Hotline: 0944 939 990
Email: thepmtp@gmail.com
Thứ Ba, 19 Tháng Tám, 2025
Mạnh Tiến Phát
No Result
View All Result
  • Báo Giá
  • Tin Tức
    • Thép Hình
    • Thép Hộp
    • Thép Ống
    • Thép Tấm
    • Thép Xây Dựng
    • Tôn Lợp
    • Tin tức khác
  • Dự Án
  • Trang Chủ
    • Giới Thiệu
    • Hồ Sơ Năng Lực
  • Thép Xây Dựng
    • Giá Sắt Thép Cuộn
      • Sắt Thép Cuộn Việt Nhật
      • Sắt Thép Cuộn Hòa Phát
      • Sắt Thép Cuộn Pomina
      • Sắt Thép Cuộn Miền Nam
      • Sắt Thép Cuộn Việt Mỹ
      • Sắt Thép Cuộn Đông Á
      • Sắt Thép Cuộn Việt Úc HVUC
    • Giá Sắt Thép Cây Gân
      • Sắt Thép Cây Gân Pomina
      • Sắt Thép Cây Gân Việt Nhật
      • Sắt Thép Cây Gân Hòa Phát
      • Sắt Thép Cây Gân Miền Nam
      • Dắt Thép Cây Gân Việt Mỹ
      • Sắt Thép Cây Gân Việt Úc HVUC
      • Sắt Thép Cây Gân Đông Á
    • Giá Sắt Thép Tròn Trơn
    • Giá Các Nhà Máy
  • Thép Hộp
    • Thép Hộp Vuông
    • Thép Hộp Chữ Nhật
    • Thép Hộp Cỡ Lớn
    • Thép Ống
      • Thép Ống Đúc
      • Thép Ống Hàn
      • Thép Ống Đen
      • Thép Ống Mạ Kẽm
      • Thép Ống Nhúng Nóng
    • Giá Các Nhà Máy
      • Giá Thép Hộp Hòa Phát
      • Giá Thép Hộp Hoa Sen
      • Giá Thép Hộp Nam Kim
      • Giá Thép Hộp Vinaone
      • Giá Thép Hộp Đông Á
      • Giá Thép Hộp Nam Hưng
      • Giá Thép Hộp TVP
      • Giá Thép Hộp Tuấn Võ
      • Giá Thép Ống Hộp Asia
  • Thép Hình
    • Thép Hình H
    • Thép Hình I
    • Thép Hình U
    • Thép V
    • Giá Các Loại Thép Hình
    • Xà Gồ
  • Thép Tấm
    • Giá Thép Tấm
      • Thép Tấm Posco
      • Thép Tấm Mạ Kẽm
      • Thép Tấm Gân Chống Trượt
      • Thép Tấm SS400
    • Gia Công Thép Tấm
    • Thép La
    • Tấm Xi Măng
      • Giá Tấm Cemboard Thái Lan 3.5mm, 4mm, 6mm, 8mm, 9mm, 10mm, 12mm, 14mm
      • Tấm Smartboard SCG Thái Lan
      • Tấm Cement Board SCG Thái Lan
      • Tấm Shera Board Thái Lan
      • Tấm Duraflex Việt Nam
      • Tấm HLC Smartboard Việt Nam
    • Báo Giá Xi Măng
    • Lưới Thép
      • Lưới B40
      • Dây Thép - Dây Kẽm Buộc
  • Tôn
    • Loại tôn
      • Tôn Mạ Kẽm
      • Tôn Lạnh
      • Tôn Màu
      • Tôn Cán Sóng
        • Tôn 5 Sóng Vuông
        • Tôn 7 Sóng Vuông
        • Tôn 9 Sóng
        • Tôn SeamLock
        • Tôn Clipclock
      • Tôn Giả Ngói
      • Tôn Cách Nhiệt
        • Tôn Cách Nhiệt PU
        • Tôn Dán PE – OPP
        • Tôn Xốp Chống Nóng
      • Tôn Nhựa Lấy Sáng
        • Tấm Nhựa Polycarbonate
        • Tấm Nhựa Composite
      • Tôn Inox 304, 201
      • Tôn Đổ Sàn Deck
      • Máng Xối Inox
    • Thương hiệu
      • Giá Tôn Đông Á
      • Giá Tôn Hoa Sen
      • Giá Tôn Việt Nhật
      • Giá Tôn Hòa Phát
      • Giá Tôn Đại Thiên Lộc
      • Giá Tôn Nam Kim
      • Giá Tôn Phương Nam
      • Giá Tôn Tân Phước Khanh
      • Giá Tôn Tovico
      • Giá Tôn TVP
  • Inox
    • Hộp inox
      • Hộp vuông inox
      • Hộp chữ nhật inox
      • Giá Hộp Inox
    • Ống Inox
      • Giá Ống Inox
    • V Inox
    • U Inox
    • Tấm Inox
    • La, Láp inox
      • La inox
      • Láp inox
    • Nhà Máy
      • Inox Hoàng Vũ
      • Inox Nam Phát
      • Inox Sơn Hà
      • Inox Gia Anh
      • Inox TVL
      • Inox Hòa Bình
      • Inox VIỆT NA
  • Barem
    • Barem Thép Ống, Hộp Hoà Phát
    • Barem thép Hoa Sen
    • Barem thép hộp Việt Nhật
    • Barem Thép Hộp Sendo Việt Nhật
    • Barem ống thép Seah
    • Barem Ống Thép 190
    • Barem Thép Ống Nguyễn Minh
    • Barem Thép Hộp Ánh Hòa
    • Barem Ống Thép Minh Ngọc
    • Barem Thép Ống Long Giang
    • Barem Ống Thép Tâm Dung
    • Barem Ống Thép Nhật Quang
    • Barem thép hộp Việt Thành
    • Barem Ống Thép Minh Phú
    • Barem Ống Thép Sài Gòn
    • Barem Ống Thép Việt Long
  • Liên Hệ
  • Trang Chủ
    • Giới Thiệu
    • Hồ Sơ Năng Lực
  • Thép Xây Dựng
    • Giá Sắt Thép Cuộn
      • Sắt Thép Cuộn Việt Nhật
      • Sắt Thép Cuộn Hòa Phát
      • Sắt Thép Cuộn Pomina
      • Sắt Thép Cuộn Miền Nam
      • Sắt Thép Cuộn Việt Mỹ
      • Sắt Thép Cuộn Đông Á
      • Sắt Thép Cuộn Việt Úc HVUC
    • Giá Sắt Thép Cây Gân
      • Sắt Thép Cây Gân Pomina
      • Sắt Thép Cây Gân Việt Nhật
      • Sắt Thép Cây Gân Hòa Phát
      • Sắt Thép Cây Gân Miền Nam
      • Dắt Thép Cây Gân Việt Mỹ
      • Sắt Thép Cây Gân Việt Úc HVUC
      • Sắt Thép Cây Gân Đông Á
    • Giá Sắt Thép Tròn Trơn
    • Giá Các Nhà Máy
  • Thép Hộp
    • Thép Hộp Vuông
    • Thép Hộp Chữ Nhật
    • Thép Hộp Cỡ Lớn
    • Thép Ống
      • Thép Ống Đúc
      • Thép Ống Hàn
      • Thép Ống Đen
      • Thép Ống Mạ Kẽm
      • Thép Ống Nhúng Nóng
    • Giá Các Nhà Máy
      • Giá Thép Hộp Hòa Phát
      • Giá Thép Hộp Hoa Sen
      • Giá Thép Hộp Nam Kim
      • Giá Thép Hộp Vinaone
      • Giá Thép Hộp Đông Á
      • Giá Thép Hộp Nam Hưng
      • Giá Thép Hộp TVP
      • Giá Thép Hộp Tuấn Võ
      • Giá Thép Ống Hộp Asia
  • Thép Hình
    • Thép Hình H
    • Thép Hình I
    • Thép Hình U
    • Thép V
    • Giá Các Loại Thép Hình
    • Xà Gồ
  • Thép Tấm
    • Giá Thép Tấm
      • Thép Tấm Posco
      • Thép Tấm Mạ Kẽm
      • Thép Tấm Gân Chống Trượt
      • Thép Tấm SS400
    • Gia Công Thép Tấm
    • Thép La
    • Tấm Xi Măng
      • Giá Tấm Cemboard Thái Lan 3.5mm, 4mm, 6mm, 8mm, 9mm, 10mm, 12mm, 14mm
      • Tấm Smartboard SCG Thái Lan
      • Tấm Cement Board SCG Thái Lan
      • Tấm Shera Board Thái Lan
      • Tấm Duraflex Việt Nam
      • Tấm HLC Smartboard Việt Nam
    • Báo Giá Xi Măng
    • Lưới Thép
      • Lưới B40
      • Dây Thép - Dây Kẽm Buộc
  • Tôn
    • Loại tôn
      • Tôn Mạ Kẽm
      • Tôn Lạnh
      • Tôn Màu
      • Tôn Cán Sóng
        • Tôn 5 Sóng Vuông
        • Tôn 7 Sóng Vuông
        • Tôn 9 Sóng
        • Tôn SeamLock
        • Tôn Clipclock
      • Tôn Giả Ngói
      • Tôn Cách Nhiệt
        • Tôn Cách Nhiệt PU
        • Tôn Dán PE – OPP
        • Tôn Xốp Chống Nóng
      • Tôn Nhựa Lấy Sáng
        • Tấm Nhựa Polycarbonate
        • Tấm Nhựa Composite
      • Tôn Inox 304, 201
      • Tôn Đổ Sàn Deck
      • Máng Xối Inox
    • Thương hiệu
      • Giá Tôn Đông Á
      • Giá Tôn Hoa Sen
      • Giá Tôn Việt Nhật
      • Giá Tôn Hòa Phát
      • Giá Tôn Đại Thiên Lộc
      • Giá Tôn Nam Kim
      • Giá Tôn Phương Nam
      • Giá Tôn Tân Phước Khanh
      • Giá Tôn Tovico
      • Giá Tôn TVP
  • Inox
    • Hộp inox
      • Hộp vuông inox
      • Hộp chữ nhật inox
      • Giá Hộp Inox
    • Ống Inox
      • Giá Ống Inox
    • V Inox
    • U Inox
    • Tấm Inox
    • La, Láp inox
      • La inox
      • Láp inox
    • Nhà Máy
      • Inox Hoàng Vũ
      • Inox Nam Phát
      • Inox Sơn Hà
      • Inox Gia Anh
      • Inox TVL
      • Inox Hòa Bình
      • Inox VIỆT NA
  • Barem
    • Barem Thép Ống, Hộp Hoà Phát
    • Barem thép Hoa Sen
    • Barem thép hộp Việt Nhật
    • Barem Thép Hộp Sendo Việt Nhật
    • Barem ống thép Seah
    • Barem Ống Thép 190
    • Barem Thép Ống Nguyễn Minh
    • Barem Thép Hộp Ánh Hòa
    • Barem Ống Thép Minh Ngọc
    • Barem Thép Ống Long Giang
    • Barem Ống Thép Tâm Dung
    • Barem Ống Thép Nhật Quang
    • Barem thép hộp Việt Thành
    • Barem Ống Thép Minh Phú
    • Barem Ống Thép Sài Gòn
    • Barem Ống Thép Việt Long
  • Liên Hệ
Mạnh Tiến Phát
No Result
View All Result

