Mô tả
Thép hộp 140×140 là dòng vật liệu kết cấu được ưa chuộng trong các công trình dân dụng và công nghiệp nhờ khả năng chịu tải trọng lớn, chống xoắn và biến dạng tốt. Tôn Thép Mạnh Tiến Phát hiện là đơn vị phân phối sắt hộp 140×140 chính hãng, nhập khẩu trực tiếp từ Nguyễn Minh, Hoà Phát, Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, có CO–CQ đầy đủ và giao hàng nhanh toàn HCM, miền Nam.

Thép hộp 140×140 là gì?
Thép hộp 140×140 là loại thép hộp vuông cỡ lớn, 4 cạnh bằng nhau và bằng 140mm, được sản xuất bằng quy trình cán nguội hoặc cán nóng, đảm bảo độ cứng, độ bền và khả năng chịu lực vượt trội. Sản phẩm có tiết diện vuông cân đối giúp phân bố ứng suất đồng đều, dễ liên kết, hàn và gia công cơ khí.

Nhờ đặc tính kỹ thuật ổn định, thép hộp 140×140 thường được sử dụng cho nhà thép tiền chế, cầu dầm, kết cấu hạ tầng, cơ khí nặng và công trình chịu tải trọng cao.
Thông số kỹ thuật thép hộp 140×140
| Thuộc tính | Thông tin chi tiết |
| Kích thước cạnh | 140 x 140 mm |
| Độ dày | 2.8 – 12 mm |
| Chiều dài tiêu chuẩn | 6m, 9m, 12m (cắt theo yêu cầu công trình) |
| Bề mặt | Hộp đen / Hộp mạ kẽm / Hộp nhúng kẽm nóng (HDG) |
| Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM A36, ASTM A500, JIS G3101, TCVN 3783 – 83 |
| Mác thép phổ biến | SS400, Q235, S275, A36, S355, STKR400, STKR490 |
| Xuất xứ | Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản |
| Trọng lượng | 72.10 – 283.74 kg/cây |
| Ứng dụng chính | Dầm – cột – khung kết cấu, cầu thép, nhà tiền chế, cơ khí nặng |
Đặc tính cơ lý theo mác thép sắt hộp 140×140
| Mác thép | Giới hạn chảy (MPa) | Độ bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) | Tiêu chuẩn áp dụng |
| SS400 (Nhật Bản) | ≥ 245 | 400 – 510 | 17 – 21 | JIS G3101 |
| Q235 (Trung Quốc) | ≥ 235 | 370 – 500 | ≥ 26 | GB/T 700 |
| A36 (Mỹ) | ≥ 250 | 400 – 550 | ≥ 20 | ASTM A36 |
| S275 (Châu Âu) | ≥ 275 | 410 – 560 | ≥ 22 | EN 10025 |
| S355 (Châu Âu) | ≥ 355 | 490 – 630 | ≥ 22 | EN 10025 |
| STKR400 (Nhật Bản) | ≥ 245 | ≥ 400 | ≥ 23 | JIS G3466 |
| STKR490 (Nhật Bản) | ≥ 325 | ≥ 490 | ≥ 20 | JIS G3466 |
Bảng trọng lượng thép hộp 140×140
| Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
| 140x140x2.8 | 2.8 | 6 | 72.10 |
| 140x140x3.0 | 3.0 | 6 | 77.12 |
| 140x140x3.8 | 3.8 | 6 | 96.99 |
| 140x140x4.0 | 4.0 | 6 | 101.91 |
| 140x140x4.8 | 4.8 | 6 | 121.41 |
| 140x140x5.0 | 5.0 | 6 | 126.24 |
| 140x140x5.8 | 5.8 | 6 | 145.38 |
| 140x140x6.0 | 6.0 | 6 | 150.11 |
| 140x140x6.8 | 6.8 | 6 | 168.88 |
| 140x140x7.0 | 7.0 | 6 | 173.53 |
| 140x140x7.8 | 7.8 | 6 | 191.93 |
| 140x140x8.0 | 8.0 | 6 | 196.49 |
| 140x140x8.8 | 8.8 | 6 | 214.52 |
| 140x140x9.0 | 9.0 | 6 | 218.99 |
| 140x140x9.8 | 9.8 | 6 | 236.66 |
| 140x140x10.0 | 10.0 | 6 | 241.03 |
| 140x140x10.8 | 10.8 | 6 | 258.33 |
| 140x140x11.0 | 11.0 | 6 | 262.61 |
| 140x140x11.8 | 11.8 | 6 | 279.55 |
| 140x140x12.0 | 12.0 | 6 | 283.74 |
Hướng dẫn đọc bảng barem:
Ví dụ, thép hộp 140x140x6.0mm dài 6m có trọng lượng 150.11kg/cây. Dung sai trọng lượng dao động ±5% tùy theo nhà máy sản xuất.
Giá thép hộp 140×140 hôm nay dày 2.8ly, 3ly, 3.8ly, 4ly, 4.8ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly
Thép Mạnh Tiến Phát cập nhật bảng giá thép hộp 140×140 mới nhất gồm 3 loại: hộp đen, hộp mạ kẽm và hộp nhúng kẽm nóng. Bên dưới là bảng giá của các thương hiệu Nguyễn Minh, Hòa Phát, nhập khẩu Hàn Quốc… với giá dao động 16.000 – 21.000 VNĐ/ kg.
