Mô tả
Thép hộp 180×180 thường được dùng tạo kết cấu chắc chắn cho các công trình lớn, chịu lực tốt và bền vững. Với tiết diện vuông cân và độ dày từ 2.8 – 12mm, sản phẩm dễ thi công, chống xoắn, chịu nén hiệu quả, phù hợp cho dầm, cột, khung nhà xưởng, cầu thép và công trình công nghiệp. Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp hàng chính hãng, đầy đủ CO-CQ, giao nhanh, cắt, gia công theo kích thước yêu cầu.

Thép hộp 180×180 là gì?
Thép hộp 180×180 là loại thép hộp vuông có kích thước mỗi cạnh 180mm, nổi bật với độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, làm khung nhà tiền chế, cầu đường, đóng tàu và chế tạo các thiết bị cơ khí nặng.

Với độ dày từ 2.8mm đến 12mm và chiều dài tiêu chuẩn 6m, 9m, 12m, thép hộp 180×180 dễ thi công, chịu lực kéo, uốn tốt, có thể mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các kết cấu chịu lực chính như dầm, cột, xà gồ và khung sườn công trình công nghiệp.
Thông số kỹ thuật thép hộp 180×180
– Kích thước cạnh: 180x180mm
– Độ dày: 2.8 – 12mm
– Chiều dài: 6m, 9m, 12m (cắt theo yêu cầu)
– Bề mặt: Đen / Mạ kẽm / Nhúng kẽm nóng
– Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A36, ASTM A500, JIS G3101, TCVN 3783–83, EN, GOST
– Mác thép: SS400, Q235, S275, A36, S355, STKR400, STKR490, AH36/DH36/EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, S235/S275/S355…
– Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, EU, Đài Loan, Nga
Thành phần hoá học thép hộp 180×180 theo mác thép:
| Mác thép | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) |
| SS400 | – | – | – | ≤0.050 | ≤0.050 |
| ASTM A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 |
| STKR400 (JIS) | ≤0.25 | – | – | ≤0.040 | ≤0.040 |
| CT3 (Nga) | 0.16 | 0.26 | 0.45 | 0.10 | 0.04 |
| S235 / S275 / S355 | – | – | – | – | – |
Đặc tính cơ lý sắt hộp 180×180 dựa theo mác thép:
| Mác thép | Giới hạn chảy (MPa) | Giới hạn bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) |
| SS400 | 245 (<16mm), 235 (≥16mm) | 400 – 510 | 21 (<5mm), 17 (5 – 16mm), 21 (≥16mm) |
| ASTM A36 | 250 | 400 – 550 | 20 – 23 |
| STKR400 (JIS) | ≥245 | ≥400 | 34,00 |
| CT3 (Nga) | 235 – 300 | 400 – 500 | 26 – 30 |
| S235 / S275 / S355 | 235 – 355 | 360 – 510 | 20 – 26 |
Bảng trọng lượng thép hộp 180×180
| Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
| 180x180x2.8 | 2.8 | 6 | 93.22 |
| 180x180x3.0 | 3.0 | 6 | 99.74 |
| 180x180x3.8 | 3.8 | 6 | 125.64 |
| 180x180x4.0 | 4.0 | 6 | 132.07 |
| 180x180x4.8 | 4.8 | 6 | 157.61 |
| 180x180x5.0 | 5.0 | 6 | 163.94 |
| 180x180x5.8 | 5.8 | 6 | 189.11 |
| 180x180x6.0 | 6.0 | 6 | 195.36 |
| 180x180x6.8 | 6.8 | 6 | 220.16 |
| 180x180x7.0 | 7.0 | 6 | 226.32 |
| 180x180x7.8 | 7.8 | 6 | 250.75 |
| 180x180x8.0 | 8.0 | 6 | 256.81 |
| 180x180x8.8 | 8.8 | 6 | 280.88 |
| 180x180x9.0 | 9.0 | 6 | 286.86 |
| 180x180x9.8 | 9.8 | 6 | 310.56 |
| 180x180x10.0 | 10.0 | 6 | 316.44 |
| 180x180x10.8 | 10.8 | 6 | 339.78 |
| 180x180x11.0 | 11.0 | 6 | 345.56 |
| 180x180x11.8 | 11.8 | 6 | 368.53 |
| 180x180x12.0 | 12.0 | 6 | 374.23 |
Hướng dẫn đọc bảng barem:
Ví dụ: Thép hộp 180x180x6.0mm dài 6m nặng 195.36kg/cây, dung sai ±5% tùy nhà máy.
Giá thép hộp 180×180 hôm nay 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 20 ly tại Đại lý Sắt Thép MTP
Giá thép hộp 180×180 hôm nay thay đổi tùy theo loại bề mặt (đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng). Tại Thép Mạnh Tiến Phát, giá luôn cạnh tranh nhất khu vực phía Nam, đi kèm chiết khấu cao cho đại lý và các công trình lớn.
Bên dưới đây là giá sắt hộp 180×180 của các thương hiệu Nguyễn Minh, Ống Thép 190, nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc… Quý khách hàng có thể tham khảo hoặc liên hệ với chúng tôi qua hotline để được báo giá mới nhất.
Bảng giá thép hộp 180×180 đen Nguyễn Minh, Ống Thép 190, nhập Trung Quốc, Hàn Quốc mới nhất
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây 6m) |
| Nguyễn Minh | 180x180x2.8 | 93.22 | 16.000 | 1.491.520 |
| Nguyễn Minh | 180x180x3.0 | 99.74 | 16.000 | 1.595.840 |
| Nguyễn Minh | 180x180x3.8 | 125.64 | 16.000 | 2.010.240 |
| Ống Thép 190 | 180x180x4.0 | 132.07 | 16.000 | 2.113.120 |
| Ống Thép 190 | 180x180x4.8 | 157.61 | 16.200 | 2.552.142 |
| Ống Thép 190 | 180x180x5.0 | 163.94 | 16.200 | 2.654.628 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 180x180x6.0 | 195.36 | 16.200 | 3.164.832 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 180x180x8.0 | 256.81 | 17.000 | 4.365.770 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 180x180x10.0 | 316.44 | 17.200 | 5.443.968 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 180x180x12.0 | 374.23 | 17.200 | 6.437.356 |
Bảng giá thép hộp 180×180 mạ kẽm hôm nay
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây 6m) |
| Nguyễn Minh | 180x180x2.8 | 93.22 | 18.000 | 1.677.960 |
| Nguyễn Minh | 180x180x3.0 | 99.74 | 18.000 | 1.794.720 |
| Nguyễn Minh | 180x180x3.8 | 125.64 | 18.200 | 2.286.648 |
| Ống Thép 190 | 180x180x4.0 | 132.07 | 18.200 | 2.401.674 |
| Ống Thép 190 | 180x180x4.8 | 157.61 | 18.200 | 2.867.002 |
| Ống Thép 190 | 180x180x5.0 | 163.94 | 18.200 | 2.982.308 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 180x180x6.0 | 195.36 | 18.300 | 3.574.488 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 180x180x8.0 | 256.81 | 19.000 | 4.879.390 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 180x180x10.0 | 316.44 | 19.000 | 6.012.360 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 180x180x12.0 | 374.23 | 19.000 | 7.110.370 |
Bảng giá thép hộp 180×180 nhúng kẽm nóng
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây 6m) |
| Nguyễn Minh | 180x180x2.8 | 93.22 | 20.000 | 1.864.400 |
| Nguyễn Minh | 180x180x3.0 | 99.74 | 20.000 | 1.994.800 |
| Nguyễn Minh | 180x180x3.8 | 125.64 | 20.000 | 2.512.800 |
| Ống Thép 190 | 180x180x4.0 | 132.07 | 20.000 | 2.641.400 |
| Ống Thép 190 | 180x180x4.8 | 157.61 | 20.000 | 3.152.200 |
| Ống Thép 190 | 180x180x5.0 | 163.94 | 20.000 | 3.278.800 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 180x180x6.0 | 195.36 | 20.500 | 4.004.880 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 180x180x8.0 | 256.81 | 21.000 | 5.393.010 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 180x180x10.0 | 316.44 | 21.000 | 6.644.400 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 180x180x12.0 | 374.23 | 21.000 | 7.858.830 |
Lưu ý báo giá
– Giá áp dụng cho cây dài 6m, dung sai trọng lượng ±5%.
– Giá đã bao gồm phí vận chuyển nội thành TPHCM, chưa bao gồm VAT 10%.
– Cập nhật giá theo thị trường mỗi ngày.
– Giảm 5 – 10% cho đơn hàng số lượng lớn hoặc khách hàng thân thiết.
– Cam kết hàng chính hãng, đầy đủ CO – CQ.
– Gia công cắt, uốn, hàn theo yêu cầu
Giá có thể thay đổi theo thời điểm và đơn hàng. Vui lòng liên hệ trực tiếp hotline hoặc Zalo để nhận báo giá chính xác nhất theo quy cách yêu cầu.
Ứng dụng thực tế của thép hộp 180×180 theo độ dày
Thép hộp 180×180 với các độ dày từ 2.8 – 12mm có ứng dụng rất đa dạng tùy theo đặc tính chịu lực của từng loại:
– Độ dày 2.8 – 4mm: Thích hợp làm xà gồ, khung cửa, khung vách, các kết cấu nhẹ trong nhà xưởng, cửa cuốn, mái che.
– Độ dày 4.8 – 6mm: Phù hợp làm dầm, cột chịu lực trung bình, khung nhà tiền chế, kết cấu nhà xưởng, cầu bộ hành nhỏ, khung bồn chứa.

– Độ dày 6.8 – 12mm: Sử dụng cho kết cấu chịu lực nặng, cầu thép, dầm cột lớn, đóng tàu, chế tạo máy công nghiệp và các công trình hạ tầng.
Nhờ tính chịu nén, chống xoắn và độ bền cao, thép hộp 180×180 được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí nặng và công nghiệp chế tạo.
Yếu tố tác động tới giá sắt hộp 180×180 hiện nay
Giá sắt hộp 180×180 thay đổi chủ yếu dựa trên độ dày và bề mặt sản phẩm. Thép dày từ 6mm trở lên, thép mạ kẽm, nhúng kẽm nóng, thường cao hơn do lượng thép nhiều hơn và chi phí gia công, chống ăn mòn.
Ngược lại, thép đen mỏng nhẹ hơn, dùng cho khung kết cấu vừa và nhỏ nên giá mềm hơn. Mác thép cũng quyết định khả năng chịu lực: SS400, S355, A572 Gr.50-Gr.70 có giá cao hơn các mác thấp hơn.
Ngoài ra, xuất xứ và thương hiệu ảnh hưởng rõ rệt đến giá bán. Hàng nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, EU có chi phí vận chuyển và kiểm định chất lượng cao, nên giá nhỉnh hơn thép sản xuất trong nước hoặc nhập từ Trung Quốc.

Như khi mua hàng tại Đại lý Sắt Thép MTP, do có nhiều kho hàng ở khu vực TPHCM, miền Nam nên đảm bảo giao hàng nhanh. Quý khách còn được hỗ trợ vận chuyển tận nơi trong khu vực nội thành và gia công tại công trình theo yêu cầu.
Ưu điểm khi mua thép hộp 180×180 tại Mạnh Tiến Phát
Khi chọn mua thép hộp 180×180 tại Mạnh Tiến Phát, khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng, giá cả và dịch vụ. Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ giấy tờ CO/CQ, kho hàng lớn đảm bảo cung ứng nhanh chóng. Đồng thời, công ty hỗ trợ vận chuyển linh hoạt và phương thức thanh toán tiện lợi, phù hợp cả khách lẻ lẫn công trình quy mô lớn.
– Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
– Giá cạnh tranh nhất thị trường, chiết khấu hấp dẫn cho đại lý.
– Kho hàng quy mô lớn tại TP.HCM, giao hàng nhanh trong 2 – 3 giờ nội thành.
– Miễn phí vận chuyển nội thành, hỗ trợ giao hàng toàn miền Nam.
– Thanh toán linh hoạt, chấp nhận tiền mặt hoặc chuyển khoản.
– Hỗ trợ cắt, gia công theo yêu cầu và tư vấn kỹ thuật miễn phí.





Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.