Giá Ống Inox Công Nghiệp 2025 Mới Nhất, Chi Tiết Các Loại

xuanmtp by xuanmtp
in Inox
0
0
SHARES
403
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Mục lục nội dung

  1. Ống inox công nghiệp và những điều cần biết
    1. 1/ Giới thiệu ống inox công nghiệp 
    2. 2/ Tại sao ống inox công nghiệp có sản lượng tiêu thụ lớn?
    3. 3/ Ống inox công nghiệp có công dụng như thế nào đối với các ngành công nghiệp?
    4. 4/ Quy cách ống inox công nghiệp tại Mạnh Tiến Phát
      1. 4.1/ Barem trọng lượng inox ống công nghiệp theo chiều dài cây 6m
      2. 4.2/ Thành phần cấu tạo ống inox công nghiệp theo tiêu chuẩn ASTM, JI
        1. Bảng thành phần hóa học inox ống công nghiệp theo tiêu chuẩn ASTM A312
        2. Bảng thành phần hóa học inox ống công nghiệp theo tiêu chuẩn JIS G3459
      3. 4.3/ Dung sai cho phép theo các tiêu chuẩn sản xuất ống inox công nghiệp theo tiêu chuẩn ASTM và JIS
      4. 4.4/ Đặc tính cơ lý của các loại inox ống công nghiệp tiêu chuẩn JIS G3459
  2. Báo giá ống inox công nghiệp 2023 vừa cập nhật
    1. Bảng giá inox ống công nghiệp 304
    2. Bảng giá inox ống công nghiệp loại 316/316L
  3. Các loại ống inox công nghiệp
    1. 1/ Dựa theo mác thép 
      1. 1.1/ Ống inox công nghiệp 201
      2. 1.2/ Ống inox công nghiệp 304
      3. 1.3/ Ống inox công nghiệp 316
    2. 2/ Dựa theo phương pháp sản xuất 
      1. 2.1/ Inox ống đúc công nghiệp 
      2. 2.2/ Inox ống hàn công nghiệp
  4. Giải đáp thắc mắc khi mua inox ống công nghiệp 
    1. 1/ Thời gian sử dụng inox ống công nghiệp là bao nhiêu năm?
    2. 2/ Cách tính khối lượng 1m ống inox công nghiệp?
    3. 3/ Ống inox công nghiệp có dẫn điện không?
    4. 4/ Nhiệt độ nóng chảy của ống inox công nghiệp là bao nhiêu?
  5. Đại lý cung cấp ống inox công nghiệp giá rẻ TPHCM 
    1. Chia sẻ bí quyết mua ống inox công nghiệp giá rẻ, chất lượng
      1. Kiểm tra chất lượng inox ống công nghiệp
      2. Tham khảo trước giá ống inox công nghiệp
      3. Đơn vị cung cấp ống inox công nghiệp uy tín
    2. Địa chỉ cung cấp ống inox công nghiệp uy tín, nổi tiếng
      1. Sản phẩm đạt chất lượng tốt
      2. Nhiều ưu đãi hấp dẫn, giá cạnh tranh
      3. Giấy tờ đầy đủ
      4. Nhân viên tư vấn nhiệt tình

Ống inox công nghiệp hay còn gọi là thép ống không gỉ, vật liệu quen thuộc trong hầu hết các ngành công nghiệp vì đặc tính cứng, chịu tải tốt, chống ăn mòn cao, sử dụng được trong môi trường hóa chất nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng. Việc sử dụng ống inox công nghiệp mang lại nhiều giá trị cho người dùng, tiết kiệm chi phí xây dựng.

Nhà máy sản xuất ống inox công nghiệp Mạnh Tiến Phát đang cung cấp ra thị trường các loại inox ống công nghiệp chất lượng tốt, độ bền cao, giá ống inox công nghiệp hợp lý, đa dạng chủng loại phù hợp với mọi mục đích sử dụng. Liên hệ ngay hotline nếu bạn muốn mua inox ống công nghiệp giá rẻ, đảm bảo chất lượng và tuổi thọ cao.

Ống inox công nghiệp và những điều cần biết

Việc thường xuyên tiếp xúc với môi trường có tính ăn mòn cao, các loại hóa chất gây hại cho công trình nên việc sử dụng ống inox công nghiệp cho hầu hết các lĩnh vực trong ngành là hết sức hợp lý. Nó không chỉ mang lại hiệu quả sử dụng cao mà còn giảm thiểu tối đa ngân sách xây dựng. Chính vì thế mà ống inox công nghiệp trở thành vật liệu không thể thay thế. 

1/ Giới thiệu ống inox công nghiệp 

Ống inox công nghiệp làm từ thép không gỉ, độ bền cao, chịu lực tốt
Ống inox công nghiệp làm từ thép không gỉ, độ bền cao, chịu lực tốt

Được hình thành từ hợp chất sắt, niken, crom và một số nguyên tố khác nên ống inox công nghiệp có độ bền cao đạt từ 5% đến 10%. Inox ống công nghiệp có cấu trúc rỗng ruột nhưng vẫn đảm bảo được độ cứng và khả năng chịu lực. Đường kính trong và độ dày ống inox công nghiệp rất đa dạng, phù hợp với nhiều công trình từ nhỏ đến lớn.

Ống inox thường được sản xuất với kích cỡ lớn, đảm bảo độ dày tối thiểu theo tiêu chuẩn. Làm như vậy để hạn chế được va chạm khi thi công và vận chuyển, làm ảnh hưởng đến hình dạng ống inox và cũng phù hợp với mục đích sử dụng của ngành công nghiệp. Bề mặt inox ống công nghiệp khá trơn và sáng bóng, màng chắn chống oxy hóa, ăn mòn tốt trong mọi điều kiện môi trường. Bên cạnh đó, giá ống inox công nghiệp cũng thấp hơn ống inox trang trí.

2/ Tại sao ống inox công nghiệp có sản lượng tiêu thụ lớn?

Sở dĩ ống inox công nghiệp có sản lượng tiêu thụ lớn là vì chúng có quá nhiều ưu điểm mang lại hiệu quả kinh tế cao cho người sử dụng. So với những vật liệu khác thì inox ống công nghiệp có những ưu điểm sau:

Ống inox công nghiệp có độ bền cao, chịu lực tốt, kháng ăn mòn trong điều kiện môi trường khắc nghiệt
Ống inox công nghiệp có độ bền cao, chịu lực tốt, kháng ăn mòn trong điều kiện môi trường khắc nghiệt
  • Ống inox công nghiệp có độ cứng tốt, chịu được lực lớn, khi có tác động ngoại lực mạnh sẽ ít hoặc không bị biến dạng. 
  • Độ dày thành ống được sản xuất với kích thước lớn, dày dặn, phù hợp với các ngành cơ khí và sản xuất công nghiệp.
  • Bền mặt sáng đẹp, dễ vệ sinh.
  • Độ bền cao, thời gian sử dụng lâu dài.
  • Ít hao mòn, có thể tái chế khi công sử dụng đến.
  • Giá ống inox công nghiệp khá rẻ, tiết kiệm chi phí đầu ra.
  • Chống rỉ sét, ăn mòn tốt, dù trong môi trường khắc nghiệt của một số ngành công nghiệp vẫn đảm bảo được độ bền và chất lượng. 
  • Khối lượng nhẹ, dễ thi công, vận chuyển.
  • Từ tính thấp, không bị ảnh hưởng bởi từ tính. Khi sử dụng làm thiết bị, máy móc sẽ ít bị sai lệch khi hoạt động gần yếu tố từ trường.
  • Dễ uốn dẻo, dễ gia công mà không cần gia nhiệt, phù hợp với mọi phương pháp hàn, tiết kiệm thời gian thi công.

Tìm hiểu đặc điểm ống inox trang trí

3/ Ống inox công nghiệp có công dụng như thế nào đối với các ngành công nghiệp?

Trong các ngành công nghiệp chế tạo đường ống, thường sẽ sử dụng ống inox công nghiệp. Ví dụ như làm đường ống dẫn nước cho các tòa nhà, chung cư, trung tâm thương mại, siêu thị,... vì ống inox công nghiệp rất khó bị rỉ sét mà còn chịu được áp suất nước cao. Không chỉ vậy, inox ống công nghiệp còn được ứng dụng là ống dẫn hóa chất, xăng dầu, đường ống dẫn dưới biển, ống dẫn nước có nồng độ cao, đường ống cơ khí các nhà máy,...

