Công ty Thép Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách bảng báo giá xà gồ mới nhất để quý khách tham khảo và làm dự toán cho công trình của mình. Bảng giá xà gồ này gồm 2 loại: giá xà gồ đen và giá xà gồ mạ kẽm theo quy cách ghi rõ theo từng bảng giá.
- Bảng giá xà gồ này áp dụng từ ngày 20/09/2019 cho tới khi có thông báo mới
- Đây là bảng giá chung tham khảo, vì giá thực tế phụ thuộc vào từng đơn hàng cụ thể như số lượng, quy cách và vị trí giao hàng … ( Vui lòng liên hệ trực tiếp để biết chi tiết)
Thông tin nên biết về xà gồ trước khi quyết định đặt hàng
Báo giá xà gồ mạ kẽm mới nhất 26/11/2024
Giá xà gồ mạ kẽm gồm xà gồ C và xà gồ Z, chi tiết từng loại xem tại bảng phía dưới.
Bảng giá xà gồ C mạ kẽm
Giá xà gồ c mạ kẽm dao động từ 31.000 đ/cây đến 163.000 đ/cây theo quy cách như sau:
- Kích thước: 40×80, 50×100, 50×125, 50×150, 50×180, 65×180, 50×200, 65×200, 50×250, 65×250 mm
- Độ dày: 1,5 ly, 1,8 ly, 2 ly, 2,4 ly
- Chiều dài 6 mét (cắt theo yêu cầu của khách hàng)
QUY CÁCH | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 2.9ly |
C (80 x 40) | 31.000 | 37.000 | 40.500 | ||
C 100 x 50) | 39.000 | 46.000 | 51.000 | 68.000 | 91.629 |
C (125 x 50) | 43.000 | 50.500 | 56.000 | 74.500 | 101.589 |
C (150 x 50) | 49.000 | 57.500 | 64.000 | 84.500 | 111.549 |
C (150 x 65) | 58.500 | 70.000 | 77.000 | 96.000 | 123.500 |
C (180 x 50) | 54.500 | 65.000 | 72.000 | 96.000 | 123.500 |
C (180 x 65) | 63.500 | 76.000 | 84.000 | 104.000 | 135.452 |
C (200 x50) | 58.500 | 70.000 | 77.000 | 101.000 | 131.468 |
C (200 x 65) | 67.500 | 80.500 | 90.000 | 110.500 | 143.420 |
C (250 x 50) | 85.500 | 95.000 | 117.500 | 151.387 | |
C (250 x 65) | 103.000 | 127.500 | 163.339 |
Mọi thứ cần biết về xà gồ C
Bảng giá xà gồ Z mạ kẽm
Đơn giá xà gồ Z mạ kẽm dao động từ 49.000 đ/cây đến 169.000 đ/cây theo quy cách như sau:
- Kích thước: từ 125 x 52 x 58 mm đến 400 x 150 x 150 mm
- Độ dày: 1,5 ly, 1,8 ly, 2 ly, 2,4 ly, 3 ly
- Chiều dài 6 mét (cắt theo yêu cầu của khách hàng)
QUY CÁCH Z | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 3.ly |
Z (125 x 52 x 58) | 49.500 | 58.500 | 65.000 | 86.000 | 110.000 |
Z (125 x 55 x 55) | 49.500 | 58.500 | 65.000 | 86.000 | 110.000 |
Z (150 x 52 x 58) | 55.000 | 65.500 | 72.500 | 97.500 | 120.000 |
Z (150 x 55 x 55 | 55.000 | 65.500 | 72.500 | 97.500 | 120.000 |
Z (150 x 62 x 68) | 59.000 | 70.500 | 78.000 | 102.000 | 128.000 |
Z (150 x 65 x 65) | 59.000 | 70.500 | 78.000 | 102.000 | 128.000 |
Z (180 x 62 x 68) | 64.000 | 76.500 | 84.500 | 105.000 | 141.000 |
Z (180 x 65 x 65) | 64.000 | 76.500 | 84.500 | 105.000 | 141.000 |
Z (180 x 72 x 78) | 68.000 | 81.000 | 91.000 | 111.500 | 149.000 |
Z (180 x 75 x 75) | 68.000 | 81.000 | 91.000 | 111.500 | 149.000 |
Z (200 x 62 x 68) | 68.000 | 81.000 | 91.000 | 111.500 | 149.000 |
Z (200 x 65 x 65) | 68.000 | 81.000 | 91.000 | 111.500 | 149.000 |
Z (200 x 72 x 78) | 86.500 | 96.000 | 118.500 | 157.000 | |
Z (200 x 75 x 75) | 86.500 | 96.000 | 118.500 | 157.000 | |
Z (250 x 62 x 68) | 105.000 | 128.500 | 169.000 | ||
Z (400 x 150 x 150) |
Nhận chạy Xà Gồ C, Z mọi kích cỡ cạnh nhỏ từ 30 đến 150 cạnh lớn từ 60 đến 400, độ dày từ 1.2 ly đến 3.5 ly
Mọi thứ cần biết về xà gồ Z
Lưu ý về bảng giá xà gồ trên
- Bảng giá đã bao gồm 10% VAT