Giá thép biến động hằng ngày tùy theo độ dày, thương hiệu và xuất xứ. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác và chiết khấu tốt nhất cho từng quy cách riêng.
Bảng giá thép hộp 140×140 đen (Nguyễn Minh, Hòa Phát, nhập khẩu Hàn Quốc)
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (Kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây 6m) |
| Nguyễn Minh | 140x140x2.8 | 72.20 | 16.000 | 1.155.000 |
| Nguyễn Minh | 140x140x3.0 | 77.38 | 16.000 | 1.238.000 |
| Hòa Phát | 140x140x3.5 | 89.92 | 16.300 | 1.466.000 |
| Hòa Phát | 140x140x4.0 | 101.94 | 16.300 | 1.662.000 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 140x140x5.0 | 126.42 | 16.700 | 2.111.000 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 140x140x6.0 | 150.23 | 17.000 | 2.554.000 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 140x140x8.0 | 197.78 | 17.300 | 3.423.000 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 140x140x10.0 | 243.64 | 17.300 | 4.213.000 |
Bảng giá thép hộp 140×140 mạ kẽm hôm nay
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (Kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây 6m) |
| Nguyễn Minh | 140x140x2.8 | 72.20 | 18.000 | 1.300.000 |
| Nguyễn Minh | 140x140x3.0 | 77.38 | 18.000 | 1.393.000 |
| Hòa Phát | 140x140x3.5 | 89.92 | 18.300 | 1.646.000 |
| Hòa Phát | 140x140x4.0 | 101.94 | 18.300 | 1.866.000 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 140x140x5.0 | 126.42 | 18.500 | 2.340.000 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 140x140x6.0 | 150.23 | 18.700 | 2.809.000 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 140x140x8.0 | 197.78 | 19.500 | 3.858.000 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 140x140x10.0 | 243.64 | 19.500 | 4.753.000 |
Bảng giá thép hộp 140×140 nhúng kẽm nóng
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (Kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây 6m) |
| Nguyễn Minh | 140x140x2.8 | 72.20 | 20.000 | 1.444.000 |
| Nguyễn Minh | 140x140x3.0 | 77.38 | 20.000 | 1.548.000 |
| Hòa Phát | 140x140x3.5 | 89.92 | 20.500 | 1.844.000 |
| Hòa Phát | 140x140x4.0 | 101.94 | 20.500 | 2.089.000 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 140x140x5.0 | 126.42 | 21.000 | 2.655.000 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 140x140x6.0 | 150.23 | 21.000 | 3.155.000 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 140x140x8.0 | 197.78 | 21.000 | 4.154.000 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 140x140x10.0 | 243.64 | 21.000 | 5.117.000 |
Lưu ý báo giá
– Giá áp dụng cho cây 6m, dung sai trọng lượng ±5%.
– Đã bao gồm phí vận chuyển nội thành TP.HCM.
– Giá chưa bao gồm thuế VAT 10%.
– Cập nhật tự động mỗi ngày theo thị trường.
– Giảm 5 – 10% cho đơn hàng lớn hoặc khách hàng thân thiết.
– Gia công cắt kích thước, đóng bó theo yêu cầu.
So sánh thép hộp 140×140 với các kích thước khác
So với thép hộp 100×100, sắt hộp vuông 140×140 có kích thước và độ dày lớn hơn, giúp tăng khả năng chịu lực, chống xoắn và chống biến dạng khi thi công. Nếu thép hộp 100×100 chủ yếu dùng cho khung cửa, mái tôn hay khung phụ, thì 140×140 lại được ưu tiên cho dầm, cột chính trong nhà xưởng và công trình tiền chế.
Khi so sánh với thép hộp 120×120, loại 140×140 có thành dày hơn và khả năng chịu tải vượt trội. Sắt hộp 120×120 phù hợp cho công trình dân dụng, còn thép hộp 140×140 lại đảm bảo độ vững chắc cho nhà kho, khung mái và hệ kết cấu công nghiệp.

Nếu đặt cạnh sắt hộp 150×150, thép hộp 140×140 nhẹ hơn nhưng không kém nhiều về độ bền. Đây là lựa chọn tối ưu cho công trình vừa và nhỏ, giúp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo tính an toàn, độ ổn định và tính thẩm mỹ của kết cấu thép.
Ứng dụng thực tế của thép hộp 140×140
Thép hộp 140×140 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng và cơ khí nhờ khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và dễ thi công.
Tùy theo độ dày thành hộp, sản phẩm có thể đáp ứng đa dạng nhu cầu từ công trình dân dụng đến kết cấu công nghiệp quy mô lớn. Dưới đây là bảng phân loại ứng dụng thực tế của sắt hộp vuông 140×140 theo từng độ dày cụ thể:
| Độ dày (mm) | Ứng dụng phù hợp |
| 2.8 – 4.0 ly | Dùng làm khung nhà, xà gồ, cửa sắt, lan can, giàn mái hoặc các kết cấu phụ trợ có tải trọng nhẹ. |
| 5.0 – 6.0 ly | Sử dụng cho dầm, cột khung nhà xưởng, nhà dân dụng, công trình vừa và nhỏ cần độ vững chắc. |
| 7.0 – 9.0 ly | Dùng trong các kết cấu chịu tải trọng lớn, khung thép công nghiệp, máy móc cơ khí nặng. |
| 10.0 – 12.0 ly | Ứng dụng trong cầu thép, nhà cao tầng, công trình hạ tầng lớn, bệ đỡ và khung kết cấu đặc biệt. |
Ưu điểm khi mua thép hộp 140×140 tại Mạnh Tiến Phát
Khi mua thép hộp 140×140 tại Thép Mạnh Tiến Phát, khách hàng được đảm bảo cả về chất lượng, giá cả lẫn dịch vụ. Công ty luôn cung cấp sản phẩm chính hãng, giao hàng nhanh và có chính sách hỗ trợ tốt cho đại lý, nhà thầu.

– Cung cấp thép hộp 140×140 chính hãng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ.
– Giá cạnh tranh, chiết khấu cao cho công trình lớn và đại lý lâu năm.
– Kho hàng lớn tại TP.HCM, giao nhanh chỉ trong 2 – 3 giờ.
– Miễn phí vận chuyển nội thành, hỗ trợ chi phí giao hàng đi các tỉnh miền Nam và Tây Nguyên.
– Gia công cắt, uốn, hàn, đóng bó theo kích thước yêu cầu.
– Tư vấn và báo giá nhanh, hỗ trợ khách hàng chọn đúng quy cách cần dùng.





Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.