Inox ống công nghiệp dùng trong hệ thống ống dẫn nước chung cư
Inox ống công nghiệp dùng trong hệ thống ống dẫn nước chung cư

Đối với ngành công nghiệp xây dựng, ống inox công nghiệp được dùng để xây dựng các nhà máy, công trình chế biến dầu khí, đóng tàu, thiết bị xử lý nước, công nghiệp năng lượng, các công trình công nghiệp,... 

Ống inox công nghiệp còn dùng để gia công cơ khí các thiết bị gia dụng, móc móc sử dụng hàng ngày như điều hòa nhiệt độ, máy nước nóng, làm khung xe tải, xe khách, xe oto,... Với giá thành thấp và độ bóng của inox ống công nghiệp, nó còn được dùng để làm hàng rào, cửa đi,..thay thế cho inox trang trí. Vẫn đảm bảo được tính thẩm mỹ mà lại tiết kiệm chi phí gia công.

4/ Quy cách ống inox công nghiệp tại Mạnh Tiến Phát

Đường kính trong: phi 21mm đến phi 323mm

Độ dày thành ống: 2mm – 8mm

Chiều dài tiêu chuẩn: 6m 

Mác inox: 201, 304, 304L, 316, 316L,...

Bề mặt: 2B, No.1

Tiêu chuẩn kỹ thuật: ASTM, JIS…

Xuất xứ: Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Châu Âu,...

4.1/ Barem trọng lượng inox ống công nghiệp theo chiều dài cây 6m

ĐƯỜNG KÍNH ỐNG (mm)ĐỘ DÀY ỐNG INOX CÔNG NGHIỆP (mm)
22,533,544,55678
21,345,787,048,229,33
26,677,379,0310,6112,12
33,49,3911,5513,6315,6417,58
42,111,9914,8017,5320,1922,7825,29
48,2613,8317,1020,2923,4126,4629,4332,33
60,3317,4421,6125,7129,7333,6837,5541,35
76,0322,1327,4732,7537,9443,0648,1153,0862,80
84,924,7830,7936,7242,5848,3754,0759,7170,75
101,629,7737,0344,2151,3258,3565,3172,1985,73
114,333,5741,7749,9057,9665,9473,8581,6897,12
141,341,6451,8662,0172,0882,0892,01101,86121,33
168,2849,7061,9474,1186,2098,21110,15122,02145,53168,73191,64
219,0864,8980,9396,89112,77128,58144,32159,98191,08221,88252,38
273,181,04101,11121,11141,03160,88180,65200,35239,52278,40316,97
323,996,22120,09143,89167,60191,25214,82238,31285,08331,55377,72

4.2/ Thành phần cấu tạo ống inox công nghiệp theo tiêu chuẩn ASTM, JI

Bảng thành phần hóa học inox ống công nghiệp theo tiêu chuẩn ASTM A312
Các loại tiêu chuẩn sản xuất ống inox công nghiệpThành phần các nguyên tố hóa học (%)
Carbon (C)Silic (Si)Mangan (Mn)Photpho (P)Lưu huỳnh (S)Niken (Ni)Crom (Cr)Molypden (Mo)
TP 304≤ 0.080≤ 1.00≤ 2.00≤ 0.045≤ 0.0308.0 ~ 11.018.0 ~ 20.0
PT 304L≤ 0.035≤ 1.00≤ 2.00≤ 0.045≤ 0.0308.0 ~ 11.018.0 ~ 20.0
TP 316≤ 0.080≤ 1.00≤ 2.00≤ 0.045≤ 0.03010.0 ~ 14.016.0 ~ 18.020 ~ 30
TP 316L≤ 0.035≤ 1.00≤ 2.00≤ 0.045≤ 0.03010.0 ~ 14.016.0 ~ 18.020 ~ 30
Bảng thành phần hóa học inox ống công nghiệp theo tiêu chuẩn JIS G3459
Các loại tiêu chuẩn sản xuất ống inox công nghiệpThành phần các nguyên tố hóa học (%)
Carbon (C)Silic (Si)Mangan (Mn)Photpho (P)Lưu huỳnh (S)Niken (Ni)Crom (Cr)Molypden (Mo)
SUS 304TP≤ 0.080≤ 1.00≤ 2.00≤ 0.045≤ 0.0308.0 ~ 11.018.0 ~ 20.0
SUS 304LTP≤ 0.030≤ 1.00≤ 2.00≤ 0.045≤ 0.0309.0 ~ 13.018.0 ~ 20.0
SUS 316TP≤ 0.080≤ 1.00≤ 2.00≤ 0.045≤ 0.03010.0 ~ 14.016.0 ~ 18.020 ~ 30
SUS 316LTP≤ 0.030≤ 1.00≤ 2.00≤ 0.045≤ 0.03012.0 ~ 16.016.0 ~ 18.020 ~ 30

4.3/ Dung sai cho phép theo các tiêu chuẩn sản xuất ống inox công nghiệp theo tiêu chuẩn ASTM và JIS

Tiêu chuẩn sản xuấtĐường kính ngoàiDung saiĐộ dàyChiều dài
ASTM A249O.D < 25mm+0.10mm - 0.11mm± 10%O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm

O.D ≥ 50.8mm + 5.0mm – 0mm

25mm ≤ O.D ≤ 40mm± 0.15mm
40mm < O.D < 50mm± 0.20mm
50mm ≤ O.D < 65mm± 0.25mm
65mm ≤ O.D < 75mm± 0.30mm
75mm ≤ O.D ≤ 100mm± 0.38mm
100mm < O.D ≤ 200mm+0.38mm - 0.64mm
200mm < O.D ≤ 225mm+0.38mm - 1.14mm
ASTM A269O.D < 38.1mm± 0.13mmO.D < 12.7mm ± 15%

O.D ≥ 12.7mm ± 10%

O.D < 38.1mm + 0.32mm – 0mm

O.D ≥ 38.1mm + 4.8mm – 0mm

38.1mm ≤ O.D < 88.9mm± 0.25mm
88.9mm ≤ O.D < 139.7mm± 0.38mm
139.7mm ≤ O.D < 203.2mm± 0.76mm
ASTM A270O.D ≤ 25mm± 0.13mm± 12.5%O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm

O.D ≥ 50.8mm + 5.0mm – 0mm

25mm < O.D ≤ 50mm± 0.20mm
50mm < O.D ≤ 75mm± 0.25mm
75mm ≤ O.D < 140mm± 0.38mm
ASTM A312O.D ≤ 48.26mm+0.4mm(Độ dày danh nghĩa)± 12.5%+6.0mm - 0mm
48.26mm < O.D ≤ 114.3mm± 0.8mm
114.3mm < O.D ≤ 219.08mm-0.8 ÷ + 1.6mm
JIS G3459O.D < 30.0mm± 0.3mm< 2mm ± 0.20mmXác định chiều dài cắt
O.D ≥ 30.0mm± 1%≥ 2mm ± 10%

