Mô tả
Bảng giá V inox 304 mới nhất 2024 được đại lý Mạnh Tiến Phát gửi đến quý khách hàng, nhà thầu đang chọn mua vật tư giá ưu đãi. Hiện nay, thanh inox V 304 được đánh giá là một trong những vật liệu có độ bền chắc cao, chống ăn mòn vượt trội nhất. Thậm chí vượt xa gấp nhiều lần các loại thanh inox khác như 201, 430. Hiện nay, khách hàng thường ứng dụng inox V 304 trong nhiều ngành nghề quan trọng như thiết kế nội thất, cơ khí, xây dựng…
Mạnh Tiến Phát với nhiều năm kinh nghiệm trở thành nơi cung ứng thanh V inox 304 chất lượng, đáng tin cậy nhất hiện nay. Cơ sở gia công trang bị máy móc hiện đại, được kiểm định chất lượng rõ ràng. Đủ chủng loại thanh V inox 304 đúc, V inox 304 chấn, kích thước từ 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.5 ly, 3 ly, 5 ly… đáp ứng mọi tiêu chuẩn thi công. Liên hệ ngay để được chúng tôi tư vấn, báo giá.
Cập nhật giá V inox mới nhất, mua ngay hôm nay rẻ hơn từ 5 – 10%
V inox 304
Thanh V inox 304 hay còn được gọi là thanh vê inox 304, thép inox V 304,.. là một sản phẩm inox được tạo thành bằng cách gia công. Có hình dạng thanh dài cán dẹp, gập lại thành hình chữ V. Với kết cấu đặc biệt, độ dày đa dạng, người ta sở hữu nhiều đặc tính nổi bật như độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, chống gỉ tuyệt đối. Thậm chí cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt, thép V inox 304 vẫn tồn tại bền bỉ, không bị biến dạng, móp méo.
Thanh V inox 304 đúc được sản xuất với dạng hình chữ V, kết cấu bền chắc nên rất được ưa chuộng. Trong khi đó thanh V dập inox 304 thì lại được dập lại từ các tấm inox, hoặc cuộn inox cắt ra. Do đó thanh V inox 304 đúc có góc cạnh thẳng, nhọn đồng đều, nhìn đẹp mắt hơn các loại thanh V inox 304 chấn đập nhiều.
1/ V inox 304 được cấu tạo như thế nào?
Thanh V inox 304 có thành phần cấu tạo chính từ các hợp kim chống gỉ gồm: 8 – 10,5% crom, 18 – 20% niken và một số phần tử khác như Mn, Si, P và các kim loại bền chắc khác. Tên gọi thông dụng khác của inox V 304 là SUS304, được sản xuất theo các tiêu chuẩn hàng đầu như JIS G4303 và JIS G4304 của Nhật Bản, và ASTM A240 của Mỹ.
Kết cấu của vật liệu là lưới tinh thể vi mô dạng fcc (face-centered cubic), các nguyên tử Crom và Niken được bố trí thành mạng lưới chặt chẽ. Từ đó tạo nên độ bền chắc, chống ăn mòn hiệu quả của thép inox V 304. Các nguyên tố hợp kim khác với tỉ lệ vừa phải giúp tăng độ bền, độ dẻo của sản phẩm.
2/ Lý do V inox 304 được nhiều người tin dùng
Để có được sức tiêu thụ mạnh mẽ, ứng dụng trong nhiều ngành nghề khác nhau thì thanh V inox 304 phải sở hữu nhiều ưu điểm thực sự vượt trội:
Sức bền cơ học, khả năng chống chịu ở nhiệt độ cao, không bị mài mòn ở điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Kết cấu dạng V gập, độ cứng tốt hơn hẳn thanh inox tấm, ống, chống biến dạng tốt hơn.
Về sức bền vật lý, V inox 304 dẻo dai, dễ gia công nhưng không bị cong vênh, nứt gãy.
Bề mặt dày dặn, sáng bóng, không bị han gỉ hay bay màu, tiết kiệm được tối đa chi phí sửa chữa hoặc thay mới.
