Thép ống trên thị trường hiện nay được sử dụng khá phổ biến cho nhiều công trình xây dựng và nhiều lĩnh vực công nghiệp, dân dụng khác trong đời sống. Thép ống có nhiều loại và được sản xuất theo nhiều quy trình khác nhau để cung ứng cho thị trường đa dạng các loại thép ống với nhiều công dụng. Giá sắt thép ống cũng có sự chênh lệch theo chủng loại.
Nếu bạn đang ở Bà Rịa Vũng Tàu và đang tìm kiếm địa chỉ mua thép ống chất lượng, đa dạng chủng loại, hãy liên hệ ngay đến sắt thép Mạnh Tiến Phát qua hotline 0938.551.456 (A. Sỹ) – 0949.240.345 (A. Phát) để được nhân viên tư vấn và báo giá chính xác giá sắt thép ống Bà Rịa Vũng Tàu thời điểm hiện tại.
Báo giá sắt thép ống 2023 mới nhất
1/ Bảng giá sắt thép ống năm 2023 tại Bà Rịa Vũng Tàu
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Ống thép đen 12.7 | 1 | 1.73 | 23,355 |
1.1 | 1.89 | 25,515 | |
1.2 | 2.04 | 27,540 | |
Ống thép đen 15.9 | 1 | 2.2 | 29,700 |
1.1 | 2.41 | 32,535 | |
1.2 | 2.61 | 35,235 | |
1.4 | 3 | 40,500 | |
1.5 | 3.2 | 43,200 | |
1.8 | 3.76 | 50,760 | |
Ống thép đen 21.2 | 1 | 2.99 | 40,365 |
1.1 | 3.27 | 44,145 | |
1.2 | 3.55 | 47,925 | |
1.4 | 4.1 | 55,350 | |
1.5 | 4.37 | 58,995 | |
1.8 | 5.17 | 69,795 | |
2 | 5.68 | 76,680 | |
2.3 | 6.43 | 86,805 | |
2.5 | 6.92 | 93,420 | |
Ống thép đen 26.65 | 1 | 3.8 | 51,300 |
1.1 | 4.16 | 56,160 | |
1.2 | 4.52 | 61,020 | |
1.4 | 5.23 | 70,605 | |
1.5 | 5.58 | 75,330 | |
1.8 | 6.62 | 89,370 | |
2 | 7.29 | 98,415 | |
2.3 | 8.29 | 111,915 | |
2.5 | 8.93 | 120,555 | |
Ống thép đen 33.5 | 1 | 4.81 | 64,935 |
1.1 | 5.27 | 71,145 | |
1.2 | 5.74 | 77,490 | |
1.4 | 6.65 | 89,775 | |
1.5 | 7.1 | 95,850 | |
1.8 | 8.44 | 113,940 | |
2 | 9.32 | 125,820 | |
2.3 | 10.62 | 143,370 | |
2.5 | 11.47 | 154,845 | |
2.8 | 12.72 | 171,720 | |
3 | 13.54 | 182,790 | |
3.2 | 14.35 | 193,725 | |
Ống thép đen 38.1 | 1 | 5.49 | 74,115 |
1.1 | 6.02 | 81,270 | |
1.2 | 6.55 | 88,425 | |
1.4 | 7.6 | 102,600 | |
1.5 | 8.12 | 109,620 | |
1.8 | 9.67 | 130,545 | |
2 | 10.68 | 144,180 | |
2.3 | 12.18 | 164,430 | |
2.5 | 13.17 | 177,795 | |
2.8 | 14.63 | 197,505 | |
3 | 15.58 | 210,330 | |
3.2 | 16.53 | 223,155 | |
Ống thép đen 42.2 | 1.1 | 6.69 | 90,315 |
1.2 | 7.28 | 98,280 | |
1.4 | 8.45 | 114,075 | |
1.5 | 9.03 | 121,905 | |
1.8 | 10.76 | 145,260 | |
2 | 11.9 | 160,650 | |
2.3 | 13.58 | 183,330 | |
2.5 | 14.69 | 198,315 | |
2.8 | 16.32 | 220,320 | |
3 | 17.4 | 234,900 | |
3.2 | 18.47 | 249,345 | |
Ống thép đen 48.1 | 1.2 | 8.33 | 112,455 |
1.4 | 9.67 | 130,545 | |
1.5 | 10.34 | 139,590 | |
1.8 | 12.33 | 166,455 | |
2 | 13.64 | 184,140 | |
2.3 | 15.59 | 210,465 | |
2.5 | 16.87 | 227,745 | |
2.8 | 18.77 | 253,395 | |
3 | 20.02 | 270,270 | |
3.2 | 21.26 | 287,010 | |
Ống thép đen 59.9 | 1.4 | 12.12 | 163,620 |
1.5 | 12.96 | 174,960 | |
1.8 | 15.47 | 208,845 | |
2 | 17.13 | 231,255 | |
2.3 | 19.6 | 264,600 | |
2.5 | 21.23 | 286,605 | |
2.8 | 23.66 | 319,410 | |
3 | 25.26 | 341,010 | |
3.2 | 26.85 | 362,475 | |
Ống thép đen 75.6 | 1.5 | 16.45 | 222,075 |
1.8 | 19.66 | 265,410 | |
2 | 21.78 | 294,030 | |
2.3 | 24.95 | 336,825 | |
2.5 | 27.04 | 365,040 | |
2.8 | 30.16 | 407,160 | |
3 | 32.23 | 435,105 | |
3.2 | 34.28 | 462,780 | |
Ống thép đen 88.3 | 1.5 | 19.27 | 260,145 |
1.8 | 23.04 | 311,040 | |
2 | 25.54 | 344,790 | |
2.3 | 29.27 | 395,145 | |
2.5 | 31.74 | 428,490 | |
2.8 | 35.42 | 478,170 | |
3 | 37.87 | 511,245 | |
3.2 | 40.3 | 544,050 | |
Ống thép đen 108.0 | 1.8 | 28.29 | 381,915 |
2 | 31.37 | 423,495 | |
2.3 | 35.97 | 485,595 | |
2.5 | 39.03 | 526,905 | |
2.8 | 43.59 | 588,465 | |
3 | 46.61 | 629,235 | |
3.2 | 49.62 | 669,870 | |
Ống thép đen 113.5 | 1.8 | 29.75 | 401,625 |
2 | 33 | 445,500 | |
2.3 | 37.84 | 510,840 | |
2.5 | 41.06 | 554,310 | |
2.8 | 45.86 | 619,110 | |
3 | 49.05 | 662,175 | |
3.2 | 52.23 | 705,105 | |
Ống thép đen 126.8 | 1.8 | 33.29 | 449,415 |
2 | 36.93 | 498,555 | |
2.3 | 42.37 | 571,995 | |
2.5 | 45.98 | 620,730 | |
2.8 | 51.37 | 693,495 | |
3 | 54.96 | 741,960 | |
3.2 | 58.52 | 790,020 | |
Ống thép đen 113.5 | 3.2 | 52.23 | 705,105 |
2/ Bảng báo giá sắt thép ống mạ kẽm nhúng nóng tại Bà Rịa Vũng Tàu
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D21.2 | 1.6 | 4.64 | 88,160 |
1.9 | 5.48 | 104,120 | |
2.1 | 5.94 | 112,860 | |
2.6 | 7.26 | 137,940 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D26.65 | 1.6 | 5.93 | 112,670 |
1.9 | 6.96 | 132,240 | |
2.1 | 7.7 | 146,300 | |
2.3 | 8.29 | 157,510 | |
2.6 | 9.36 | 177,840 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D33.5 | 1.6 | 7.56 | 143,640 |
1.9 | 8.89 | 168,910 | |
2.1 | 9.76 | 185,440 | |
2.3 | 10.72 | 203,680 | |
2.6 | 11.89 | 225,910 | |
3.2 | 14.4 | 273,600 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D42.2 | 1.6 | 9.62 | 182,780 |
1.9 | 11.34 | 215,460 | |
2.1 | 12.47 | 236,930 | |
2.3 | 13.56 | 257,640 | |
2.6 | 15.24 | 289,560 | |
2.9 | 16.87 | 320,530 | |
3.2 | 18.6 | 353,400 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D48.1 | 1.6 | 11.01 | 209,190 |
1.9 | 12.99 | 246,810 | |
2.1 | 14.3 | 271,700 | |
2.3 | 15.59 | 296,210 | |
2.5 | 16.98 | 322,620 | |
2.9 | 19.38 | 368,220 | |
3.2 | 21.42 | 406,980 | |
3.6 | 23.71 | 450,490 | |
1.9 | 16.31 | 309,890 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D59.9 | 2.1 | 17.97 | 341,430 |
2.3 | 19.61 | 372,590 | |
2.6 | 22.16 | 421,040 | |
2.9 | 24.48 | 465,120 | |
3.2 | 26.86 | 510,340 | |
3.6 | 30.18 | 573,420 | |
4 | 33.1 | 628,900 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D75.6 | 2.1 | 22.85 | 434,150 |
2.3 | 24.96 | 474,240 | |
2.5 | 27.04 | 513,760 | |
2.7 | 29.14 | 553,660 | |