4.4/ Đặc tính cơ lý của các loại inox ống công nghiệp tiêu chuẩn JIS G3459

Các loại tiêu chuẩn ống inox

công nghiệp

Giới hạn đàn hồiĐộ bềnHệ số giãnĐộ cứng tham khảo
N/mm²N/mm²%HRBHVHB
SUS 304TP≥ 205≥ 520≥ 40≤ 90≤ 200≤ 187
SUS 304LTP≥ 175≥ 480≥ 40≤ 90≤ 200≤ 187
SUS 316TP≥ 205≥ 520≥ 40≤ 90≤ 200≤ 187
SUS 316LTP≥ 175≥ 480≥ 40≤ 90≤ 200≤ 187

Đặc điểm của một số loại ống inox công nghiệp nói trên:

SUS 304TP: Khả năng chống ăn mòn, oxy hóa trong điều kiện tự nhiên, môi trường thông thường.

SUS 304LTP: Có thêm khả năng chống ăn mòn liền hạt của tiêu chuẩn SUS 304TP, tính chống oxy hóa càng tăng cao.

SUS 316TP: Chống được sự ăn mòn, hủy hoại kim loại của axit mạnh như axit sunfuric, axit axetic và axit hữu cơ.

SUS 316LTP: Khả năng chống ăn mòn giống với tiêu chuẩn SUS 316TP và có thêm khả năng chống ăn mòn liền hạt.

Báo giá ống inox công nghiệp 2023 vừa cập nhật

Do tác động từ nhiều yếu tố như thị trường, mức cung cầu, giá nguyên liệu,... nên giá ống inox công nghiệp cũng có nhiều biến động. Nếu nhu cầu sử dụng tăng cao, giá nguyên liệu tăng cao thì mức giá ống inox công nghiệp cũng sẽ có sự tăng nhẹ để điều chỉnh phù hợp với chi phí bỏ ra và doanh thu của các nhà máy, đại lý.

Vì thế bảng giá ống inox công nghiệp được Mạnh Tiến Phát cung cấp bên dưới cũng chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu quý khách có nhu cầu báo giá ống inox công nghiệp chính xác, vui lòng liên hệ hotline để được nhân viên tư vấn và gửi báo giá ống inox công nghiệp nhanh nhất và chính xác nhất.

Bảng giá inox ống công nghiệp 304

Quy cách

ống inox (mm)

Độ dày

thành ống

Độ bóng

bề mặt

Đơn giá (đồng/kg)
Phi 13- DN8SCHNo.190.000 – 105.000
Phi 17- DN10SCHNo.190.000 – 105.000
Phi 21- DN15SCHNo.190.000 – 105.000
Phi 27- DN20SCHNo.190.000 – 105.000
Phi 34- DN25SCHNo.190.000 – 105.000
Phi 42- DN32SCHNo.190.000 – 105.000
Phi 49- DN40SCHNo.190.000 – 105.000
Phi 60- DN50SCHNo.190.000 – 105.000
Phi 76- DN65SCHNo.190.000 – 105.000
Phi 90- DN80SCHNo.190.000 – 105.000
Phi 101- DN90SCHNo.1110.000 -140.000
Phi 114- DN 100SCHNo.1110.000 -140.000
Phi 141- DN125SCHNo.1110.000 -140.000
Phi 168- DN150SCHNo.1110.000 -140.000
Phi 219- DN200SCHNo.1110.000 -140.000

Bảng giá inox ống công nghiệp loại 316/316L

Quy cách

ống inox (mm)

Độ dày

thành ống

Độ bóng

bề mặt

Đơn giá (đồng/kg)
Phi 13- DN8SCH5- SCH160No.1115.000 – 125.000
Phi 17- DN10SCH5- SCH160No.1115.000 – 125.000
Phi 21- DN15SCH5- SCH160No.1115.000 – 125.000
Phi 27- DN20SCH5- SCH160No.1115.000 – 125.000
Phi 34- DN25SCH5- SCH160No.1115.000 – 125.000
Phi 42- DN32SCH5- SCH160No.1115.000 – 125.000
Phi 49- DN40SCH5- SCH160No.1115.000 – 125.000
Phi 60- DN50SCH5- SCH160No.1115.000 – 125.000
Phi 76- DN65SCH5- SCH160No.1115.000 – 125.000
Phi 90- DN80SCH5- SCH160No.1115.000 – 125.000
Phi 101- DN90SCH5- SCH160No.1115.000 – 125.000
Phi 114- DN 100SCH5- SCH160No.1115.000 – 125.000
Phi 141- DN125SCH5- SCH160No.1115.000 – 125.000
Phi 168- DN150SCH5- SCH160No.1115.000 – 125.000
Phi 219- DN200SCH5- SCH160No.1115.000 – 125.000

Lưu ý: Bảng giá ống inox công nghiệp trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng hãy liên hệ trực tiếp đến hotline Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và hỗ trợ sớm nhất.

Bảng giá ống inox Hòa Phát mới nhất

Các loại ống inox công nghiệp

1/ Dựa theo mác thép 

Chỉ cần thay đổi một chút về hàm lượng các nguyên tố cấu tạo ống inox là đã tạo ra được các loại inox ống công nghiệp khác nhau. Việc thay đổi hàm lượng sẽ tạo nên đặc tính riêng cho mỗi loại ống inox công nghiệp. Có 3 loại inox ống công nghiệp phổ biến trên thị trường hiện nay:

1.1/ Ống inox công nghiệp 201

Ống inox công nghiệp 201 sở hữu đầy đủ các ưu điểm của inox nhưng riêng về khả năng chống ăn mòn thì inox ống công nghiệp 201 lại khá kém. Ống inox 201 công nghiệp rất dễ bị nứt gãy và rỉ sét trong môi trường tự nhiên do đó mà giá ống inox công nghiệp 201 cũng khá rẻ.

Inox ống công nghiệp 201 có khả năng kháng ăn mòn kém, chịu lực tốt, cứng cáp, giá rẻ
Inox ống công nghiệp 201 có khả năng kháng ăn mòn kém, chịu lực tốt, cứng cáp, giá rẻ

Không nên sử dụng inox ống công nghiệp 201 ở môi trường nắng nóng, khắc nghiệt, thường xuyên tiếp xúc với nước muối, nước mưa, làm đường ống hóa chất hay môi trường kiềm cao. Nên dùng ống inox công nghiệp 201 làm đường ống nước sạch, đường ống dẫn khí, hay gia công cơ khí.