Giá V inox 304 tuy đắt hơn các loại khác nhưng vẫn phải chăng, đáp ứng nhu cầu thi công nhiều công trình tại Việt Nam.
Thanh V inox 304 có độ liên kết cao, các mối hàn bền chắc, không có dấu hiệu rạn nứt.
3/ Sử dụng V inox 304 như thế nào cho phù hợp?
Hiện nay, mác thép V 304 được ứng dụng rộng rãi, từ kiến trúc, xây dựng, chế tạo máy móc cơ khí tới đồ dùng nội thất gia đình. Trong đó, với kết cấu các thanh ngang mảnh dài, sản phẩm này tập trung ứng dụng trong gia công máy móc, đồ nội thất, phụ kiện cơ khí… có nhiều góc cạnh.
Ngành hóa chất: làm băng ghế phòng thí nghiệm, xi măng…
Công nghiệp thực phẩm: máy móc chế biến thực phẩm, thủy sản…
Ngành vận tải: Đóng tàu thuyền, khớp nối hệ thống cầu đường…
Ngành cơ khí: Gia công phụ kiện, cấu trúc, chế tạo kết cấu máy…
Ngành xây dựng: Công xưởng, cấu trúc khung sườn nhà máy, nhà tiền chế, công trình yêu cầu độ bền, khả năng chống ăn mòn cao…
Các thiết bị dân dụng: máy móc vệ sinh, đồ gia dụng, nội thất, giá để đồ, nẹp trang trí ốp tường, trần, sàn…
Cơ sở gia công sản xuất, phân phối V inox 304 Thép Mạnh Tiến Phát cam kết chất lượng + giá gốc tại xưởng + luôn có hàng sẵn số lượng lớn + bốc xếp tận nơi. Liên hệ ngay hotline, nhắn tin zalo để nhận báo giá thép V inox 304, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Quy cách sản xuất thanh inox V 304 chấn, đúc tại nhà máy
Tại xưởng sản xuất, thanh V inox 304 chấn, V inox 304 đúc được sản xuất theo các tiêu chuẩn, kích thước, độ dày nhất định. Từng sản phẩm xuất ra thị trường đều có chất lượng đồng đều. Nguyên liệu phôi inox, dây chuyền sản xuất được kiểm định nghiêm ngặt bởi các chuyên gia. Dưới đây là các thông số kích thước, bảng tra trọng lượng thanh inox V 304:
1/ Thông số kỹ thuật V inox 304
Tại các nhà máy, thép inox V 304 được sản xuất phải đáp ứng được các tiêu chuẩn sau đây:
Mác thép: SUS316, SUS304
Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN, ASTM, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700, EN10025-2, A131
Nguồn gốc: Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Việt Nam,…
Độ dày: 1.4 – 3.0 mm
Chiều dài: 6 mét, 12 mét hoặc cắt theo yêu cầu
2/ Barem trọng lượng V inox 304 trên thị trường hiện nay
Quy cách chung về độ dày thanh inox V 304 là từ 1.4 – 3.0mm, chiều dài trung bình 6m. Khách hàng có thể đặt hàng và sản xuất theo kích cỡ riêng mà mình mong muốn. Trọng lượng thép V inox 304 trung bình từ 1.12 – 128 kg/m.