2.9 | 31.37 | 596,030 | |
3.2 | 34.26 | 650,940 | |
3.6 | 38.58 | 733,020 | |
4 | 42.41 | 805,790 | |
4.2 | 44.4 | 843,600 | |
4.5 | 47.37 | 900,030 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D88.3 | 2.1 | 26.8 | 509,200 |
2.3 | 29.28 | 556,320 | |
2.5 | 31.74 | 603,060 | |
2.7 | 34.22 | 650,180 | |
2.9 | 36.83 | 699,770 | |
3.2 | 40.32 | 766,080 | |
3.6 | 50.22 | 954,180 | |
4 | 50.21 | 953,990 | |
4.2 | 52.29 | 993,510 | |
4.5 | 55.83 | 1,060,770 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D108.0 | 2.5 | 39.05 | 741,950 |
2.7 | 42.09 | 799,710 | |
2.9 | 45.12 | 857,280 | |
3 | 46.63 | 885,970 | |
3.2 | 49.65 | 943,350 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D113.5 | 2.5 | 41.06 | 780,140 |
2.7 | 44.29 | 841,510 | |
2.9 | 47.48 | 902,120 | |
3 | 49.07 | 932,330 | |
3.2 | 52.58 | 999,020 | |
3.6 | 58.5 | 1,111,500 | |
4 | 64.84 | 1,231,960 | |
4.2 | 67.94 | 1,290,860 | |
4.4 | 71.07 | 1,350,330 | |
4.5 | 72.62 | 1,379,780 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D141.3 | 4 | 80.46 | 1,528,740 |
4.8 | 96.54 | 1,834,260 | |
5.6 | 111.66 | 2,121,540 | |
6.6 | 130.62 | 2,481,780 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D168.3 | 4 | 96.24 | 1,828,560 |
4.8 | 115.62 | 2,196,780 | |
5.6 | 133.86 | 2,543,340 | |
6.4 | 152.16 | 2,891,040 | |
Thép ống mạ kẽm Nhúng nóng D219.1 | 4.8 | 151.56 | 2,879,640 |
5.2 | 163.32 | 3,103,080 | |
5.6 | 175.68 | 3,337,920 | |
6.4 | 199.86 | 3,797,340 |
3/ Bảng giá sắt thép ống đen cỡ lớn tại Bà Rịa Vũng Tàu
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Ống thép đen 141.3 | 3.96 | 80.46 | 1,062,072 |
4.78 | 96.54 | 1,274,328 | |
5.56 | 111.66 | 1,473,912 | |
6.35 | 130.62 | 1,724,184 | |
Ống thép đen 168.3 | 3.96 | 96.24 | 1,270,368 |
4.78 | 115.62 | 1,526,184 | |
5.56 | 133.86 | 1,766,952 | |
6.35 | 152.16 | 2,008,512 | |
Ống thép đen 219.1 | 4.78 | 151.56 | 2,000,592 |
5.16 | 163.32 | 2,155,824 | |
5.56 | 175.68 | 2,318,976 | |
6.35 | 199.86 | 2,638,152 | |
Ống thép đen 273 | 6.35 | 250.5 | 3,306,600 |
7.8 | 306.06 | 4,039,992 | |
9.27 | 361.68 | 4,774,176 | |
Ống thép đen 323.9 | 4.57 | 215.82 | 2,848,824 |
6.35 | 298.2 | 3,936,240 | |
8.38 | 391.02 | 5,161,464 | |
Ống thép đen 355.6 | 4.78 | 247.74 | 3,270,168 |
6.35 | 328.02 | 4,329,864 | |
7.93 | 407.52 | 5,379,264 | |
9.53 | 487.5 | 6,435,000 | |
11.1 | 565.56 | 7,465,392 | |
12.7 | 644.04 | 8,501,328 | |
Ống thép đen 406 | 6.35 | 375.72 | 4,959,504 |
7.93 | 467.34 | 6,168,888 | |
9.53 | 559.38 | 7,383,816 | |
12.7 | 739.44 | 9,760,608 | |
Ống thép đen 457.2 | 6.35 | 526.26 | 6,946,632 |
7.93 | 526.26 | 6,946,632 | |
9.53 | 630.96 | 8,328,672 | |
11.1 | 732.3 | 9,666,360 | |
Ống thép đen 508 | 6.35 | 471.12 | 6,218,784 |
9.53 | 702.54 | 9,273,528 | |
12.7 | 930.3 | 12,279,960 | |