1.2/ Ống inox công nghiệp 304

Ống inox công nghiệp 304 được yêu thích sử dụng hơn vì nó có khả năng chống ăn mòn cao hơn inox công nghiệp 201. Nó có thể dùng cả trong môi trường hóa chất, nước mặn mà vẫn giữ được những đặc tính của inox. 

Inox ống công nghiệp 304 thích hợp để lắp đặt cho các công trình ngoài trời, dùng làm hàng rào, cổng đi, vừa đẹp mắt, lại vừa mang lại hiệu quả kinh tế cao vì giá ống inox công nghiệp 304 không quá cao mà lại có độ bền cao.

1.3/ Ống inox công nghiệp 316

Ống inox công nghiệp 316 có cấu tạo thành phần chứa thêm Molypden nên khả năng chống ăn mòn cao hơn cả inox ống công nghiệp 304. Các ngành công nghiệp đóng tàu, công nghiệp hóa chất, hóa dầu, làm ống cáp quang ở dưới đáy biển,... thường sử dụng ống inox 316 công nghiệp vì nó có thể chống lại sự tấn công của các loại hóa chất mạnh. Vì thế mà giá ống inox công nghiệp 316 cao hơn các loại ống inox khác. 

2/ Dựa theo phương pháp sản xuất 

Các loại ống inox công nghiệp hiện nay được sản xuất bằng hai phương pháp hàn và đúc. Mỗi loại sẽ có ưu điểm và nhược điểm riêng tùy theo phương pháp sản xuất.  

2.1/ Inox ống đúc công nghiệp 

Inox ống đúc dùng trong công nghiệp được tạo thành từ phương pháp đun nóng phôi thép, bền bỉ, cứng cáp
Inox ống đúc dùng trong công nghiệp được tạo thành từ phương pháp đun nóng phôi thép, bền bỉ, cứng cáp

Inox ống đúc công nghiệp là loại inox được chế tạo inox đầu tiên. Phương pháp cổ điển này tạo hình ống inox công nghiệp bằng cách đun nóng phôi thép. Ống đúc inox 304, 201, 316 dùng trong công nghiệp có độ bền cao, cứng cáp, chịu lực tốt. Thời gian sản xuất khá lâu nên giá inox ống công nghiệp tạo ra bằng phương pháp đúc cao hơn phương pháp hàn.

2.2/ Inox ống hàn công nghiệp

Ống inox công nghiệp sản xuất bằng phương pháp hàn 2 mép tấm inox có thời gian sản xuất nhanh hơn, giá rẻ hơn
Ống inox công nghiệp sản xuất bằng phương pháp hàn 2 mép tấm inox có thời gian sản xuất nhanh hơn, giá rẻ hơn

Inox ống hàn công nghiệp được tạo ra từ tấm inox phẳng và uốn thành ống rồi hàn liền từ đầu đến cuối để tạo thành dạng ống tròn rỗng. Tuy ống hàn inox công nghiệp có giá thành thấp hơn vì thời gian sản xuất tương đối nhanh và ngắn, nhưng về khả năng chống ăn mòn và chịu lực thì không tốt bằng inox ống đúc.

Giải đáp thắc mắc khi mua inox ống công nghiệp 

1/ Thời gian sử dụng inox ống công nghiệp là bao nhiêu năm?

Độ bền ống inox công nghiệp được đánh giá khá cao khi có thể sử dụng ống inox công nghiệp từ 25 đến 30 năm. Khi sử dụng đúng loại inox ống công nghiệp cho đúng môi trường và đúng lĩnh vực, cùng với việc bảo quản ống inox công nghiệp đúng cách thì sẽ đảm bảo được độ bền và hiệu quả kinh tế mà ống inox công nghiệp mang lại. 

2/ Cách tính khối lượng 1m ống inox công nghiệp?

Công thức tính khối lượng 1m ống inox công nghiệp:

Khối lượng ống inox công nghiệp = (Đường kính ngoài – Độ dày) x Độ dày x 0.02491 x 1

Đơn vị tính các thành phần:

  • Khối lượng ống inox công nghiệp: kg 
  • Độ dày: mm (li) 
  • Đường kính ngoài: mm 

Ví dụ: Tính khối lượng 1m ống inox công nghiệp đường kính 21,34mm, độ dày 3mm.

Khối lượng 1m ống inox công nghiệp = (21,34 - 3) x 3 x 0.02491 x 1 = 1,37 (kg)

3/ Ống inox công nghiệp có dẫn điện không?

Ống inox công nghiệp có dẫn điện nhưng rất thấp, không hề nguy hiểm như đồng, vàng, bạc, sắt, nhôm. Do đó, có thể yên tâm sử dụng ống inox công nghiệp cho các công trình hay các nhà máy sản xuất, chế biến mà vẫn đảm bảo an toàn. 

Thành phần inox gồm những nguyên tố nào?

4/ Nhiệt độ nóng chảy của ống inox công nghiệp là bao nhiêu?

Nhiệt độ nóng chảy của ống inox công nghiệp khá cao nằm trong khoảng từ 1400 độ C đến 1450 độ C. Vì thế mà ống inox công nghiệp có khả năng chống cháy và chịu nhiệt cao hơn nhiều loại vật liệu khác trên thị trường.

Đại lý cung cấp ống inox công nghiệp giá rẻ TPHCM 

Chia sẻ bí quyết mua ống inox công nghiệp giá rẻ, chất lượng

Để mua được ống inox công nghiệp chất lượng và phù hợp với nhu cầu sử dụng cần có một số kinh nghiệm để lựa chọn và đưa ra quyết định. Điều đó giúp ích rất nhiều để đảm công trình đạt chất lượng tốt và có tuổi thọ cao. Một số bí quyết giúp bạn mua ống inox công nghiệp giá rẻ, chất lượng. 

Kiểm tra chất lượng inox ống công nghiệp

Khi mua inox ống công  nghiệp, phải kiểm tra chất lượng sản phẩm nhằm đảm bảo độ bền khi sử dụng
Khi mua inox ống công nghiệp, phải kiểm tra chất lượng sản phẩm nhằm đảm bảo độ bền khi sử dụng

Ống inox công nghiệp chất lượng cao là sản phẩm chính hãng, được sản xuất trực tiếp từ nhà máy uy tín hoặc nhập khẩu từ những nhà cung cấp nước ngoài. Trên ống inox công nghiệp phải có thông tin rõ ràng về nhà sản xuất, quy cách, độ dày, thông số kỹ thuật của loại ống inox cần mua. Inox ống công nghiệp phải đạt độ cứng và đúng quy chuẩn, ít sai số. Bạn có thể kiểm tra kích thước bằng thiết bị chuyên dụng để đảm bảo chất lượng tốt nhất.

