Mô tả
Thép hộp 100×200 là vật liệu kết cấu được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng hiện đại. Với kích thước cân đối, khả năng chịu lực và chống ăn mòn tốt, thường dùng cho khung nhà thép, dầm cầu và kết cấu cơ khí… Tại Thép Mạnh Tiến Phát, thép hộp 100×200 luôn có sẵn đa dạng độ dày, bề mặt đen, mạ kẽm hoặc nhúng kẽm nóng, giao tận nơi toàn HCM, miền Nam.

Thép hộp 100×200 là gì?
Thép hộp 100×200 là loại thép hộp chữ nhật cỡ trung, có 2 cạnh lần lượt 100mm và 200mm, được sản xuất từ thép cán nóng hoặc cán nguội theo tiêu chuẩn ASTM, JIS và TCVN.
Sản phẩm có tiết diện hình chữ nhật, giúp phân bổ lực đồng đều, tăng khả năng chịu uốn, chịu nén và hạn chế biến dạng khi chịu tải trọng lớn. Bề mặt thép có thể là loại đen nguyên bản, mạ kẽm hoặc nhúng kẽm nóng nhằm nâng cao khả năng chống gỉ và tuổi thọ trong môi trường ngoài trời.

Với độ dày đa dạng từ 2.8 – 12mm, sắt hộp 100×200 được ứng dụng linh hoạt trong xây dựng nhà xưởng, kết cấu khung thép tiền chế, cầu đường, cơ khí chế tạo và sản xuất nội thất công nghiệp. Loại thép này vừa đảm bảo tính thẩm mỹ nhờ hình dạng vuông vức, tiết kiệm chi phí so với các dạng thép hình truyền thống như I, H hay U.
Thông số kỹ thuật thép hộp 100×200
- Kích thước cạnh: 100x200mm
- Độ dày: 2.8 – 12mm
- Chiều dài: 6m, 9m, 12m (cắt theo yêu cầu)
- Bề mặt: Đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng
- Tiêu chuẩn: ASTM A36, ASTM A500, JIS G3101, TCVN 3783-83
- Mác thép: SS400, Q235, A36, S355, STKR400
- Giới hạn chảy: ≥ 235 N/mm²
- Độ bền kéo: ≥ 410 N/mm²
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
Dưới đây là bảng thành phần hóa học thép hộp 100×200 theo từng mác thép thông dụng, thể hiện rõ tỷ lệ nguyên tố cấu tạo để đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền:
| Mác thép | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) |
| SS400 | ≤ 0.25 | ≤ 0.50 | 0.30 – 0.70 | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 |
| A36 | 0.26 – 0.28 | 0.20 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.04 | ≤ 0.05 |
| Q235 | 0.14 – 0.22 | ≤ 0.30 | 0.30 – 0.65 | ≤ 0.045 | ≤ 0.05 |
| STKR400 | ≤ 0.15 | ≤ 0.01 | ≤ 0.73 | ≤ 0.013 | ≤ 0.004 |
Bảng trọng lượng thép hộp 100×200
| Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
| 100x200x2.8 | 2.8 | 6 | 77.38 |
| 100x200x3.0 | 3.0 | 6 | 82.77 |
| 100x200x3.8 | 3.8 | 6 | 104.15 |
| 100x200x4.0 | 4.0 | 6 | 109.45 |
| 100x200x4.8 | 4.8 | 6 | 130.46 |
| 100x200x5.0 | 5.0 | 6 | 135.67 |
| 100x200x5.8 | 5.8 | 6 | 156.31 |
| 100x200x6.0 | 6.0 | 6 | 161.42 |
| 100x200x6.8 | 6.8 | 6 | 181.70 |
| 100x200x7.0 | 7.0 | 6 | 186.73 |
| 100x200x7.8 | 7.8 | 6 | 206.64 |
| 100x200x8.0 | 8.0 | 6 | 211.57 |
| 100x200x8.8 | 8.8 | 6 | 231.11 |
| 100x200x9.0 | 9.0 | 6 | 235.95 |
| 100x200x9.8 | 9.8 | 6 | 255.13 |
| 100x200x10.0 | 10.0 | 6 | 259.88 |
| 100x200x10.8 | 10.8 | 6 | 278.69 |
| 100x200x11.0 | 11.0 | 6 | 283.35 |
| 100x200x11.8 | 11.8 | 6 | 301.80 |
| 100x200x12.0 | 12.0 | 6 | 306.36 |
Hướng dẫn đọc bảng barem:
Thép hộp 100x200x6.0 mm, dài 6m, có trọng lượng 161.42kg/cây, dung sai ±5% tùy theo nhà máy sản xuất.
Giá thép hộp 100×200 hôm nay
Thép Mạnh Tiến Phát cập nhật bảng giá thép hộp 100×200 mới nhất cho các loại hộp đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng. Giá bán thay đổi tùy độ dày, thương hiệu, xuất xứ và số lượng đặt hàng.
Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác và chiết khấu cao cho đại lý, công trình lớn.
Bảng giá thép hộp 100×200 đen Ống Thép 190, Hòa Phát, nhập khẩu Nhật Bản mới nhất
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (Kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây 6m) |
| Ống Thép 190 | 100x200x2.8 | 77.38 | 16.000 | 1.238.000 |
| Ống Thép 190 | 100x200x3.0 | 82.77 | 16.000 | 1.324.000 |
| Hòa Phát | 100x200x4.0 | 109.45 | 16.200 | 1.773.000 |
| Hòa Phát | 100x200x5.0 | 135.67 | 16.200 | 2.199.000 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 100x200x6.0 | 161.42 | 16.200 | 2.617.000 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 100x200x8.0 | 211.57 | 16.200 | 3.426.000 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 100x200x10.0 | 259.88 | 17.200 | 4.470.000 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 100x200x12.0 | 306.36 | 17.200 | 5.269.000 |
Bảng giá thép hộp 100×200 mạ kẽm hôm nay
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (Kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây 6m) |
| Ống Thép 190 | 100x200x2.8 | 77.38 | 18.000 | 1.393.000 |
| Ống Thép 190 | 100x200x3.0 | 82.77 | 18.000 | 1.489.000 |
| Hòa Phát | 100x200x4.0 | 109.45 | 18.200 | 1.991.000 |
| Hòa Phát | 100x200x5.0 | 135.67 | 18.200 | 2.471.000 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 100x200x6.0 | 161.42 | 18.300 | 2.954.000 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 100x200x8.0 | 211.57 | 18.300 | 3.873.000 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 100x200x10.0 | 259.88 | 19.000 | 4.937.000 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 100x200x12.0 | 306.36 | 19.000 | 5.821.000 |
Bảng giá thép hộp 100×200 nhúng kẽm nóng
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (Kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây 6m) |
| Ống Thép 190 | 100x200x2.8 | 77.38 | 20.000 | 1.548.000 |
| Ống Thép 190 | 100x200x3.0 | 82.77 | 20.000 | 1.655.000 |
| Hòa Phát | 100x200x4.0 | 109.45 | 20.500 | 2.242.000 |
| Hòa Phát | 100x200x5.0 | 135.67 | 20.500 | 2.782.000 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 100x200x6.0 | 161.42 | 21.000 | 3.390.000 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 100x200x8.0 | 211.57 | 21.000 | 4.443.000 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 100x200x10.0 | 259.88 | 21.000 | 5.457.000 |
| Nhập khẩu Nhật Bản | 100x200x12.0 | 306.36 | 21.000 | 6.433.000 |
Lưu ý báo giá
- Áp dụng cho cây dài 6m, dung sai trọng lượng ±5%.
- Giá đã bao gồm phí vận chuyển nội thành TP.HCM, chưa gồm VAT 10%.
- Chiết khấu 5 – 10% cho đơn hàng lớn hoặc khách hàng thân thiết.
- Hàng chính hãng, có CO – CQ đầy đủ, đảm bảo đúng chuẩn ASTM, JIS, TCVN.
- Nhận gia công, cắt, hàn, uốn theo yêu cầu thực tế.
Giá có thể thay đổi theo thời điểm và đơn hàng. Vui lòng liên hệ trực tiếp hotline hoặc Zalo để nhận báo giá chính xác nhất theo quy cách yêu cầu.
Độ dày thép hộp chữ nhật 100×200 và ứng dụng
Độ dày thép hộp chữ nhật 100×200 rất đa dạng, từ 2.8 – 12mm, đáp ứng từng nhu cầu kết cấu khác nhau trong xây dựng và cơ khí. Việc lựa chọn độ dày phù hợp giúp công trình đảm bảo chịu lực, ổn định, đồng thời tiết kiệm chi phí vật liệu và nhân công.
- 2.8mm: Thích hợp cho các công trình nhẹ, như khung mái, giàn phơi, cửa cổng, hàng rào, hoặc các kết cấu trang trí. Ưu điểm là trọng lượng nhẹ, dễ gia công và lắp đặt, giúp giảm chi phí vận chuyển và thi công.
- 4.0mm: Dùng phổ biến cho nhà xưởng vừa và nhỏ, dầm phụ, khung nhà tiền chế. Loại này cân bằng tốt giữa độ bền và chi phí đầu tư, đảm bảo khả năng chịu lực ổn định cho các kết cấu trung bình.
- 6.0mm: Phù hợp cho cột chịu lực, dầm chính hoặc sàn thép, nơi cần khả năng chịu tải lớn. Độ dày này giúp tăng độ cứng vững, tuổi thọ công trình, đồng thời giảm thiểu biến dạng khi chịu trọng tải.

Ưu điểm khi mua thép hộp 100×200 tại Mạnh Tiến Phát
Khi mua thép hộp 100×200 tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát, khách hàng không chỉ yên tâm về chất lượng sản phẩm mà còn nhận được nhiều quyền lợi vượt trội trong dịch vụ và giá bán.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép công trình, Mạnh Tiến Phát luôn đảm bảo mang đến mức giá cạnh tranh, giao hàng nhanh và hỗ trợ tận nơi cho mọi quy mô dự án.

- Hàng chính hãng, đầy đủ CO/CQ.
- Giá tận gốc, chiết khấu cao cho đại lý và công trình lớn.
- Kho hàng quy mô lớn tại TP.HCM, giao nhanh 2-3 giờ.
- Miễn phí vận chuyển nội thành, hỗ trợ giao hàng toàn miền Nam – Tây Nguyên.
- Thanh toán linh hoạt: tiền mặt hoặc chuyển khoản.





Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.