Kích thước chuẩn (mm) | Diện tích mặt cắt (cm2) | Trọng lượng (kg/m) | |
AxB | r1 | r2 | W |
V 25 x 25 | 4 | 2 | 1.12 |
V 30 x 30 | 4 | 2 | 1.36 |
V 40 x 40 | 4.5 | 3 | 2.95 |
V 45 x 45 | 6.5 | 3 | 2.74 |
V 45 x 45 | 6.5 | 3 | 3.38 |
V 50 x 50 | 6.5 | 3 | 3.06 |
V 50 x 50 | 6.5 | 3 | 3.77 |
V 50 x 50 | 6.5 | 4.5 | 4.43 |
V 60 x 60 | 6.5 | 3 | 3.68 |
V 60 x 60 | 6.5 | 3 | 4.55 |
V 60 x 60 | 6.5 | 4.5 | 5.37 |
V 65 x 65 | 8.5 | 3 | 5 |
V 65 x 65 | 8.5 | 4 | 5.91 |
V 65 x 65 | 8.5 | 6 | 7.66 |
V 70 x 70 | 8.5 | 4 | 5.37 |
V 70 x 70 | 8.5 | 4 | 6.38 |
V 70 x 70 | 8.5 | 4 | 7.38 |
V 75 x 75 | 8.5 | 4 | 6.85 |
V 75 x 75 | 8.5 | 6 | 9.96 |
V 75 x 75 | 8.5 | 6 | 13 |
V 80 x 80 | 8.5 | 4 | 7.32 |
V 80 x 80 | 8.5 | 4 | 8.48 |
V 80 x 80 | 8.5 | 4 | 9.61 |
V 90 x 90 | 10 | 5 | 8.28 |
V 90 x 90 | 10 | 5 | 9.59 |
V 90 x 90 | 10 | 7 | 10.8 |
V 90 x 90 | 10 | 7 | 12.1 |
V 90 x 90 | 10 | 7 | 13.3 |
V 90 x 90 | 10 | 7 | 17 |
V 100 x 100 | 10 | 5 | 10.7 |
V 100 x 100 | 10 | 8 | 12.1 |
V 100 x 100 | 10 | 7 | 13.5 |
V 100 x 100 | 10 | 7 | 14.9 |
V 100 x 100 | 10 | 7 | 17.7 |
V 100 x 100 | 10 | 7 | 19.1 |
V 120 x 120 | 12 | 5 | 14.7 |
V 120 x 120 | 12 | 5 | 18.2 |
V 120 x 120 | 12 | 5 | 21.6 |
V 120 x 120 | 12 | 5 | 26.7 |
V 120 x 120 | 12 | 5 | 31.5 |
V 130 x 130 | 12 | 6 | 17.9 |
V 130 x 130 | 12 | 6 | 19.7 |
V 130 x 130 | 12 | 8.5 | 23.4 |
V 130 x 130 | 12 | 8.5 | 28.8 |
V 150 x 150 | 7 | ||
V 150 x 150 | 14 | 7 | 27.3 |
V 150 x 150 | 14 | 10 | 33.6 |
V 150 x 150 | 14 | 10 | 39.8 |
V 150 x 150 | 14 | 10 | 41.9 |
V 150 x 150 | 14 | 10 | 44 |
V 175 x 175 | 15 | 11 | 31.8 |
V 175 x 175 | 15 | 11 | 39.4 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 45.3 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 48.2 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 54 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 59.7 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 70.8 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 73.6 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 76.3 |
V 250 x 250 | 24 | 12 | 93.7 |
V 250 x 250 | 24 | 18 | 128 |
Báo giá V inox 304 đầy đủ, chi tiết theo kích thước
Nhờ vào độ bền chắc, chống rỉ sét vượt trội nên inox V 304 tiêu thụ mạnh ở hầu hết các xưởng gia công. Giá V inox 304 không ổn định, có sự biến động tùy thuộc vào giá phôi nguyên liệu, nhu cầu tiêu thụ của thị trường. Khách hàng nên tham khảo báo giá từ 2 – 3 đại lý khác nhau để chọn nơi cung ứng có giá ưu đãi nhất. Sau đây là bảng giá V inox 304 mới nhất được Thép Mạnh Tiến Phát update hôm nay:
1/ Bảng báo giá V inox 304 năm 2024 mới nhất hôm nay
Giá V inox 304 dựa trên các quy cách sau đây:
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
Chiều ngang: 20×20, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60 mm
Độ dày: 1.5 ly, 2.5 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly…
Tùy thuộc vào tình hình thị trường mà giá V inox 304 dao động từ 52.000 – 62.000 VNĐ/kg (vui lòng liên hệ trực tiếp chúng tôi để được tư vấn).
Quy cách | Độ dày | Giá thành (VNĐ/kg) |
Thép V 304 20 x 20 | 2.0 – 3.0 ly | 55.000 – 60.000 |
Thép V 304 25 x 25 | 2.0 – 4.0 ly | 55.000 – 60.000 |
Thép V 304 30 x 30 | 2.0 – 5.0 ly | 55.000 – 60.000 |
Thép V 304 40 x 40 | 2.0 – 5.0 ly | 55.000 – 60.000 |
Thép V 304 50 x 50 | 2.0 – 5.0 ly | 55.000 – 60.000 |
Thép V 304 60 x 60 | 2.5 – 5.0 ly | 55.000 – 60.000 |
Thép V 304 100 x 100 | 2.5 – 5.0 ly | 55.000 – 60.000 |
2/ Lưu ý về bảng giá inox V 304
Cam kết bảng giá sớm nhất, rẻ #1 thị trường.
Tùy theo giá thực tế sẽ có sự chênh lệch.
Chiết khấu đơn hàng cao tới 5%.
Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ chứng từ.
Hỗ trợ giao tận nơi khu vực TPHCM, miền Nam
V inox 304 có những dạng nào?
Tùy theo cách thức gia công tại xưởng sản xuất mà inox V 304 bao gồm 2 loại chính là V inox 304 đúc và V inox 304 chấn dập. Mỗi loại sẽ có các đặc điểm khác nhau, khách hàng dựa vào yêu cầu kỹ thuật của ngành nghề muốn ứng dụng để chọn mua cho phù hợp.
1/ Thanh V inox 304 đúc
Inox V 304 đúc được sản xuất bởi hệ thống đúc thép khép kín, đảm bảo được chất lượng thành phẩm. Thanh inox V 304 đúc được đúc từ phôi inox nguyên khối, đảm bảo được tính chất của vật liệu, nhờ đó khả năng chống gỉ, chống ăn mòn vượt trội hơn hẳn. Tại các xưởng gia công, quy trình đúc inox V được kiểm soát nghiêm ngặt, kích thước chuẩn xác, các góc cạnh đồng đều hơn hẳn.
2/ Thanh V inox 304 chấn
Ngược lại, V inox 304 chấn dập được tạo thành bằng cách chấn dập các tấm thép riêng lẻ lại với nhau hoặc cắt cán cuộn thép. Tuy hình dạng bên ngoài khá tương đồng với thép inox V 304 đúc nhưng độ dày, kết cấu không được chính xác bằng. Nếu so sánh thì giá thanh V inox 304 chấn dập sẽ thấp hơn so với inox đúc, dựa vào ngân sách để chọn mua loại phù hợp. Hiện nay, loại inox chấn dập này có sức tiêu thụ khá mạnh, được dùng để chế tạo máy móc sản xuất, đồ gia dụng…
Những thắc mắc về thanh V inox 304
Được đánh giá là loại vật liệu tốt nhất hiện nay, thanh V inox 304 được cung ứng rộng rãi ở nhiều cửa hàng, xưởng gia công… Tuy nhiên, rất khó chọn lựa đúng loại inox vì nhìn từ bên ngoài chúng có kết cấu gần như tương đồng nhau. Trước khi chọn mua thanh inox V 304, khách hàng nên tham khảo qua một vài thắc mắc thường gặp sau đây để chọn được sản phẩm ưng ý.
1/ V inox 304 có độ bền bao lâu?
Thanh V inox 304 được kiểm định và đánh giá là có độ bền cao, không bị ảnh hưởng, tác động lớn bởi điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Thực tế, không có đáp án chính xác cho câu hỏi này, thép inox V 304 có tuổi thọ bao lâu phụ thuộc vào điều kiện sử dụng, tác động của các yếu tố xung quanh.
Nếu được sử dụng ở điều kiện bình thường, bảo quản đúng cách, thanh V inox 304 có thể tồn tại được trong khoảng từ 20 đến 25 năm. Thậm chí có thể kéo dài hơn từ 50, 60 năm nếu được sử dụng trong điều kiện tốt nhất.
2/ V inox 304 và V inox 201 loại nào tốt hơn?
Bảng so sánh chi tiết thanh V inox 201 và 304 để quý khách hàng dễ dàng chọn vật tư phù hợp.
Tiêu chí | INOX SUS 304 | INOX SUS 201 |
Thành phần | 8,1% niken + 1% mangan | 4,5% niken + 7,1% mangan |
Khối lượng riêng | Cao hơn | Thấp hơn |
Độ dát mỏng inox | Dễ dát mỏng tạo hình | Khó dát mỏng hơn |
Độ cứng | Thấp hơn | Cao hơn nhờ tỷ lệ mangan cao |
Độ bền | Độ bền cao | Độ bền thấp hơn |
Chống ăn mòn | Cao hơn nhờ crom và S Bề mặt sáng bóng | Thấp hơn do các tỉ lệ hợp kim thấp Bề mặt ngoài thường có bọt khó, lỗ nhỏ |
Tiếp xúc với axit và muối | Không tiếp xúc với axit và muối | Tiếp xúc nhẹ |
Tính năng hút nam châm | Không hút nam châm | Hút nhẹ nam châm |
Mức giá | Cao | Thấp hơn |
3/ Cách phân biệt V inox 304 và V inox 201 như thế nào?
Có 2 phương pháp thông dụng nhất để nhận biết thanh inox V 304 và 201 là dùng chất thử hoặc nhìn bằng mắt thường. Tuy nhiên, nhìn bằng mắt chỉ hiệu quả đối với những người có chuyên môn, kinh nghiệm lâu năm.
Khi nhìn bằng mắt, thép V inox 304 có bề mặt dày dặn, bóng và sáng hơn hẳn, kết cấu thanh inox đều màu, không có kẽ hở hay bọt khí như inox 201. Cách chính xác hơn là dùng nam châm, axit hoặc thuốc thử, kết quả được liệt kê ở bảng dưới đây:
Phương pháp | INOX SUS 304 | INOX SUS 201 |
Nam châm | Không hút nam châm | Hút nhẹ nam châm |
Chất axit | Không xảy ra phản ứng | Có hiện tượng sủi bọt khí |
Thuốc thử chuyên dụng | Chuyển màu xanh | Chuyển màu đỏ gạch |
Chọn mua V inox 304 giá rẻ tại Thép Mạnh Tiến Phát
Với nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và phân phối vật tư xây dựng, Thép Mạnh Tiến Phát là điểm đến hàng đầu dành cho quý khách hàng. Khi chọn mua thanh inox V 304 của chúng tôi, quý khách hàng sẽ được cam kết:
Xưởng gia công được đầu tư máy móc hiện đại, thông qua các kiểm định chất lượng khắt khe, có đầy đủ giấy tờ kiểm định.
Thanh V inox 304 đúc, V inox 304 đúc đầy đủ kích thước, độ dày 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly… đảm bảo nhu cầu sử dụng mọi lĩnh vực.
Hỗ trợ gia công cắt thanh inox theo tiêu chuẩn công trình
Giá V inox 304 khá phải chăng, thấp hơn nhiều so với các nơi khác, đảm bảo tiêu chuẩn thi công.
Hỗ trợ vận chuyển tận nơi, đúng thời gian, địa điểm.
Tư vấn chuyên nghiệp, nhiệt tình, hỗ trợ khách chọn được vật tư ưng ý nhất.
Thép V inox 304 kết cấu dày dặn, độ bền chắc vượt trội, bề mặt mạ sáng bóng nên làm đồ nội thất gia dụng, cơ khí đều chất lượng. Khách có nhu cầu mua hàng có thể liên hệ trực tiếp Thép Mạnh Tiến Phát thông qua các hotline sau: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.99. Chúng tôi sẽ nhanh chóng gọi lại và báo giá V inox 304 sớm nhất, rẻ #1 thị trường.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.