- Cam kết hàng chính hãng 100%
- Hàng mới, đẹp, sáng bóng, không gỉ sét, cong vẹo
- Miễn phí vận chuyển tại tphcm (khách hàng ở tỉnh vui lòng gọi)
- Luôn có hàng sẵn, số lượng lớn phục vụ mọi nhu cầu khách hàng
- Cắt theo yêu cầu khách hàng
Download bảng giá xà gồ mới nhất
Bạn cần download bảng giá xà gồ mới nhất, bạn có thể download phía dưới đây (file pdf)
https://thepmanhtienphat.com/bang-gia-xa-go-moi-nhat.pdf
Bảng giá xà gồ đen mới nhất
Báo giá xà gồ đen tại Mạnh Tiến Phát hôm nay 26/11/2024 dao động từ 25.000 đ/cây đến 79.000 đ/cây theo quy cách như sau:
- Kích thước: 40×80, 50×100, 50×125, 50×180, 50×200, 50×250, 65×250 mm
- Độ dày: 1,5 ly, 1,8 ly, 2 ly, 2,4 ly
- Chiều dài 6 mét (cắt theo yêu cầu)
Quy Cách | Giá / Mét | |||
1.5 Ly | 1.8 Ly | 2.0 Ly | 2.4 Ly | |
C 40*80 | 25.000 | 27.000 | 28,000 | – |
C 50*100 | 31.000 | 34,000 | 37,000 | 46.000 |
C 50*125 | 32.000 | 35,000 | 39,000 | 44,000 |
C 50*150 | 39.000 | 43,000 | 50,000 | 55,500 |
C 50*180 | – | 44,000 | 48,500 | 56,000 |
C 50*200 | – | 46,000 | 51,500 | 60,500 |
C 50*250 | – | – | 62,500 | 75.000 |
C 65*250 | – | – | 66,000 | 79,500 |
Vì sao nên sử dụng xà gồ thép
Xà gồ thép có vai trò chịu tải cho toàn bộ phần mái lợp (tôn, ngói), với những ưu điểm vượt trội hơn hẳn các vật liệu cùng chức năng khác (gỗ, bê tông…), xà gồ thép ngày càng được sử dụng phổ biến và có mặt ở hầu hết các công trình.
- Xà gồ thép có độ cứng tốt, độ bền cao góp phần làm tăng tuổi thọ công trình
- Không bị rỉ sét, không lo bị mục hoặc mối mọt như xà gồ gỗ
- Khó biến dạng, không bị cong vẹo hoặc xoắn khi thi công
- Không lo dễ bén cháy như gỗ
- Trọng lượng của xà gồ thép nhẹ hơn nhiều so với xà gồ bê tông và gỗ
- Giá xà gồ khá rẻ (không phải tốn thêm chi phi mua vật liệu phụ)
- Xà gồ thép có thể gia công đột lỗ và cắt theo quy cách, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
Hướng dẫn thiết kế vì kèo lợp tôn, lợp ngói
Mua xà gồ ở đâu giá tốt đảm bảo chất lượng
Hiện nay trên thị trường có nhiều nhà máy sản xuất xà gồ và cũng có rất nhiều đơn vị cung loại vật liệu này với chất lượng và giá cả khác nhau khá nhiều. Để đảm bảo mua được đúng sản phẩm chính hãng, đúng giá, bạn nên chú ý một vài điểm sau đây:
- Mua tại cửa hàng, công ty lớn nhiều năm kinh doanh sản phẩm này (tốt nhất là đến đại lý chính thức phân phối dòng dàn phẩm của nhà máy để mua)
- Không nên ham rẻ, mua với giá rẻ hơn quá nhiều so với thị trường chung
- Nên tham khảo ý kiến của chuyên gia, bạn bè về đơn vị cung ứng
- Để tránh mua phải sản phẩm kém chất lượng hoặc giao hàng không đúng quy cách, số lượng – bạn hãy trang bị cho mình những kiến thức cơ bản để nhận biết xà gồ chính hãng
- Yêu cầu giấy tờ chứng minh xuất xứ sản phẩm
Đó là 5 gợi ý nhỏ giúp bạn mua được sản phẩm xà gồ đúng giá, đúng chất lượng. Nếu bạn còn bất kì thắc mắc nào, hãy liên hệ ngay với qua hotline: 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67. Chúng tôi hỗ trợ miễn phí 24/7.
Tư vấn báo giá xà gồ chuyên nghiệp trong 5 phút
Chúng tôi tự hào hỗ trợ khách hàng nhanh chóng và chuyên nghiệp nhất (thường chỉ trong vòng 5 phút). Bạn chỉ cần điền form hỗ trợ hoặc gọi điện hotline hoặc chat trực tiếp với nhân viên trên website. Chúng tôi luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn