Thép hộp 150×250

16.000,0

Thép Mạnh Tiến Phát chuyên phân phối thép hộp 150×250 loại đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng.

– Kích thước cạnh: 150×250 mm

– Độ dày: 2.8 – 12 mm

– Chiều dài: 6m, 9m, 12m (cắt theo yêu cầu)

– Tiêu chuẩn: ASTM A36, ASTM A500, JIS G3101, TCVN 3783–83

– Ứng dụng: Dầm, cột, nhà xưởng, cầu thép, cơ khí nặng

– Giá tốt nhất chỉ từ: 16.000 – 21.000 VNĐ/ kg

Mô tả

Thép hộp 150×250 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM và JIS, đảm bảo khả năng chịu nén và chịu kéo vượt trội. Đây là vật liệu không thể thiếu trong các công trình đòi hỏi độ an toàn cao, như nhà thép tiền chế, cầu vượt và nhà máy công nghiệp nặng. Tại Thép Mạnh Tiến Phát, sắt hộp 150×250 có sẵn nhiều độ dày, đủ tiêu chuẩn CO/CQ, gia công kích thước theo yêu cầu.

Đại lý Thép MTP cung ứng thép hộp 150x250 chính hãng, uy tín
Đại lý Thép MTP cung ứng thép hộp 150×250 chính hãng, uy tín

Thép hộp 150×250 là gì?

Thép hộp 150×250 là loại thép hình hộp chữ nhật rỗng ruột, có kích thước chiều rộng 150mm và chiều cao 250mm. Sản phẩm được sản xuất từ thép cán nóng hoặc cán nguội, có nhiều độ dày khác nhau từ 2.8 – 12mm, chiều dài phổ biến 6m, 9m, 12m. 

Bề mặt gồm 2 loại chính: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Với khả năng chịu lực, chống uốn và biến dạng cao, thép hộp 150×250 được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng cầu đường, nhà xưởng, nhà tiền chế và ngành cơ khí nặng.

Thép hộp chữ nhật 150x250 có 2 loại chính là đen, mạ kẽm
Thép hộp chữ nhật 150×250 có 2 loại chính là đen, mạ kẽm

Thông số kỹ thuật thép hộp 150×250

– Kích thước cạnh: 150×250 mm

– Độ dày: 2.8 – 12 mm

– Chiều dài: 6m, 9m, 12m (cắt theo yêu cầu)

– Bề mặt: Đen / Mạ kẽm / Nhúng kẽm nóng

– Tiêu chuẩn: ASTM A36, ASTM A500, JIS G3101, TCVN 3783–83

– Mác thép: SS400, Q235, S275, A36, S355, STKR400, STKR490

– Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…

Bảng thành phần hóa học:

Mác thépC (%)Mn (%)Si (%)P (%)S (%)
SS400≤ 0.25≤ 1.60≤ 0.50≤ 0.050≤ 0.050
Q235≤ 0.22≤ 1.40≤ 0.35≤ 0.045≤ 0.045
S275≤ 0.25≤ 1.60≤ 0.50≤ 0.045≤ 0.045
A36≤ 0.26≤ 1.20≤ 0.40≤ 0.040≤ 0.050
S355≤ 0.23≤ 1.60≤ 0.55≤ 0.035≤ 0.035

Bảng đặc tính cơ lý của thép hộp 150×250

Mác thépGiới hạn chảy (N/mm²)Độ bền kéo (N/mm²)Độ giãn dài (%)
SS400≥ 245≥ 400≥ 23
Q235≥ 235≥ 375≥ 26
S275≥ 275≥ 410≥ 23
A36≥ 250≥ 400≥ 20
S355≥ 355≥ 510≥ 22

Bảng trọng lượng thép hộp 150×250

Quy cách (mm)Độ dày (mm)Chiều dài (m)Trọng lượng (kg/cây 6m)
150x250x2.82.86103.78
150x250x3.03.06111.05
150x250x3.83.86139.97
150x250x4.04.06147.15
150x250x4.84.86175.70
150x250x5.05.06182.80
150x250x5.85.86210.98
150x250x6.06.06217.98
150x250x6.86.86245.80
150x250x7.07.06252.71
150x250x7.87.86280.16
150x250x8.08.06286.98
150x250x8.88.86314.06
150x250x9.09.06320.79
150x250x9.89.86347.51
150x250x10.010.06354.14
150x250x10.810.86380.50
150x250x11.011.06387.04
150x250x11.811.86413.02
150x250x12.012.06419.48

Hướng dẫn đọc bảng barem:

Ví dụ: Thép hộp 150x250x6.0mm dài 6m có trọng lượng 217.98 kg/cây. Tùy từng nhà máy sản xuất, dung sai trọng lượng có thể dao động khoảng ±5%.

Báo giá thép hộp 150×250 hôm nay 4.0 ly, 5.0 ly, 6.0 ly, 8.0 ly, 10 ly hôm nay

Giá thép hộp 150×250 thay đổi theo loại bề mặt (đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng), xuất xứ và thời điểm thị trường. Tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát, giá luôn cạnh tranh nhất khu vực phía Nam, chiết khấu cao cho công trình và đại lý lớn.

Bảng giá thép hộp 150×250 đen Nguyễn Minh, nhập khẩu Trung Quốc, Nhật Bản mới nhất

Thương hiệuQuy cách (mm)Trọng lượng (kg/cây 6m)Đơn giá (VNĐ/kg)Thành tiền (VNĐ/cây 6m)
Nguyễn Minh150x250x2.8103.7816.0001.660.480
Nguyễn Minh150x250x3.0111.0516.0001.776.800
Nhập khẩu Trung Quốc150x250x4.0147.1516.2002.383.830
Nhập khẩu Trung Quốc150x250x6.0217.9816.2003.529.276
Nhập khẩu Nhật Bản150x250x8.0286.9817.2004.939.056
Nhập khẩu Nhật Bản150x250x10.0354.1417.2006.089.208

Bảng giá thép hộp 150×250 mạ kẽm hôm nay

Thương hiệuQuy cách (mm)Trọng lượng (kg/cây 6m)Đơn giá (VNĐ/kg)Thành tiền (VNĐ/cây 6m)
Nguyễn Minh150x250x2.8103.7818.0001.868.040
Nguyễn Minh150x250x3.0111.0518.0001.998.900
Nhập khẩu Trung Quốc150x250x4.0147.1518.2002.678.130
Nhập khẩu Trung Quốc150x250x6.0217.9818.2003.972.236
Nhập khẩu Nhật Bản150x250x8.0286.9819.0005.452.620
Nhập khẩu Nhật Bản150x250x10.0354.1419.0006.728.660

Bảng giá thép hộp 150×250 nhúng kẽm nóng

Thương hiệuQuy cách (mm)Trọng lượng (kg/cây 6m)Đơn giá (VNĐ/kg)Thành tiền (VNĐ/cây 6m)
Nguyễn Minh150x250x2.8103.7820.0002.075.600
Nguyễn Minh150x250x3.0111.0520.0002.221.000
Nhập khẩu Trung Quốc150x250x4.0147.1520.5003.017.575
Nhập khẩu Trung Quốc150x250x6.0217.9820.5004.468.590
Nhập khẩu Nhật Bản150x250x8.0286.9821.0006.026.580
Nhập khẩu Nhật Bản150x250x10.0354.1421.0007.437.000

Lưu ý báo giá

– Giá áp dụng cho cây thép dài 6m, dung sai ±5%.

– Bao gồm phí vận chuyển nội thành TPHCM, chưa VAT 10%.

– Chiết khấu 5 – 10% cho đơn hàng lớn hoặc khách hàng thân thiết.

– Cam kết hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO/CQ.

– Gia công cắt, uốn, hàn theo yêu cầu.

Giá có thể thay đổi theo đơn hàng, khối lượng, thời điểm và biến động nguyên liệu. Vui lòng liên hệ hotline/Zalo để nhận bảng giá chi tiết theo độ dày, bề mặt và xuất xứ.

Độ dày thép hộp chữ nhật 150×250 phổ biến nhất

Thép hộp 150x250mm có dải độ dày từ 2.8 – 12mm, trong đó các kích thước 4.0mm, 5.0mm, 6.0mm và 8.0mm là phổ biến nhất trên thị trường hiện nay. Việc lựa chọn đúng độ dày không chỉ đảm bảo khả năng chịu tải mà còn giúp tối ưu chi phí cho từng loại công trình.

– 150x250x4.0mm: Phù hợp cho nhà xưởng vừa và nhỏ, khung mái che, kết cấu phụ, với ưu điểm nhẹ, dễ thi công và tiết kiệm vật liệu.

– 150x250x5.0mm: Thường dùng cho kết cấu trung bình, dầm phụ, hoặc khung nhà tiền chế, mang lại sự cân đối giữa độ bền và chi phí đầu tư.

Các độ dày thép hộp 150x250 thông dụng nhất
Các độ dày thép hộp 150×250 thông dụng nhất

– 150x250x6.0mm: Được lựa chọn cho cột chính, dầm chịu lực, hoặc kết cấu sàn thép, đảm bảo khả năng chống biến dạng, chịu tải lớn.

– 150x250x8.0mm: Dành cho các công trình công nghiệp nặng, cầu thép, hoặc kết cấu chịu lực cao, mang lại độ cứng vững và tuổi thọ vượt trội.

Kinh nghiệm chọn thép hộp 150×250 chất lượng

Ưu tiên sản phẩm có đầy đủ CO/CQ

Giấy chứng nhận CO (xuất xứ) và CQ (chất lượng) là cơ sở để đảm bảo thép hộp đạt chuẩn sản xuất, đúng mác thép và tiêu chuẩn kỹ thuật như ASTM, JIS hay TCVN. Khi mua, cần yêu cầu nhà cung cấp cung cấp bản gốc để đối chiếu, đặc biệt với các lô hàng nhập khẩu.

Kiểm tra bề mặt và độ dày thực tế

Thép hộp 150×250 chất lượng cao có bề mặt nhẵn, không rỗ, không bong tróc lớp kẽm (nếu là thép mạ). Cạnh hộp phải vuông đều, không cong vênh. Ngoài ra, cần dùng thước kẹp đo độ dày thực tế để tránh trường hợp hàng mỏng hơn so với công bố.

Kinh nghiệm chọn mua sắt hộp 150x250 chất lượng cao
Kinh nghiệm chọn mua sắt hộp 150×250 chất lượng cao

Mua tại đại lý phân phối lớn, giá tận gốc

Mua tại Thép Mạnh Tiến Phát giúp khách hàng đảm bảo hàng chính hãng, giá gốc từ nhà máy, có chiết khấu 5 – 10% cho đơn hàng lớn. Hệ thống kho rộng tại TP.HCM giúp giao hàng nhanh trong 2 – 3 giờ, tiết kiệm tối đa chi phí vận chuyển.

Ưu điểm khi mua thép hộp 150×250 tại Mạnh Tiến Phát

Chọn mua thép hộp 150×250 tại Thép Mạnh Tiến Phát là giải pháp tối ưu cho các nhà thầu và doanh nghiệp cần nguồn hàng ổn định, giá tốt và dịch vụ chuyên nghiệp. Công ty cam kết mang đến trải nghiệm mua hàng nhanh chóng – minh bạch – tiết kiệm nhất thị trường.

– Sản phẩm chính hãng 100%, có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà máy, đảm bảo chất lượng và xuất xứ rõ ràng.

– Giá bán tận gốc, luôn nằm trong nhóm cạnh tranh nhất khu vực phía Nam; chiết khấu cao cho đại lý, công trình, hoặc đơn hàng số lượng lớn.

– Hệ thống kho hàng quy mô lớn tại TP.HCM, dự trữ đầy đủ quy cách giúp giao nhanh chỉ trong 2 – 3 giờ sau khi xác nhận đơn.

– Miễn phí vận chuyển nội thành, hỗ trợ giao hàng toàn miền Nam, TPHCM với chi phí tiết kiệm và thời gian linh hoạt.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thép hộp 150×250”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *