Ống inox được sản xuất từ thép không gỉ, có khả năng chống ăn mòn, thường được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng. Trước khi lựa chọn mua hàng, khách hàng nên tìm hiểu kỹ tiêu chuẩn ống inox để có được sản phẩm phù hợp nhất với công trình của mình.
Nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp ống inox chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại inox ống đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần tìm hiểu tiêu chuẩn ống inox 304 vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Khái niệm tiêu chuẩn ống inox 304
Tiêu chuẩn ống inox 304 đóng vai trò quan trọng trong quá trình sản xuất ống inox 304, inox 316 và inox 201. Tiêu chuẩn sản xuất sẽ định rõ các thông số về độ dày, thành phần hóa học, độ bền kéo của các sản phẩm để đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu cụ thể trong quá trình sử dụng. Mục tiêu của việc áp dụng tiêu chuẩn là đảm bảo chất lượng và đồng thời cung cấp một cơ sở để quản lý chất lượng ống inox.
Định nghĩa ống inox là gì?

Ống inox chứa các thành phần chính như sắt, cacbon, crom, niken, mangan và các hợp chất phụ gia khác. Inox được biết đến với tính chất đặc trưng như độ bền cao, khả năng chịu nhiệt độ cao, và khả năng duy trì độ sáng bóng trong suốt quá trình sử dụng. Tuy nhiên, chất lượng của inox có thể biến đổi tùy theo tỷ lệ các hợp chất hóa học trong thành phần.
Trong các loại inox hiện nay, inox 304 là dạng phổ biến nhất, do khả năng linh hoạt của loại vật liệu này trong việc chịu được mọi điều kiện môi trường, khả năng duy trì độ sáng bóng cao, và tính bền bỉ, phù hợp cho cả thiết bị công nghiệp và thiết bị gia dụng.
Sản xuất ống inox 304 theo nhiều dạng khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng. Trong đó, ống inox 304 nổi bật với độ cứng, sức bền và cấu trúc vật liệu cao, khiến nó trở thành một sự lựa chọn ưu việt.
Tìm hiểu thêm về ống inox 201 – Ứng dụng và ưu điểm
1/ Ưu điểm vượt trội của ống inox 304
Ống inox dạng 304 tiêu chuẩn có những ưu điểm nổi bật được người dùng đánh giá cao như:

- Khả năng chống gỉ sét: Với tính trơ, không phản ứng hóa học với nước và không khí trong điều kiện thông thường, có bề mặt sáng bóng tự nhiên và có khả năng phản quang, thường được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng.
- Khả năng chống ăn mòn hiệu quả: Được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp hóa chất và thiết bị tàu thuyền tiếp xúc với nước biển.
- Khả năng chịu nhiệt độ: Khả năng chịu nhiệt lên đến 925 độ C và vẫn duy trì các đặc tính quan trọng như khả năng chống oxy hóa và tính cơ học.
- Dễ tạo hình và độ bền bỉ: Mặc dù có thể uốn và nắn trong thời gian dài, ống inox vẫn giữ được độ bền và khả năng chịu lực tốt theo thời gian.
- Dễ vệ sinh hàng ngày: Bề mặt sáng bóng của ống inox 304 không bám bụi, dễ dàng làm sạch, phù hợp cho các thiết bị đòi hỏi vệ sinh an toàn.
Inox 201 và 304 – Loại nào tốt hơn?
2/ Ứng dụng ống inox trong lĩnh vực nào?
Nhờ những đặc điểm nổi bật như khả năng bền bỉ, chịu nhiệt, chống ăn mòn và độ dẻo cao, ống inox 304 đã tạo nên sự phổ biến và được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực:
- Xây dựng và công nghiệp chế tạo: Được sử dụng để tạo ra các sản phẩm có kiến trúc hiện đại. Tính dẻo và khả năng uốn nắn của ống inox 304 cho phép tạo ra các thiết bị trang trí, cải thiện tính thẩm mỹ của các ngôi nhà và công trình. Ngoài ra, còn được ứng dụng trong ngành đóng tàu, công nghiệp năng lượng, và dầu khí.
- Ngành công nghiệp cần chống ăn mòn: Tính chống ăn mòn của ống inox giúp bảo vệ các dụng cụ và thiết bị khỏi tác động hóa học có thể xảy ra trong quá trình sản xuất.

- Ứng dụng ống inox để làm đường ống dẫn trong ngành công nghiệp hóa chất
- Thiết bị gia dụng và trang trí nội thất: Sự an toàn vệ sinh và khả năng dễ dàng lau chùi là điểm mấu chốt khiến ống inox 304 trở thành sự lựa chọn hàng đầu.
Bảng tiêu chuẩn ống inox mới nhất tại nhà máy
Dưới đây là bảng tiêu chuẩn ống inox để khách hàng tìm hiểu và có cái nhìn tổng quan về tiêu chuẩn ống inox hiện nay. Các bảng tiêu chuẩn ống inox sẽ thể hiện đầy đủ thông tin về kích thước, độ dày, trọng lượng.
Quy cách ống inox đúc DN6 Phi 10.3
Sản phẩm | Đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng (Kg/m) |
DN6 | 10.3 | 1.24 | SCH10 | 0,28 |
DN6 | 10.3 | 1.45 | SCH30 | 0,32 |
DN6 | 10.3 | 1.73 | SCH40 | 0.37 |
DN6 | 10.3 | 1.73 | SCH.STD | 0.37 |
DN6 | 10.3 | 2.41 | SCH80 | 0.47 |
DN6 | 10.3 | 2.41 | SCH. XS | 0.47 |
Quy cách ống inox đúc DN8 Phi 13.7
Sản phẩm | Đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng (Kg/m) |
DN8 | 13.7 | 1.65 | SCH10 | 0,49 |
DN8 | 13.7 | 1.85 | SCH30 | 0,54 |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH40 | 0.63 |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH.STD | 0.63 |
DN8 | 13.7 | 03.02 | SCH80 | 0.80 |
DN8 | 13.7 | 03.02 | SCH. XS | 0.80 |
Quy cách ống inox đúc DN10 Phi 17.1
Sản phẩm | Đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) |
DN10 | 17.1 | 1.65 | SCH10 | 0,63 |
DN10 | 17.1 | 1.85 | SCH30 | 0,7 |
DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH40 | 0.84 |
DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH.STD | 0.84 |
DN10 | 17.1 | 3.20 | SCH80 | 0.10 |
DN10 | 17.1 | 3.20 | SCH. XS | 0.10 |
Quy cách ống inox đúc DN15 Phi 21.3
Sản phẩm | Đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng (Kg/m) |
DN15 | 21.3 | 2.11 | SCH10 | 1.00 |
DN15 | 21.3 | 2.41 | SCH30 | 1.12 |
DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH40 | 1.27 |
DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH.STD | 1.27 |
DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH80 | 1.62 |
DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH. XS | 1.62 |
DN15 | 21.3 | 4.78 | 160 | 1.95 |
DN15 | 21.3 | 7.47 | SCH. XXS | 2.55 |
Quy cách ống inox đúc DN20 Phi 27
Sản phẩm | Đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng (Kg/m) |
DN 20 | 26,7 | 1,65 | SCH5 | 1,02 |
DN 20 | 26,7 | 2,1 | SCH10 | 1,27 |
DN 20 | 26,7 | 2,87 | SCH40 | 1,69 |
DN 20 | 26,7 | 3,91 | SCH80 | 2,2 |
DN 20 | 26,7 | 7,8 | XXS | 3,63 |
Quy cách ống inox đúc DN25 Phi 34
Sản phẩm | Đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng (Kg/m) |
DN25 | 33,4 | 1,65 | SCH5 | 1,29 |
DN25 | 33,4 | 2,77 | SCH10 | 2,09 |
DN25 | 33,4 | 3,34 | SCH40 | 2,47 |
DN25 | 33,4 | 4,55 | SCH80 | 3,24 |
DN25 | 33,4 | 9,1 | XXS | 5,45 |
Quy cách ống inox đúc DN32 Phi 42
Sản phẩm | Đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng (Kg/m) |
DN32 | 42,2 | 1,65 | SCH5 | 1,65 |
DN32 | 42,2 | 2,77 | SCH10 | 2,69 |
DN32 | 42,2 | 2,97 | SCH30 | 2,87 |
DN32 | 42,2 | 3,56 | SCH40 | 3,39 |
DN32 | 42,2 | 4,8 | SCH80 | 4,42 |
DN32 | 42,2 | 9,7 | XXS | 7,77 |
Quy cách ống inox đúc DN40 Phi 48.3
Sản phẩm | Đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng (Kg/m) |
DN40 | 48,3 | 1,65 | SCH5 | 1,9 |
DN40 | 48,3 | 2,77 | SCH10 | 3,11 |
DN40 | 48,3 | 3,2 | SCH30 | 3,56 |
DN40 | 48,3 | 3,68 | SCH40 | 4,05 |
DN40 | 48,3 | 5,08 | SCH80 | 5,41 |
DN40 | 48,3 | 10,1 | XXS | 9,51 |
Quy cách ống inox đúc DN50 Phi 604
Sản phẩm | Đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng (Kg/m) |
DN50 | 60,3 | 1,65 | SCH5 | 2,39 |
DN50 | 60,3 | 2,77 | SCH10 | 3,93 |
DN50 | 60,3 | 3,18 | SCH30 | 4,48 |
DN50 | 60,3 | 3,91 | SCH40 | 5,43 |
DN50 | 60,3 | 5,54 | SCH80 | 7,48 |
DN50 | 60,3 | 6,35 | SCH120 | 8,44 |
DN50 | 60,3 | 11,07 | XXS | 13,43 |
Quy cách ống inox đúc DN65 Phi 76
Sản phẩm | Đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (Kg/m) |
DN65 | 76 | 2,1 | SCH5 | 3,83 |
DN65 | 76 | 3,05 | SCH10 | 5,48 |
DN65 | 76 | 4,78 | SCH30 | 8,39 |
DN65 | 76 | 5,16 | SCH40 | 9,01 |
DN65 | 76 | 7,01 | SCH80 | 11,92 |
DN65 | 76 | 7,6 | SCH120 | 12,81 |
DN65 | 76 | 14,02 | XXS | 21,42 |
Quy cách ống inox đúc DN80 Phi 90
Sản phẩm | Đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng (Kg/m) |
DN80 | 88,9 | 2,11 | SCH5 | 4,51 |
DN80 | 88,9 | 3,05 | SCH10 | 6,45 |
DN80 | 88,9 | 4,78 | SCH30 | 9,91 |
DN80 | 88,9 | 5,5 | SCH40 | 11,31 |
DN80 | 88,9 | 7,6 | SCH80 | 15,23 |
DN80 | 88,9 | 8,9 | SCH120 | 17,55 |
DN80 | 88,9 | 15,2 | XXS | 27,61 |
Quy cách ống inox đúc DN90 Phi 101.6
Sản phẩm | Đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng (Kg/m) |
DN90 | 101,6 | 2,11 | SCH5 | 5,17 |
DN90 | 101,6 | 3,05 | SCH10 | 7,41 |
DN90 | 101,6 | 4,78 | SCH30 | 11,41 |
DN90 | 101,6 | 5,74 | SCH40 | 13,56 |
DN90 | 101,6 | 8,1 | SCH80 | 18,67 |
DN90 | 101,6 | 16,2 | XXS | 34,1 |
Quy cách ống inox đúc DN100 Phi 114.3
Sản phẩm | Đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng (Kg/m) |
DN100 | 114,3 | 2,11 | SCH5 | 5,83 |
DN100 | 114,3 | 3,05 | SCH10 | 8,36 |
DN100 | 114,3 | 4,78 | SCH30 | 12,9 |
DN100 | 114,3 | 6,02 | SCH40 | 16,07 |
DN100 | 114,3 | 7,14 | SCH60 | 18,86 |
DN100 | 114,3 | 8,56 | SCH80 | 22,31 |
DN100 | 114,3 | 11,1 | SCH120 | 28,24 |
DN100 | 114,3 | 13,5 | SCH160 | 33,54 |
Quy cách ống inox đúc DN120 Phi 127
Sản phẩm | Đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng (Kg/m) |
DN120 | 127 | 6,3 | SCH40 | 18,74 |
DN120 | 127 | 9 | SCH80 | 26,18 |
Quy cách ống inox đúc DN125 Phi 141.3
Sản phẩm | Đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng (Kg/m) |
DN125 | 141,3 | 2,77 | SCH5 | 9,46 |
DN125 | 141,3 | 3,4 | SCH10 | 11,56 |
DN125 | 141,3 | 6,55 | SCH40 | 21,76 |
DN125 | 141,3 | 9,53 | SCH80 | 30,95 |
DN125 | 141,3 | 14,3 | SCH120 | 44,77 |
DN125 | 141,3 | 18,3 | SCH160 | 55,48 |
Quy cách ống inox đúc DN150 Phi 168.3
Sản phẩm | Đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng (Kg/m) |
DN150 | 168,3 | 2,78 | SCH5 | 11,34 |
DN150 | 168,3 | 3,4 | SCH10 | 13,82 |
DN150 | 168,3 | 4,78 | _ | 19,27 |
DN150 | 168,3 | 5,16 | _ | 20,75 |
DN150 | 168,3 | 6,35 | _ | 25,35 |
DN150 | 168,3 | 7,11 | SCH40 | 28,25 |
DN150 | 168,3 | 11 | SCH80 | 42,65 |
DN150 | 168,3 | 14,3 | SCH120 | 54,28 |
DN150 | 168,3 | 18,3 | SCH160 | 67,66 |
Quy cách ống inox đúc DN250 Phi 273
Sản phẩm | Đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng (Kg/m) |
DN250 | 273,1 | 3,4 | SCH5 | 22,6 |
DN250 | 273,1 | 4,2 | SCH10 | 27,84 |
DN250 | 273,1 | 6,35 | SCH20 | 41,75 |
DN250 | 273,1 | 7,8 | SCH30 | 51,01 |
DN250 | 273,1 | 9,27 | SCH40 | 60,28 |
DN250 | 273,1 | 12,7 | SCH60 | 81,52 |
DN250 | 273,1 | 15,1 | SCH80 | 96,03 |
DN250 | 273,1 | 18,3 | SCH100 | 114,93 |
DN250 | 273,1 | 21,4 | SCH120 | 132,77 |
DN250 | 273,1 | 25,4 | SCH140 | 155,08 |
DN250 | 273,1 | 28,6 | SCH160 | 172,36 |
Quy cách ống inox đúc DN300 Phi 325
Sản phẩm | Đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng (Kg/m) |
DN300 | 323,9 | 4,2 | SCH5 | 33,1 |
DN300 | 323,9 | 4,57 | SCH10 | 35,97 |
DN300 | 323,9 | 6,35 | SCH20 | 49,7 |
DN300 | 323,9 | 8,38 | SCH30 | 65,17 |
DN300 | 323,9 | 10,31 | SCH40 | 79,69 |
DN300 | 323,9 | 12,7 | SCH60 | 97,42 |
DN300 | 323,9 | 17,45 | SCH80 | 131,81 |
DN300 | 323,9 | 21,4 | SCH100 | 159,57 |
DN300 | 323,9 | 25,4 | SCH120 | 186,89 |
DN300 | 323,9 | 28,6 | SCH140 | 208,18 |
DN300 | 323,9 | 33,3 | SCH160 | 238,53 |
Quy cách ống inox đúc DN350 Phi 355.6
Sản phẩm | Đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng (Kg/m) |
DN350 | 355,6 | 3962 | SCH5s | 34,34 |
DN350 | 355,6 | 4775 | SCH5 | 41,29 |
DN350 | 355,6 | 6,35 | SCH10 | 54,67 |
DN350 | 355,6 | 7925 | SCH20 | 67,92 |
DN350 | 355,6 | 9525 | SCH30 | 81,25 |
DN350 | 355,6 | 11,1 | SCH40 | 94,26 |
DN350 | 355,6 | 15062 | SCH60 | 126,43 |
DN350 | 355,6 | 12,7 | SCH80S | 107,34 |
DN350 | 355,6 | 19,05 | SCH80 | 158,03 |
DN350 | 355,6 | 23,8 | SCH100 | 194,65 |
DN350 | 355,6 | 27762 | SCH120 | 224,34 |
DN350 | 355,6 | 31,75 | SCH140 | 253,45 |
DN350 | 355,6 | 35712 | SCH160 | 281,59 |
Quy cách ống inox đúc DN400 phi 406
Sản phẩm | Đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng (Kg/m) |
DN400 | 406,4 | 4,2 | ACH5 | 41,64 |
DN400 | 406,4 | 4,78 | SCH10S | 47,32 |
DN400 | 406,4 | 6,35 | SCH10 | 62,62 |
DN400 | 406,4 | 7,93 | SCH20 | 77,89 |
DN400 | 406,4 | 9,53 | SCH30 | 93,23 |
DN400 | 406,4 | 12,7 | SCH40 | 123,24 |
DN400 | 406,4 | 16,67 | SCH60 | 160,14 |
DN400 | 406,4 | 12,7 | SCH80S | 123,24 |
DN400 | 406,4 | 21,4 | SCH80 | 203,08 |
DN400 | 406,4 | 26,2 | SCH100 | 245,53 |
DN400 | 406,4 | 30,9 | SCH120 | 286 |
DN400 | 406,4 | 36,5 | SCH140 | 332,79 |
DN400 | 406,4 | 40,5 | SCH160 | 365,27 |
Quy cách ống inox đúc DN450 Phi 457
Sản phẩm | Đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng (Kg/m) |
DN450 | 457,2 | 4,2 | SCH 5s | 46,9 |
DN450 | 457,2 | 4,2 | SCH 5 | 46,9 |
DN450 | 457,2 | 4,78 | SCH 10s | 53,31 |
DN450 | 457,2 | 6,35 | SCH 10 | 70,57 |
DN450 | 457,2 | 7,92 | SCH 20 | 87,71 |
