Mô tả
Thép hộp 150×275 là thép hộp chữ nhật kích thước lớn, bền chắc, sản xuất từ thép cán nóng hoặc cán nguội. Độ dày từ 2.8 – 12 mm đảm bảo khả năng chịu lực nén, chống xoắn, chịu tải cao. Sản phẩm dùng trong dầm, cột, nhà xưởng, cầu thép, cơ khí nặng, dễ gia công, hàn cắt theo yêu cầu kỹ thuật. Tại Thép Mạnh Tiến Phát, thép hộp luôn có CO/CQ, sẵn kho, hỗ trợ giao nhanh tại TPHCM, miền Nam.

Thép hộp 150×275 là gì?
Thép hộp 150×275 là loại thép hình hộp chữ nhật có kích thước mặt cắt ngang 150mm x 275mm, với cấu trúc rỗng bên trong giúp giảm trọng lượng nhưng vẫn đảm bảo độ chịu lực cao. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và cơ khí nhờ khả năng chịu tải tốt, chống uốn và dễ dàng gia công, cắt, hàn…
Loại thép này có thể được sản xuất từ thép carbon hoặc thép không gỉ, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật. Bề mặt thép thường được xử lý để tăng khả năng chống ăn mòn. Ví dụ như mạ kẽm hoặc giữ nguyên trạng (thép đen), giúp nâng cao tuổi thọ và phù hợp với nhiều ứng dụng công trình khác nhau.

Thông số kỹ thuật thép hộp 150×275
– Kích thước cạnh: 150×275 mm
– Độ dày: 2.8 – 12 mm
– Chiều dài: 6m, 9m, 12m (cắt theo yêu cầu)
– Bề mặt: Đen / Mạ kẽm / Nhúng kẽm nóng
– Tiêu chuẩn: ASTM A36, ASTM A500, JIS G3101, TCVN 3783–83
– Mác thép: SS400, Q235, S275, A36, S355, STKR400, STKR490
– Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
Bảng thành phần thép hộp 150×275
| Mác thép | C (%) | Mn (%) | Si (%) | P (%) | S (%) |
| SS400 | 0.17 – 0.20 | 0.30 – 0.70 | 0.30 | ≤0.050 | ≤0.050 |
| Q235 | 0.14 – 0.22 | 0.30 – 0.65 | 0.30 | ≤0.045 | ≤0.045 |
| S275 | 0.21 | 0.90 | 0.25 | ≤0.035 | ≤0.035 |
| A36 | 0.25 max | 0.80 max | 0.40 max | 0.04 max | 0.05 max |
| S355 | 0.22 | 1.60 | 0.55 | 35 | 35 |
| STKR400 | 0.17 – 0.24 | 0.30 – 0.60 | 0.20 – 0.35 | ≤0.035 | ≤0.035 |
| STKR490 | 0.19 – 0.25 | 0.30 – 0.60 | 0.20 – 0.35 | ≤0.035 | ≤0.035 |
Đặc tính cơ lý thép hộp 150×275 theo mác thép
| Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm²) | Độ bền kéo (N/mm²) | Biến dạng % |
| SS400 | 245 | 400 – 510 | 20 – 21 |
| Q235 | 235 | 375 – 500 | 20 – 22 |
| S275 | 275 | 430 – 550 | 20 |
| A36 | 250 | 400 – 550 | 20 – 23 |
| S355 | 355 | 470 – 630 | 17 – 20 |
| STKR400 | 400 | 490 – 610 | 16 – 18 |
| STKR490 | 490 | 550 – 700 | 14 – 16 |
Bảng trọng lượng thép hộp 150×275
| Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
| 150x275x2.8 | 2.8 | 6 | 110.37 |
| 150x275x3.0 | 3.0 | 6 | 118.12 |
| 150x275x3.8 | 3.8 | 6 | 148.92 |
| 150x275x4.0 | 4.0 | 6 | 156.58 |
| 150x275x4.8 | 4.8 | 6 | 187.01 |
| 150x275x5.0 | 5.0 | 6 | 194.58 |
| 150x275x5.8 | 5.8 | 6 | 224.65 |
| 150x275x6.0 | 6.0 | 6 | 232.12 |
| 150x275x6.8 | 6.8 | 6 | 261.82 |
| 150x275x7.0 | 7.0 | 6 | 269.20 |
| 150x275x7.8 | 7.8 | 6 | 298.54 |
| 150x275x8.0 | 8.0 | 6 | 305.83 |
| 150x275x8.8 | 8.8 | 6 | 334.80 |
| 150x275x9.0 | 9.0 | 6 | 342.00 |
| 150x275x9.8 | 9.8 | 6 | 370.60 |
| 150x275x10.0 | 10.0 | 6 | 377.71 |
| 150x275x10.8 | 10.8 | 6 | 405.95 |
| 150x275x11.0 | 11.0 | 6 | 412.96 |
| 150x275x11.8 | 11.8 | 6 | 440.83 |
| 150x275x12.0 | 12.0 | 6 | 447.75 |
Hướng dẫn đọc bảng barem:
Ví dụ: Thép hộp 150x275x6.0mm dài 6m có trọng lượng 232.12 kg/cây. Dung sai trọng lượng dao động ±5% tùy theo nhà máy sản xuất.
Báo giá thép hộp 150×275 4.0 ly, 5.0 ly, 6.0 ly, 8.0 ly, 10 ly hôm nay
Giá thép hộp 150×275 thay đổi theo loại bề mặt (đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng), xuất xứ và thời điểm thị trường.
Tại Thép Mạnh Tiến Phát, giá luôn cạnh tranh khu vực phía Nam, chiết khấu cao cho đại lý và công trình lớn. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận bảng giá chi tiết theo quy cách riêng.
Bảng giá thép hộp 150×275 đen Nguyễn Minh, nhập khẩu Trung Quốc, Nhật Bản mới nhất
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây 6m) |
| Nguyễn Minh | 150x275x2.8 | 110.37 | 16.000 | 1.765.920 |
| Nguyễn Minh | 150x275x3.0 | 118.12 | 16.000 | 1.889.920 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 150x275x4.0 | 156.58 | 16.200 | 2.505.280 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 150x275x6.0 | 232.12 | 16.200 | 3.758.544 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 150x275x10.0 | 377.71 | 17.200 | 6.497.212 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 150x275x12.0 | 447.75 | 17.200 | 7.700.700 |
Bảng giá thép hộp 150×275 mạ kẽm hôm nay
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây 6m) |
| Nguyễn Minh | 150x275x2.8 | 110.37 | 18.000 | 1.986.660 |
| Nguyễn Minh | 150x275x3.0 | 118.12 | 18.000 | 2.126.160 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 150x275x4.0 | 156.58 | 18.200 | 2.847.560 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 150x275x6.0 | 232.12 | 18.200 | 4.245.400 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 150x275x10.0 | 377.71 | 19.000 | 7.176.490 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 150x275x12.0 | 447.75 | 19.000 | 8.507.250 |
Bảng giá thép hộp 150×275 nhúng kẽm nóng
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây 6m) |
| Nguyễn Minh | 150x275x2.8 | 110.37 | 20.000 | 2.207.400 |
| Nguyễn Minh | 150x275x3.0 | 118.12 | 20.000 | 2.362.400 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 150x275x4.0 | 156.58 | 20.500 | 3.131.600 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 150x275x6.0 | 232.12 | 20.500 | 4.758.460 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 150x275x10.0 | 377.71 | 21.000 | 7.931.910 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 150x275x12.0 | 447.75 | 21.000 | 9.402.750 |
Lưu ý báo giá
- Giá áp dụng cho cây thép dài 6m, dung sai ±5%.
- Bao gồm phí vận chuyển nội thành TP.HCM, chưa VAT 10%.
- Chiết khấu 5 – 10% cho đơn hàng lớn hoặc khách hàng thân thiết.
- Cam kết hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO/CQ.
- Gia công cắt, uốn, hàn theo yêu cầu.
Giá có thể thay đổi theo đơn hàng, khối lượng, thời điểm và biến động nguyên liệu. Vui lòng liên hệ hotline/Zalo để nhận bảng giá chi tiết theo độ dày, bề mặt và xuất xứ.
Độ dày phổ biến của thép hộp chữ nhật 150×275
Độ dày phổ biến của thép hộp chữ nhật 150×275 thường được lựa chọn dựa trên loại kết cấu và tải trọng của công trình. Các độ dày 4.0 mm, 5.0 mm, 6.0 mm và 8.0 mm là phổ biến nhất, vì chúng vừa đảm bảo khả năng chịu lực, vừa tối ưu chi phí và dễ thi công.
- 150x275x4.0 mm: Thích hợp cho các dầm vừa, khung mái, xà gồ nhà xưởng tầm trung, giàn che, lan can.
- 150x275x5.0 mm: Sử dụng cho nhà xưởng, cầu thép nhỏ, giàn đỡ thiết bị nhẹ và các kết cấu chịu lực trung bình.

- 150x275x6.0 mm: Phù hợp với kết cấu dầm, cột chịu lực lớn, nhà thép tiền chế, công trình công nghiệp vừa và nặng.
- 150x275x8.0 mm: Dùng cho cầu thép, nhà xưởng nặng, kết cấu cơ khí, giàn khoan, hoặc các công trình yêu cầu chịu lực cao.
Nên mua sắt hộp 150×275 của thương hiệu nào?
Thép hộp 150×275 có nhiều thương hiệu, nhưng phổ biến nhất là Nguyễn Minh (Việt Nam), nhập khẩu Trung Quốc và Nhật Bản. Dưới đây là bảng so sánh nhanh các tiêu chí chính:
| Tiêu chí | Nguyễn Minh | Nhập khẩu Trung Quốc | Nhập khẩu Nhật Bản |
| Xuất xứ | Việt Nam | Trung Quốc | Nhật Bản |
| Độ dày phổ biến (mm) | 2.8 – 12mm | 2.8 – 12mm | 2.8 – 12mm |
| Chất lượng | Tốt | Tốt, phù hợp kết cấu vừa và lớn | Cao, bền, chịu lực tốt |
| Ứng dụng chính | Dầm, cột, nhà xưởng trung bình | Nhà xưởng, kết cấu thép tiền chế | Nhà thép cao tầng, công trình nặng |
Kết luận: Chọn Nguyễn Minh nếu cần hàng nhanh, giá tốt, Trung Quốc nếu cần số lượng lớn và Nhật Bản nếu ưu tiên chất lượng và độ bền cao.
Ưu điểm khi mua thép hộp 150×275 tại Mạnh Tiến Phát
Mua thép hộp 150×275 tại Thép Mạnh Tiến Phát, khách hàng sẽ yên tâm về chất lượng và dịch vụ, tối ưu chi phí và thời gian thi công.

- Sản phẩm chính hãng, đầy đủ CO/CQ, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Giá cạnh tranh, ưu đãi hấp dẫn cho đại lý và các công trình số lượng lớn.
- Kho hàng rộng tại TP.HCM, hỗ trợ giao hàng nhanh trong 2 – 3 giờ.
- Miễn phí vận chuyển nội thành, giao nhận linh hoạt toàn miền Nam, TPHCM.
- Thanh toán dễ dàng: tiền mặt, chuyển khoản hoặc các phương thức theo thỏa thuận.





Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.