Ống thép đen 610 | 6.35 | 566.88 | 7,482,816 |
7.93 | 846.3 | 11,171,160 | |
12.7 | 1121.88 | 14,808,816 |
Tổng hợp thông tin cần biết về sắt thép ống
1/ Kích thước thép ống được sử dụng phổ biến hiện nay
Thép ống tròn nhỏ phi 21
Đây là một loại thép ống đường kính 21mm, kích thước nhỏ nhất trong các loại thép ống. Thép ống tròn nhỏ phi 21 được sử dụng khá phổ biến với các loại như thép ống đen, thép ống mạ kẽm, thép ống đúc,… Với độ cứng cao, chịu nhiệt, chịu lực tốt, bên bỉ và đường kính khá bé nên được sử dụng cho các lĩnh vực như làm đồ nội thất, khung xe máy, giá treo quần áo, bàn ghế,…
Thép ống tròn phi 60
Thép ống tròn phi 60 có độ dày từ 2 đến 30mm, kích thước ống là 60mm, đường kính danh nghĩa 50mm, đường kính ngoài 60.3mm và chiều dài ống là khoảng 6m. Ống sắt tròn phi 60 được sản xuất dựa trên dây chuyền hiện đại theo tiêu chuẩn GOST, ANSI, DIN, JIS,…Loại sắt này còn được nhập khẩu bởi các nước lớn trên thị trường như Mỹ, Hàn Quốc, Trung Quốc,…
Nhờ khả năng chịu được áp lực cao, đường kính lớn nên thép ống tròn phi 60 được ứng dụng làm ống dẫn nước, ống luồn cáp quang, ống dẫn nhiên liệu,…
2/ Phân tích thị trường sử dụng sắt thép ống tại Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu là một tỉnh ven biển thuộc vùng Đông Nam Bộ Việt Nam. Bà Rịa Vũng Tàu có vị trí giáp biển, nổi tiếng là thành phố du lịch nổi tiếng và xinh đẹp. Chỉ mất khoảng 2 tiếng đồng hồ để đi từ TPHCM đến Vũng Tàu, vậy nên đây là một địa điểm du lịch quen thuộc của người Sài Gòn vào dịp cuối tuần hay lễ tết. Ngoài những bãi biển xinh đẹp, Vũng Tàu còn là cửa ngõ ra Biển Đông của các tỉnh trong khu vực miền Đông Nam Bộ, với nhiều cảng biển mang lại lợi ích kinh tế lớn.
Cũng như những tỉnh ven biển khác, nhìn thấy được lợi thế địa hình, Bà Rịa Vũng Tàu đã xây dựng nhiều khách sạn, resort sang trọng, hiện đại, bắt mắt ven biển để phục vụ du khách gần xa đến với Bà Rịa Vũng Tàu. Không những du lịch, Bà Rịa Vũng Tàu còn có nhiều cảng biển mang đến nhiều lợi ích cho cả tỉnh.
Sắt thép ống tại Bà Rịa Vũng Tàu không chỉ được sử dụng nhiều cho các công trình xây dựng nhà hàng, khách sạn, resort ven biển. mà còn được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực dân dụng như làm ống thoát nước, dẫn dầu, khí đốt, khung sườn ô tô, xe máy, xe ba gác, giường ngủ, bàn ghế, tủ bếp, lan can,…. Do đó nhu cầu sử dụng sắt thép ống ở Bà Rịa Vũng Tàu rất cao cho nhiều lĩnh vực khác nhau.
Vi là một tỉnh tiếp giáp biển, nên nhu cầu sử dụng một loại sắt thép ống bền bỉ, chống lại sự ăn mòn của môi trường nhiều muối ở Bà Rịa Vũng Tàu là một điều tất yếu. Sắt thép ống nhờ vào sự chắc chắn, cứng cáp, chống ăn mòn tốt, độ bền cao, đa dạng về chủng loại, ứng dụng được nhiều đồ vật công trình trong đời sống nên được rất nhiều người sử dụng yêu thich.
Nắm bắt được nhu cầu sử dụng của người dân Bà Rịa Vũng Tàu, Mạnh Tiến Phát đã xây dựng hệ thống cửa hàng bán các loại sắt thép ống đa dạng chủng loại với giá cả phải chăng, vận chuyển nhanh chóng, miễn phí đến tận nơi sử dụng để khách hàng dễ tiếp cận và tìm mua thép ống tại Bà Rịa Vũng Tàu.
Câu hỏi thường gặp về sắt thép ống
Vì sao giá sắt thép ống tăng cao, liên tục?
Từ nửa cuối năm 2021 đến 6 tháng đầu năm 2022 giá phân phối các mặt hàng sắt thép từ các công ty sản xuất trong và ngoài nước liên tục có những thông báo tăng giá và chưa có dấu hiệu giảm nhiệt. Điều này làm ảnh hướng rất nhiều đến hoạt động kinh doanh của các đại lý phân phối, đơn vị xây dựng và tiêu thụ thép. Vậy đâu là lý do?
- Giá nguyên vật liệu đầu vào để sản xuất thép tăng đột biến trong những năm qua.
- Nguồn cung ứng khan hiếm, cung không đủ cầu. Giá sắt thép tăng cao, liên tục do khối lượng từ nguồn cung ứng khan hiếm.
- Thép sản xuất trong nước không đủ đáp ứng nhưng thép nhập khẩu thì lại rất khó qua cửa hải quan.
- Đa số nguyên liệu sản xuất thép sử dụng của Trung Quốc nên bị phụ thuộc vào nguồn hàng và nguyên liệu từ Trung Quốc (chính phủ TQ không hoàn thuế xuất khẩu cho doanh nghiệp trong nước, dẫn đến giá tăng).
- Nhu cầu xây dựng tại Việt Nam liên tục tăng trong những năm gần đây.
- Ngoài ra, nguồn cung sắt thép trong nước khan hiếm không đủ dùng, nhưng lại chú trọng xuất khẩu hơn thị trường trong nước. Đó cũng là chính lý do dẫn đến giá sắt thép tăng cao.
Mua sắt thép ống giá rẻ, chất lượng tại Bà Rịa Vũng Tàu
Vì sao nên mua sắt thép ống tại Mạnh Tiến Phát
Bạn đang sinh sống tại Bà Rịa Vũng Tàu, bạn đang tìm kiếm địa chỉ bán sắt thép ống chất lượng, uy tín, giá cả phải chăng? Vậy thì hãy tìm đến các cửa hàng đại lý của Mạnh Tiến Phát để sở hữu những ưu đãi đặc quyền của chúng tôi chỉ có tại cửa hàng Bà Rịa Vũng Tàu. Một số lý do bạn nên mua sắt thép ống Mạnh Tiến Phát tại Bà Rịa Vũng Tàu:
- Mạnh Tiến Phát có định hướng kinh doanh lâu dài bền vững, quan trọng giá trị thương hiệu hơn lợi nhuận.
- Mạnh Tiến Phát luôn quan tâm đến uy tín của doanh nghiệp và giá trị mang đến cho khách hàng.
- Chúng tôi luôn nỗ lực để mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm sắt thép ống đạt chuẩn với dịch vụ tốt nhất.
- Giá tốt từ nhà sản xuất, giá bán thấp hơn các đại lý sắt thép ống tại Bà Rịa Vũng Tàu.
- Luôn duy trì lượng hàng tồn kho hợp lý, có thể giao hàng nhanh chóng tại mọi thời điểm.
- Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp từ đội ngũ nhân viên có chuyên môn sâu.
Mạnh Tiến Phát có hệ thống chuỗi cửa hàng, kho bãi rộng lớn đầy đủ các loại sắt thép, luôn đủ nguồn cung cho khách hàng khi cần. Hệ thống xe vận chuyển như xe tải, xe ba gác hỗ trợ giao hàng đến các xã Thành phố Bà Rịa, Thành phố Vũng Tàu, thị xã Phú Mỹ, Huyện Châu Đức, Huyện Côn Đảo, Huyện Đất Đỏ, Huyện Long Điền, Huyện Xuyên Mộc của Bà Rịa Vũng Tàu và các vùng lân cận như Đồng Nai, Bình Thuận, TPHCM… một cách nhanh chóng, tiện lợi đến các công trình lớn nhỏ.
Nếu bạn đang tìm địa chỉ mua sắt thép ống tại Bà Rịa Vũng Tàu uy tín, chất lượng, vui lòng liên hệ hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá sắt thép ống sớm nhất.