DN450 | 457,2 | 11,1 | SCH 30 | 122,05 |
DN450 | 457,2 | 9,53 | SCH 40s | 105,16 |
DN450 | 457,2 | 14,3 | SCH 40 | 156,11 |
DN450 | 457,2 | 19,05 | SCH 60 | 205,74 |
DN450 | 457,2 | 12,7 | SCH 80s | 139,15 |
DN450 | 457,2 | 23,8 | SCH 80 | 254,25 |
DN450 | 457,2 | 29,4 | SCH 100 | 310,02 |
DN450 | 457,2 | 34,93 | SCH 120 | 363,57 |
DN450 | 457,2 | 39,7 | SCH 140 | 408,55 |
DN450 | 457,2 | 45,24 | SCH 160 | 459,39 |
Quy cách ống inox đúc DN500 Phi 508
Sản phẩm | Đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng (Kg/m) |
DN500 | 508 | 4,78 | SCH 5s | 59,29 |
DN500 | 508 | 4,78 | SCH 5 | 59,29 |
DN500 | 508 | 5,54 | SCH 10s | 68,61 |
DN500 | 508 | 6,35 | SCH 10 | 78,52 |
DN500 | 508 | 9,53 | SCH 20 | 117,09 |
DN500 | 508 | 12,7 | SCH 30 | 155,05 |
DN500 | 508 | 9,53 | SCH 40s | 117,09 |
DN500 | 508 | 15,1 | SCH 40 | 183,46 |
DN500 | 508 | 20,6 | SCH 60 | 247,49 |
DN500 | 508 | 12,7 | SCH 80s | 155,05 |
DN500 | 508 | 26,2 | SCH 80 | 311,15 |
DN500 | 508 | 32,5 | SCH 100 | 380,92 |
DN500 | 508 | 38,1 | SCH 120 | 441,3 |
DN500 | 508 | 44,45 | SCH 140 | 507,89 |
DN500 | 508 | 50 | SCH 160 | 564,46 |
Quy cách ống inox đúc DN600 Phi 610
Sản phẩm | Đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng (Kg/m) |
DN600 | 610 | 5,54 | SCH 5s | 82,54 |
DN600 | 610 | 5,54 | SCH 5 | 82,54 |
DN600 | 610 | 6,35 | SCH 10s | 94,48 |
DN600 | 610 | 6,35 | SCH 10 | 94,48 |
DN600 | 610 | 9,53 | SCH 20 | 141,05 |
DN600 | 610 | 14,3 | SCH 30 | 209,97 |
DN600 | 610 | 9,53 | SCH 40s | 141,05 |
DN600 | 610 | 17,45 | SCH 40 | 254,87 |
DN600 | 610 | 24,6 | SCH 60 | 354,97 |
DN600 | 610 | 12,7 | SCH 80s | 186,98 |
DN600 | 610 | 30,9 | SCH 80 | 441,07 |
DN600 | 610 | 38,9 | SCH 100 | 547,6 |
DN600 | 610 | 46 | SCH 120 | 639,49 |
DN600 | 610 | 52,4 | SCH 140 | 720,2 |
DN600 | 610 | 59,5 | SCH 160 | 807,37 |
Tìm hiểu thêm về tiêu chuẩn ống inox SCH10, SCH20, SCH40, SCH80
Mua ống inox chính hãng, giá ưu đãi nhất tại Thép Mạnh Tiến Phát
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tự hào với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành sắt thép xây dựng, cam kết cung cấp ống inox tiêu chuẩn chính hãng chất lượng cao, giá cả hấp dẫn với những lợi ích nổi trội như:

- Ống inox nhập từ các thương hiệu nổi tiếng, đảm bảo nguồn gốc và chất lượng sản phẩm.
- Giá cả cạnh tranh hàng đầu trên thị trường, mang đến nhiều ưu đãi hơn nhiều so với các đại lý khác.
- Hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng tới mọi công trình, cung cấp dịch vụ cắt cán ống inox theo yêu cầu độc đáo của khách hàng.
- Tư vấn nhiệt tình, có chuyên môn, hỗ trợ lựa chọn sản phẩm nhanh chóng.
Thông tin về tiêu chuẩn ống inox đã được Mạnh Tiến Phát cung cấp một cách đầy đủ nhất. Khách hàng cần mua ống inox chất lượng và giá tốt, hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được tư vấn từ chuyên gia và nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn.