Bạn cần bảng màu tôn Đông Á để lựa chọn màu cho công trình của mình. Bạn chưa biết màu tôn Đông Á thực tế như thế nào. Hãy xem ở bài viết này hoặc tới văn phòng, kho hàng Thép Mạnh Tiến Phát để xem trực tiếp (24/7 và hoàn toàn miễn phí)
Bảng màu tôn Đông Á từ nhà máy

Bảng màu tôn Đông Á thực tế

Giá tôn Đông Á mới nhất
Mái nhà lợp tôn Đông Á
Mái nhà lợp tôn Đông Á đẹp, bền, bảo hành lên đến 20 năm
Cách nhận biết tôn Đông Á thật chính xác nhất
Chọn màu tôn Đông Á theo phong thủy
Khi chọn tôn lợp nhà, ngoài chất lượng, giá tole, gia chủ thường chọn theo phong thủy. Vì màu hợp với mệnh, tuổi của gia chủ sẽ góp phần làm cho sự thịnh vượng sức khỏe cho những thành viên trong nhà
Phong thủy tuân theo thuyết âm dương, ngũ hành tương sinh tương khắc, nếu chọn màu không đúng có thể dẫn đến xung khắc, sẽ cản trở cuộc sống, vận mệnh, sự nghiệp của gia chủ
Vậy bạn cần phải biết tuổi mình hợp mệnh nào ngay dưới đây:
- Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét): 1948, 1949, 2008, 2009
- Tùng bách mộc (Cây tùng bách): 1950, 1951, 2010, 2011
- Trường lưu thủy (Giòng nước lớn): 1952, 1953, 2012, 2013
- Sa trung kim (Vàng trong cát): 1954, 1955, 2014, 2015
- Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi): 1956, 1957, 2016, 2017
- Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng): 1958, 1959, 2018, 2019
- Bích thượng thổ (Đất trên vách): 1960, 1961, 2020, 2021
- Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim): 1962, 1963, 2022, 2023
- Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn): 1964, 1965, 2024, 2025
- Thiên hà thủy (Nước trên trời): 1966, 1967, 2026, 2027
- Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn): 1968, 1969, 2028, 2029
- Thoa xuyến kim (Vàng trang sức): 1970, 1971, 2030, 2031
- Tang đố mộc (Gỗ cây dâu): 1972, 1973, 2032, 2033
- Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn): 1974, 1975, 2034, 2035
- Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát): 1976, 1977, 2036, 2037
- Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời): 1978, 1979, 2038, 2039
- Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu): 1980, 1981, 2040, 2041
- Đại hải thủy (Nước đại dương): 1982, 1983, 2042, 2043
- Hải trung kim (Vàng dưới biển): 1984, 1985, 2044, 2045
- Lộ trung hỏa (Lửa trong lò): 1986, 1987, 2046, 2047
- Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn): 1988, 1989, 2048, 2049
- Lộ bàng thổ (Đất giữa đường): 1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931
- Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm): 1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933
- Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi): 1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935
- Giản hạ thủy (Nước dưới khe): 1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937
- Thành đầu thổ (Đất trên thành):1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939
- Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn): 2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941
- Dương liễu mộc (Cây dương liễu): 2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943
- Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối): 2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945
- Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà ): 2006, 2007, 2066, 2067, 1946, 1947
Chọn màu đúng mệnh
1) Mệnh Kim (kim loại): gồm màu sáng và những sắc ánh kim.
Nếu bạn mệnh Kim nên sử dụng tông màu sáng và những sắc ánh kim vì màu trắng là màu sở hữu của bản mệnh, ngoài ra kết hợp với các tông màu nâu, màu vàng vì đây là những màu sắc sinh vượng (Hoàng Thổ sinh Kim). Những màu này luôn đem lại niềm vui, sự may mắn cho gia chủ.
Màu không nên chọn: màu hồng, màu đỏ, màu tím (Hồng Hoả khắc Kim).
2) Mệnh Mộc (cây cỏ): màu xanh, màu lục.
Bạn mệnh Mộc nên sử dụng tông màu xanh ngoài ra kết hợp với tông màu đen, màu xanh biển sẫm (nước đen sinh Mộc).
Màu không nên chọn: không nên chọn tôn có màu trắng và sắc ánh kim (Màu trắng bạch kim khắc Mộc).
3) Mệnh Thuỷ (nước): màu xanh biển sẫm, màu đen.
Mệnh Thuỷ nên sử dụng tông màu đeni, màu xanh biển sẫm, ngoài ra kết hợp với các tông màu trắng và những sắc ánh kim (Màu trắng bạch kim sinh Thuỷ).
Màu không nên chọn: màu vàng đất, màu nâu (Hoàng thổ khắc Thuỷ).
4) Mệnh Hoả (lửa): màu đỏ, màu tím.
Mệnh Hoả nên sử dụng tông màu đỏ,màu hồng, màu tím ngoài ra kết hợp với các màu xanh (Thanh mộc sinh Hoả).
Màu không nên chọn: màu đen, màu xanh biển sẫm (nước đen khắc Hoả).
5) Mệnh Thổ (đất): màu nâu, vàng, cam.
Những người mệnh Thổ nên sử dụng tông màu vàng đất, màu nâu, ngoài ra có thể kết hợp với màu hồng, màu đỏ, màu tím (Hồng hoả sinh Thổ).
Màu không nên chọn: Màu xanh (Thanh mộc khắc Thổ).
Lưu ý: Việc chọn màu tôn Đông Á theo phong thủy chỉ là tham khảo, vì có nhiều khách hàng quan tâm nên chúng tôi đã siêu tầm để quý khách tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích cho quý khách. Để xem bảng màu tôn Đông Á thực tế chính xác, thực tế nhất. Quý khách hãy đến trực tiếp văn phòng hoặc kho hàng của chúng tôi.
Kho hàng 1 : 25 phan văn hớn – ấp 7 xã xuân thới thượng – huyện hóc môn.
Kho tôn lợp nhà Mạnh Tiến Phát
Kho hàng 2 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành, P.Tân Tạo A, Q.Bình Tân.
Kho thép xây dựng Mạnh Tiến Phát
Kho hàng 3 : 1900 Quốc lộ 1A ( ngã tư an sương ), P.Trung Mỹ Tây, Q.12.
Kho lưới b40 Mạnh Tiến Phát
Kho hàng 4 : 54/7 Ấp Nam Lân – Đường Bà Điểm 12 – Hóc Môn – TPHCM
Kho Cát Đá Xây Dựng – Mạnh Tiến Phát
HỆ THỐNG KHO XƯỞNG
Xưởng SX thép hộp : Đường số 2 – KCN Tân Đô – Xã Đức Hoà Hạ – H. Đức Hoà – T. Long An
Xưởng SX thép hộp – Mạnh Tiến Phát
Xưởng SX thép hình U-I-V : lô M1 Đường Trung Tâm – KCN Long Hậu – H. Cần Giuộc – T. Long An
Xưởng SX thép hình U-I-V – Mạnh Tiến Phát
Chi nhánh 1 : 505 đường tân sơn – P.12 – Q.gò vấp.
Chi nhánh 2 : 490A điện biên phủ – P.21 – Q.bình thạnh.
Chi nhánh 3 : 190B trần quang khải – P.tân định Q.1.