Mô tả
Thép hộp 120×120 là lựa chọn tiêu chuẩn cho kết cấu vừa và nhỏ, tiết diện vuông cân, dễ liên kết, chịu nén và chịu xoắn tốt. Với dải độ dày 2.8 – 12mm, sản phẩm thích ứng từ khung cửa, xà gồ đến dầm cột trong nhà xưởng và kết cấu cơ khí. Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp hàng chính hãng, có CO-CQ, giao nhanh, hỗ trợ cắt theo kích thước công trình.

Giới thiệu sản phẩm thép hộp 120×120
Thép hộp 120×120 là thép hộp vuông tương thích với nhiều tiêu chuẩn quốc tế (ASTM, JIS, TCVN). Sản phẩm được sản xuất hoặc nhập khẩu với mác thép đa dạng (SS400, A36, Q235, Q345…) phù hợp cho công trình chịu lực trung bình đến nặng.
Đặc tính nổi bật có thể nhìn thấy bằng mắt thường là tiết diện vuông cho phân bố ứng suất đồng đều, dễ hàn, khoan, cắt; khi chọn bề mặt mạ kẽm hoặc nhúng kẽm nóng. Sản phẩm sau khi phủ mạ được Thép MTP phân phối ở nhiều khu vực như HCM, miền Nam.

Thông số kỹ thuật thép hộp 120×120
– Kích thước: 120 x 120 mm
– Độ dày: 2.8 – 12.0 mm
– Chiều dài tiêu chuẩn: 6m (9m, 12m theo yêu cầu)
– Bề mặt: Hộp đen / Mạ kẽm / Nhúng kẽm nóng (HDG)
– Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM A36/A500, JIS G3101, TCVN 3783-83
– Mác thép phổ biến: SS400, A36, S275, S355, Q235, Q345, STKR…
Thành phần hóa học và cơ tính thép hộp vuông 120×120
Tiêu chuẩn JIS G3466 – STKR400 (Nhật Bản)
Thành phần hóa học (% theo trọng lượng):
| C | Si | Mn | P | S |
| ≤ 0.25 | – | – | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
| Thực tế (mẫu đo) | 0.15 | 0.01 | 0.73 | 13 |
Cơ tính của thép STKR400:
| Ký hiệu | Giới hạn bền kéo (Ts, MPa) | Giới hạn chảy (Ys, MPa) | Độ giãn dài (%) |
| Tiêu chuẩn | ≥ 400 | ≥ 245 | – |
| Thực tế (mẫu đo) | 468 | 393 | 34 |
Tiêu chuẩn CT3 (Nga)
Thành phần hóa học (% theo trọng lượng):
| C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | Mo % |
| 0.16 | 0.26 | 0.45 | 0.10 | 0.04 | 0.02 | 0.02 | 0.04 |
Tiêu chuẩn SS400 (Nhật Bản – JIS G3101)
Thành phần hóa học (% theo trọng lượng):
| Mác thép | C tối đa | Si tối đa | Mn | P tối đa | S tối đa |
| SS400 | – | – | – | 50 | 50 |
Cơ lý tính của thép SS400:
| Mác thép | Giới hạn chảy min. (MPa) | Sức căng (MPa) | Độ giãn dài min. (%) |
| Độ dày <16 mm | 245 | 400 – 510 | 21 |
| Độ dày ≥16 mm | 235 | 400 – 510 | 17 |
Thép hộp vuông 120×120 được sản xuất với nhiều độ dày khác nhau, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng trong xây dựng và cơ khí. Tùy theo độ dày, sản phẩm có thể đảm nhận vai trò từ khung phụ nhẹ đến kết cấu chịu tải nặng. Dưới đây là bảng phân loại ứng dụng theo từng độ dày:
| Độ dày (mm) | Ứng dụng |
| 2.8 – 4.0 ly | Dùng cho khung nhà, cửa, lan can, kết cấu phụ nhẹ. |
| 5.0 – 6.0 ly | Phù hợp cho dầm, cột nhà xưởng, khung mái che. |
| 7.0 – 9.0 ly | Sử dụng trong kết cấu chịu tải lớn, cơ khí nặng, giàn thép công nghiệp. |
| 10.0 – 12.0 ly | Ứng dụng trong cầu thép, nhà cao tầng, công trình công nghiệp trọng điểm. |
Bảng trọng lượng thép hộp 120×120
| Quy cách | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
| 120x120x2.8 | 2.8 | 6 | 61.55 |
| 120x120x3.0 | 3.0 | 6 | 65.81 |
| 120x120x3.8 | 3.8 | 6 | 82.66 |
| 120x120x4.0 | 4.0 | 6 | 86.83 |
| 120x120x4.8 | 4.8 | 6 | 103.31 |
| 120x120x5.0 | 5.0 | 6 | 107.39 |
| 120x120x5.8 | 5.8 | 6 | 123.51 |
| 120x120x6.0 | 6.0 | 6 | 127.49 |
| 120x120x6.8 | 6.8 | 6 | 143.24 |
| 120x120x7.0 | 7.0 | 6 | 147.14 |
| 120x120x7.8 | 7.8 | 6 | 162.52 |
| 120x120x8.0 | 8.0 | 6 | 166.32 |
| 120x120x8.8 | 8.8 | 6 | 181.35 |
| 120x120x9.0 | 9.0 | 6 | 185.05 |
| 120x120x9.8 | 9.8 | 6 | 199.71 |
| 120x120x10.0 | 10.0 | 6 | 203.33 |
| 120x120x10.8 | 10.8 | 6 | 217.61 |
| 120x120x11.0 | 11.0 | 6 | 221.14 |
| 120x120x11.8 | 11.8 | 6 | 235.06 |
| 120x120x12.0 | 12.0 | 6 | 238.50 |
Hướng dẫn đọc bảng barem: Ví dụ: Thép hộp 120x120x6.0mm dài 6m nặng 127.49kg/cây, dung sai ±5%. Trường hợp cần tính tổng trọng lượng cho công trình, nhân số cây với kg/cây tương ứng.
Bảng giá thép hộp 120×120 hôm nay
Thép Mạnh Tiến Phát cập nhật bảng giá thép hộp 120×120 mới nhất cho các loại hộp đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng. Giá bán dao động từ 16.000 – 21.000 VNĐ/kg, tùy thuộc vào độ dày, thương hiệu, xuất xứ và số lượng đặt hàng.
Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác theo quy cách riêng và được hưởng chiết khấu tốt nhất dành cho đại lý và công trình.
Bảng giá thép hộp 120×120 đen (Nguyễn Minh, Hoà Phát, nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản)
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (Kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây 6m) |
| Nguyễn Minh | 120x120x2.8 | 61.55 | 16.000 | 985.000 |
| Nguyễn Minh | 120x120x3.0 | 65.81 | 16.000 | 1.053.000 |
| Nguyễn Minh | 120x120x3.8 | 82.66 | 16.000 | 1.322.000 |
| Hoà Phát | 120x120x4.0 | 86.83 | 16.000 | 1.389.000 |
| Hoà Phát | 120x120x4.8 | 103.31 | 16.200 | 1.673.000 |
| Hoà Phát | 120x120x5.0 | 107.39 | 16.200 | 1.740.000 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 120x120x6.0 | 127.49 | 16.200 | 2.066.000 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 120x120x8.0 | 166.32 | 17.000 | 2.827.000 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 120x120x10.0 | 203.33 | 17.200 | 3.498.000 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 120x120x12.0 | 238.50 | 17.200 | 4.103.000 |
Bảng giá thép hộp 120×120 mạ kẽm hôm nay
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (Kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây 6m) |
| Nguyễn Minh | 120x120x2.8 | 61.55 | 18.000 | 1.108.000 |
| Nguyễn Minh | 120x120x3.0 | 65.81 | 18.000 | 1.185.000 |
| Nguyễn Minh | 120x120x3.8 | 82.66 | 18.200 | 1.504.000 |
| Hoà Phát | 120x120x4.0 | 86.83 | 18.200 | 1.579.000 |
| Hoà Phát | 120x120x4.8 | 103.31 | 18.200 | 1.891.000 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 120x120x6.0 | 127.49 | 18.300 | 2.336.000 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 120x120x8.0 | 166.32 | 19.000 | 3.160.000 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 120x120x10.0 | 203.33 | 19.000 | 3.864.000 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 120x120x12.0 | 238.50 | 19.000 | 4.532.000 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 120x120x12.0 | 238.50 | 17.200 | 4.103.000 |
Bảng giá thép hộp 120×120 nhúng kẽm nóng
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (Kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây 6m) |
| Nguyễn Minh | 120x120x2.8 | 61.55 | 20.000 | 1.231.000 |
| Nguyễn Minh | 120x120x3.0 | 65.81 | 20.000 | 1.316.000 |
| Nguyễn Minh | 120x120x3.8 | 82.66 | 20.000 | 1.653.000 |
| Hòa Phát | 120x120x4.0 | 86.83 | 20.000 | 1.737.000 |
| Hòa Phát | 120x120x4.8 | 103.31 | 20.000 | 2.066.000 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 120x120x6.0 | 127.49 | 20.500 | 2.616.000 |
| Nhập khẩu Hàn Quốc | 120x120x8.0 | 166.32 | 21.000 | 3.493.000 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 120x120x10.0 | 203.33 | 21.000 | 4.270.000 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 120x120x12.0 | 238.50 | 21.000 | 5.008.000 |
Lưu ý báo giá
– Giá áp dụng cho cây thép dài 6m, dung sai trọng lượng ±5%.
– Giá đã bao gồm phí vận chuyển nội thành TPHCM, chưa bao gồm thuế VAT 10%.
– Cập nhật giá tự động mỗi ngày theo thị trường.
– Giảm giá 5 – 10% cho đơn hàng số lượng lớn hoặc khách hàng thân thiết.
– Cam kết hàng chính hãng 100%, có đầy đủ chứng chỉ CO – CQ.
– Gia công cắt uốn hàn thép hộp theo yêu cầu.
So sánh sắt hộp vuông 120×120 và kích thước khác
Thép hộp vuông 120×120 nằm trong nhóm thép hộp cỡ trung – lớn, có khả năng chịu lực tốt nhưng vẫn dễ thi công và tiết kiệm chi phí hơn so với loại 150×150 hay 200×200.

Dưới đây là bảng so sánh chi tiết về thông số, trọng lượng và ứng dụng của các kích thước phổ biến cùng phân khúc:
| Quy cách (mm) | Độ dày thông dụng (mm) | Ứng dụng thực tế |
| 100×100 | 2.8 – 9.0 | Làm khung cửa, xà gồ, giàn mái, lan can |
| 120×120 | 2.8 – 12.0 | Dầm, cột nhà xưởng, khung nhà thép, cơ khí tải trung |
| 150×150 | 3.0 – 12.0 | Kết cấu chịu tải lớn, nhà tiền chế, cầu trục |
| 200×200 | 3.0 – 12.0 | Khung thép công nghiệp, cầu thép, móng chịu lực |
Ưu điểm khi mua thép hộp 120×120 tại Mạnh Tiến Phát
– Hàng chính hãng 100%, có CO/CQ đầy đủ theo tiêu chuẩn JIS G3466, ASTM A500, TCVN 3783.
– Giá cạnh tranh nhất thị trường, hỗ trợ chiết khấu cao cho đại lý & công trình lớn.
– Kho hàng quy mô lớn tại TP.HCM, luôn có sẵn thép hộp đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng.
– Giao hàng nhanh trong 2 – 3 giờ, miễn phí nội thành, hỗ trợ vận chuyển toàn miền Nam & Tây Nguyên.
– Thanh toán linh hoạt: tiền mặt hoặc chuyển khoản.

Liên hệ ngay Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để nhận báo giá thép hộp 120×120 chính xác theo quy cách và được tư vấn chiết khấu tốt nhất cho đại lý, công trình lớn.





Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.