Tham khảo trước giá ống inox công nghiệp

Việc tham khảo giá ống inox công nghiệp giúp bạn thương lượng được mức giá tốt hơn khi mua ống inox công nghiệp. Giá inox ống công nghiệp hiện nay được nhiều công ty niêm yết và công khai trên website. Do đó mà bạn có thể theo dõi, tham khảo giá ống inox công nghiệp có để có cái nhìn tổng quan nhất về giá ống inox công nghiệp.

Đơn vị cung cấp ống inox công nghiệp uy tín

Lựa chọn một đơn vị cung cấp ống inox công nghiệp tốt, uy tín góp phần giúp bạn vừa mua inox ống công nghiệp giá rẻ vừa đảm bảo chất lượng. Hiện nay có rất nhiều đại lý cửa hàng bán ống inox công nghiệp, nên cần hỏi ý kiến của người quen hoặc những người có kinh nghiệm để lựa chọn được ống inox công nghiệp chất lượng tốt.

Địa chỉ cung cấp ống inox công nghiệp uy tín, nổi tiếng

Mạnh Tiến Phát tự hào là đơn vị cung cấp ống inox công nghiệp nổi tiếng, được nhiều khách hàng tin dùng. Trong suốt 20 năm hoạt động, chúng tôi đã không ngừng cố gắng, cải thiện quy trình sản xuất để cung ứng đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất với chất lượng vượt trội. 

Địa chỉ cung cấp inox ống công nghiệp đảm bảo chất lượng, giá cả phải chăng, nhân viên tư vấn nhiệt tình, nhiều ưu đãi hấp dẫn
Địa chỉ cung cấp inox ống công nghiệp đảm bảo chất lượng, giá cả phải chăng, nhân viên tư vấn nhiệt tình, nhiều ưu đãi hấp dẫn

Sản phẩm đạt chất lượng tốt

Mạnh Tiến Phát có quy trình sản xuất ống inox đạt chất lượng tốt nhất, có sẵn nhà máy sản xuất quy mô lớn. Sản phẩm có độ bền cao, cứng cáp, chịu lực tốt. Khả năng kháng oxy hóa của ống inox Mạnh Tiến Phát rất cao, sử dụng tốt cho nhiều môi trường khác nhau. Ống inox công nghiệp đa dạng về màu sắc, kích thước, độ dày nên khách hàng có thể thoải mái lựa chọn loại inox ống công nghiệp phù hợp.

Nhiều ưu đãi hấp dẫn, giá cạnh tranh

Giá ống inox công nghiệp cực kỳ cạnh tranh vì có sẵn nhà máy sản xuất. Bên cạnh đó, còn có nhiều chương trình ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn cho những khách hàng mua ống inox số lượng lớn. Giá ống inox công nghiệp được công khai rõ ràng, minh bạch trên website nên khách hàng có thể tham khảo. 

Giấy tờ đầy đủ

Chúng tôi có đầy đủ giấy tờ khi mua hàng như hóa đơn, giấy bảo hành, và giấy chứng nhận sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng. Đối với những sản phẩm ống inox công nghiệp nhập khẩu, sẽ có giấy nhập hàng trực tiếp từ những nhà sản xuất uy tín, nổi tiếng.

Nhân viên tư vấn nhiệt tình

Khi mua hàng tại Mạnh Tiến Phát, khách hàng sẽ được tư vấn nhiệt tình từ những nhân viên có chuyên môn cao, hỗ trợ khách hàng nhiệt tình để lựa chọn được loại ống inox phù hợp với yêu cầu sử dụng. Nếu bạn đang có nhu cầu mua ống inox công nghiệp giá rẻ, chất lượng, được miễn phí giao hàng, rõ ràng, minh bạch về giấy tờ, hãy liên hệ ngay hotline để được tư vấn ngay hôm nay.

Related Posts

Giá ống hộp inox ASIA mới nhất
Inox

Bảng báo giá ống hộp inox Asia hôm nay, nhà máy sản xuất ống hộp inox Asia, đại lý cấp 1 phân phối ống hộp inox Asia, mua ống hộp inox 201-304 Asia giá tốt nhất, rẻ nhất hiện nay tại tphcm

24 Tháng Mười, 2024
Giá ống hộp inox Đại Dương mới nhất
Inox

Bảng báo giá ống hộp inox Đại Dương hôm nay, nhà máy sản xuất ống hộp inox Đại Dương, đại lý cấp 1 phân phối ống hộp inox Đại Dương, mua ống hộp inox 201-304 Đại Dương giá tốt nhất, rẻ nhất hiện nay tại tphcm

24 Tháng Mười, 2024
Inox Sơn Hà
Inox

Giá Inox Sơn Hà Mới Nhất

24 Tháng Tư, 2024
Inox Gia Anh
Inox

Giá Inox Gia Anh Hôm Nay – CK 5-10%

25 Tháng Tư, 2024
Inox Hòa Bình
Inox

Giá Inox Hòa Bình Hôm Nay

24 Tháng Tư, 2024
Inox TVL
Inox

Inox TVL

14 Tháng Năm, 2024
Next Post
Cập nhật báo giá thép CB400 Việt Nhật hôm nay

Bảng Báo Giá Sắt Thép Gân Việt Nhật CB400, Giá Thép CB400 Việt Nhật, Đại Lý Cấp 1 Phân Phối Sắt Thép Gân Việt Nhật CB400 , Mua Sắt Thép CB400 Việt Nhật Giá Tốt Nhất Rẻ Nhất Hiện Nay Tại Tphcm

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Công ty Thép Mạnh Tiến Phát


Công ty Mạnh Tiến Phát có rất nhiều chi nhánh, cửa hàng, đại lý chuyên sản xuất phân phối: tôn - xà gồ - thép hình - thép hộp - thép xây dựng ... tại tất cả các quận huyện trên địa bàn Tphcm. Đặc biệt tại các tỉnh Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Sóc Trăng, ... và toàn Miền Nam

Trụ sở chính : 550 Cộng Hòa, P.13, Q. Tân Bình, HCM

LIÊN HỆ MUA HÀNG PHÒNG KINH DOANH :

Hotline 1 : 0936.600.600 (Mr Dinh)
Hotline 2 : 0917.63.63.67 (Ms Hai)
Hotline 3 : 0909.077.234 (Ms Yến)
Hotline 4 : 0917.02.03.03 (Ms Châu)
Hotline 5 : 0902.505.234 (Ms Thúy)
Hotline 6 : 0932.055.123 (Ms Loan)
Hotline 7 : 0932.010.345 (Ms Lan)
Hotline 8: 0909.544.345 (Ms Sương)

Email : thepmtp@gmail.com - satmanhtienphat@gmail.com

Website : thepmanhtienphat.com

Hệ Thống Chi Nhánh

Địa chỉ 1: 550 Đường Cộng Hòa - Phường 13 - Quận Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 2: 30 QL 22 (Ngã tư Trung Chánh) Xã Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 3: 561 Điện Biên Phủ - Phường 25 - Quận Bình Thạnh - Tp Hồ Chí Minh

Địa chỉ 4: 121 Phan Văn Hớn – Xã Bà Điểm - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh

Địa chỉ 5: 137 DT 743 - KCN Sóng Thần 1 - Thuận An - Bình Dương

Địa chỉ 6: Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 7: 79 Đường Tân Thới Nhì - Tân Thới Nhì - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh

Địa chỉ 8: 39A Nguyễn Văn Bứa - Xuân Thới Sơn - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

LIÊN HỆ KINH DOANH:

Hotline 1 : 0936.600.600 (Mr Dinh)
Hotline 2 : 0917.63.63.67 (Ms Hai)
Hotline 3 : 0909.077.234 (Ms Yến)
Hotline 4 : 0917.02.03.03 (Ms Châu)
Hotline 5 : 0902.505.234 (Ms Thúy)
Hotline 6 : 0932.055.123 (Ms Loan)
Hotline 7 : 0932.010.345 (Ms Lan)
Hotline 8: 0909.544.345 (Ms Sương)

Công ty thép Mạnh Tiến Phát đã đăng ký bộ công thương

Bản quyền thuộc Mạnh Tiến Phát. DMCA.com Protection Status


  • Hotline 1

  • Hotline 2

  • Hotline 3

  • Hotline 4
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
    • Giới Thiệu
    • Hồ Sơ Năng Lực
  • Thép Xây Dựng
    • Giá Sắt Thép Cuộn
      • Sắt Thép Cuộn Việt Nhật
      • Sắt Thép Cuộn Hòa Phát
      • Sắt Thép Cuộn Pomina
      • Sắt Thép Cuộn Miền Nam
      • Sắt Thép Cuộn Việt Mỹ
      • Sắt Thép Cuộn Đông Á
      • Sắt Thép Cuộn Việt Úc HVUC
    • Giá Sắt Thép Cây Gân
      • Sắt Thép Cây Gân Pomina
      • Sắt Thép Cây Gân Việt Nhật
      • Sắt Thép Cây Gân Hòa Phát
      • Sắt Thép Cây Gân Miền Nam
      • Dắt Thép Cây Gân Việt Mỹ
      • Sắt Thép Cây Gân Việt Úc HVUC
      • Sắt Thép Cây Gân Đông Á
    • Giá Sắt Thép Tròn Trơn
    • Giá Các Nhà Máy
  • Thép Hộp
    • Thép Hộp Vuông
    • Thép Hộp Chữ Nhật
    • Thép Hộp Cỡ Lớn
    • Thép Ống
      • Thép Ống Đúc
      • Thép Ống Hàn
      • Thép Ống Đen
      • Thép Ống Mạ Kẽm
      • Thép Ống Nhúng Nóng
    • Giá Các Nhà Máy
      • Giá Thép Hộp Hòa Phát
      • Giá Thép Hộp Hoa Sen
      • Giá Thép Hộp Nam Kim
      • Giá Thép Hộp Vinaone
      • Giá Thép Hộp Đông Á
      • Giá Thép Hộp Nam Hưng
      • Giá Thép Hộp TVP
      • Giá Thép Hộp Tuấn Võ
      • Giá Thép Ống Hộp Asia
  • Thép Hình
    • Thép Hình H
    • Thép Hình I
    • Thép Hình U
    • Thép V
    • Giá Các Loại Thép Hình
    • Xà Gồ
  • Thép Tấm
    • Giá Thép Tấm
      • Thép Tấm Posco
      • Thép Tấm Mạ Kẽm
      • Thép Tấm Gân Chống Trượt
      • Thép Tấm SS400
    • Gia Công Thép Tấm
    • Thép La
    • Tấm Xi Măng
      • Giá Tấm Cemboard Thái Lan 3.5mm, 4mm, 6mm, 8mm, 9mm, 10mm, 12mm, 14mm
      • Tấm Smartboard SCG Thái Lan
      • Tấm Cement Board SCG Thái Lan
      • Tấm Shera Board Thái Lan
      • Tấm Duraflex Việt Nam
      • Tấm HLC Smartboard Việt Nam
    • Báo Giá Xi Măng
    • Lưới Thép
      • Lưới B40
      • Dây Thép - Dây Kẽm Buộc
  • Tôn
    • Loại tôn
      • Tôn Mạ Kẽm
      • Tôn Lạnh
      • Tôn Màu
      • Tôn Cán Sóng
      • Tôn Giả Ngói
      • Tôn Cách Nhiệt
      • Tôn Nhựa Lấy Sáng
      • Tôn Inox 304, 201
      • Tôn Đổ Sàn Deck
      • Máng Xối Inox
    • Thương hiệu
      • Giá Tôn Đông Á
      • Giá Tôn Hoa Sen
      • Giá Tôn Việt Nhật
      • Giá Tôn Hòa Phát
      • Giá Tôn Đại Thiên Lộc
      • Giá Tôn Nam Kim
      • Giá Tôn Phương Nam
      • Giá Tôn Tân Phước Khanh
      • Giá Tôn Tovico
      • Giá Tôn TVP
  • Inox
    • Hộp inox
      • Hộp vuông inox
      • Hộp chữ nhật inox
      • Giá Hộp Inox
    • Ống Inox
      • Giá Ống Inox
    • V Inox
    • U Inox
    • Tấm Inox
    • La, Láp inox
      • La inox
      • Láp inox
    • Nhà Máy
      • Inox Hoàng Vũ
      • Inox Nam Phát
      • Inox Sơn Hà
      • Inox Gia Anh
      • Inox TVL
      • Inox Hòa Bình
      • Inox VIỆT NA
  • Barem
    • Barem Thép Ống, Hộp Hoà Phát
    • Barem thép Hoa Sen
    • Barem thép hộp Việt Nhật
    • Barem Thép Hộp Sendo Việt Nhật
    • Barem ống thép Seah
    • Barem Ống Thép 190
    • Barem Thép Ống Nguyễn Minh
    • Barem Thép Hộp Ánh Hòa
    • Barem Ống Thép Minh Ngọc
    • Barem Thép Ống Long Giang
    • Barem Ống Thép Tâm Dung
    • Barem Ống Thép Nhật Quang
    • Barem thép hộp Việt Thành
    • Barem Ống Thép Minh Phú
    • Barem Ống Thép Sài Gòn
    • Barem Ống Thép Việt Long
  • Liên Hệ

Bản quyền thuộc Mạnh Tiến Phát. DMCA.com Protection Status