhiều, giá thường giảm nhẹ để kích cầu tiêu thụ. Liên hệ ngay tổng đài Đại lý Sắt Thép MTP để được báo giá mới nhất, ưu đãi hơn.
Ưu điểm khi mua thép hộp 200×300 tại Mạnh Tiến Phát
Khi chọn mua thép hộp 200×300 tại Đại lý Sắt Thép Mạnh Tiến Phát, khách hàng không chỉ nhận được sản phẩm đạt chuẩn kỹ thuật mà còn được đảm bảo tối ưu về giá và dịch vụ.
Chúng tôi là nhà phân phối lớn tại TP.HCM, chuyên cung ứng số lượng lớn cho công trình dân dụng, nhà xưởng và dự án đầu tư công, cam kết quyền lợi tối đa cho đại lý và nhà thầu.
– Hàng chính hãng, đầy đủ CO/CQ.
– Giá tận gốc, chiết khấu cao cho đại lý và công trình lớn.
– Kho hàng quy mô lớn tại TP.HCM, giao nhanh 2 – 3 giờ.
– Miễn phí vận chuyển nội thành, hỗ trợ giao hàng toàn miền Nam – Tây Nguyên.
– Thanh toán linh hoạt: tiền mặt hoặc chuyển khoản.





Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.