Sắt thép ống đen là vật liệu phổ biến sử dụng trong xây dựng và nhiều lĩnh vực khác trong đời sống. Sắt thép ống đen được cung cấp bởi nhiều thương hiệu nổi tiếng như Hòa Phát, Pomina, VinaOne, Ánh Hòa, Hữu Liên,… Thị trường tiêu thụ sắt thép ống tại TPHCM được hiện nay rất phát triển. Chất lượng ống sắt đen được đánh giá cao, giá cả phải chăng.
Tôn thép Mạnh Tiến Phát đang là đại lý cung cấp sắt thép ống đen chất lượng tại TPHCM, hỗ trợ giao hàng tận công trình, nhanh chóng, đảm bảo thời gian. Giá thép ống đen tại TPHCM không cao hơn các khu vực khác, có nhiều ưu đãi hấp dẫn. Liên hệ chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá sắt thép ống đen mới nhất.

Báo giá sắt thép ống đen cập nhật mới nhất tại TPHCM
Giá sắt thép ống đen tại TPHCM hiện nay trên thị trường bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau. Mỗi đại lý có một mức định giá khác nhau, tùy theo giá nhập vào và lợi nhuận thu về. Do đó, khách hàng cần tìm hiểu giá thép ống đen tại nhiều đại lý khác nhau ở TPHCM để tìm ra mức giá phù hợp nhất. Tôn thép Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép ống đen mới nhất, vừa cập nhật tại TPHCM để tham khảo
Bảng giá sắt thép ống đen mới nhất tại TPHCM
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Ống thép đen 12.7 | 1 | 1.73 | 23,355 |
1.1 | 1.89 | 25,515 | |
1.2 | 2.04 | 27,540 | |
Ống thép đen 15.9 | 1 | 2.2 | 29,700 |
1.1 | 2.41 | 32,535 | |
1.2 | 2.61 | 35,235 | |
1.4 | 3 | 40,500 | |
1.5 | 3.2 | 43,200 | |
1.8 | 3.76 | 50,760 | |
Ống thép đen 21.2 | 1 | 2.99 | 40,365 |
1.1 | 3.27 | 44,145 | |
1.2 | 3.55 | 47,925 | |
1.4 | 4.1 | 55,350 | |
1.5 | 4.37 | 58,995 | |
1.8 | 5.17 | 69,795 | |
2 | 5.68 | 76,680 | |
2.3 | 6.43 | 86,805 | |
2.5 | 6.92 | 93,420 | |
Ống thép đen 26.65 | 1 | 3.8 | 51,300 |
1.1 | 4.16 | 56,160 | |
1.2 | 4.52 | 61,020 | |
1.4 | 5.23 | 70,605 | |
1.5 | 5.58 | 75,330 | |
1.8 | 6.62 | 89,370 | |
2 | 7.29 | 98,415 | |
2.3 | 8.29 | 111,915 | |
2.5 | 8.93 | 120,555 | |
Ống thép đen 33.5 | 1 | 4.81 | 64,935 |
1.1 | 5.27 | 71,145 | |
1.2 | 5.74 | 77,490 | |
1.4 | 6.65 | 89,775 | |
1.5 | 7.1 | 95,850 | |
1.8 | 8.44 | 113,940 | |
2 | 9.32 | 125,820 | |
2.3 | 10.62 | 143,370 | |
2.5 | 11.47 | 154,845 | |
2.8 | 12.72 | 171,720 | |
3 | 13.54 | 182,790 | |
3.2 | 14.35 | 193,725 | |
Ống thép đen 38.1 | 1 | 5.49 | 74,115 |
1.1 | 6.02 | 81,270 | |
1.2 | 6.55 | 88,425 | |
1.4 | 7.6 | 102,600 | |
1.5 | 8.12 | 109,620 | |
1.8 | 9.67 | 130,545 | |
2 | 10.68 | 144,180 | |
2.3 | 12.18 | 164,430 | |
2.5 | 13.17 | 177,795 | |
2.8 | 14.63 | 197,505 | |
3 | 15.58 | 210,330 | |
3.2 | 16.53 | 223,155 | |
Ống thép đen 42.2 | 1.1 | 6.69 | 90,315 |
1.2 | 7.28 | 98,280 | |
1.4 | 8.45 | 114,075 | |
1.5 | 9.03 | 121,905 | |
1.8 | 10.76 | 145,260 | |
2 | 11.9 | 160,650 | |
2.3 | 13.58 | 183,330 | |
2.5 | 14.69 | 198,315 | |
2.8 | 16.32 | 220,320 | |
3 | 17.4 | 234,900 | |
3.2 | 18.47 | 249,345 | |
Ống thép đen 48.1 | 1.2 | 8.33 | 112,455 |
1.4 | 9.67 | 130,545 | |
1.5 | 10.34 | 139,590 | |
1.8 | 12.33 | 166,455 | |
2 | 13.64 | 184,140 | |
2.3 | 15.59 | 210,465 | |
2.5 | 16.87 | 227,745 | |
2.8 | 18.77 | 253,395 | |
3 | 20.02 | 270,270 | |
3.2 | 21.26 | 287,010 | |
Ống thép đen 59.9 | 1.4 | 12.12 | 163,620 |
1.5 | 12.96 | 174,960 | |
1.8 | 15.47 | 208,845 | |
2 | 17.13 | 231,255 | |
2.3 | 19.6 | 264,600 | |
2.5 | 21.23 | 286,605 | |
2.8 | 23.66 | 319,410 | |
3 | 25.26 | 341,010 | |
3.2 | 26.85 | 362,475 | |
Ống thép đen 75.6 | 1.5 | 16.45 | 222,075 |
1.8 | 19.66 | 265,410 | |
2 | 21.78 | 294,030 | |
2.3 | 24.95 | 336,825 | |
2.5 | 27.04 | 365,040 | |
2.8 | 30.16 | 407,160 | |
3 | 32.23 | 435,105 | |
3.2 | 34.28 | 462,780 | |
Ống thép đen 88.3 | 1.5 | 19.27 | 260,145 |
1.8 | 23.04 | 311,040 | |
2 | 25.54 | 344,790 | |
2.3 | 29.27 | 395,145 | |
2.5 | 31.74 | 428,490 | |
2.8 | 35.42 | 478,170 | |
3 | 37.87 | 511,245 | |
3.2 | 40.3 | 544,050 | |
Ống thép đen 108.0 | 1.8 | 28.29 | 381,915 |
2 | 31.37 | 423,495 | |
2.3 | 35.97 | 485,595 | |
2.5 | 39.03 | 526,905 | |
2.8 | 43.59 | 588,465 | |
3 | 46.61 | 629,235 | |
3.2 | 49.62 | 669,870 | |
Ống thép đen 113.5 | 1.8 | 29.75 | 401,625 |
2 | 33 | 445,500 | |
2.3 | 37.84 | 510,840 | |
2.5 | 41.06 | 554,310 | |
2.8 | 45.86 | 619,110 | |
3 | 49.05 | 662,175 | |
3.2 | 52.23 | 705,105 | |
Ống thép đen 126.8 | 1.8 | 33.29 | 449,415 |
2 | 36.93 | 498,555 | |
2.3 | 42.37 | 571,995 | |
2.5 | 45.98 | 620,730 | |
2.8 | 51.37 | 693,495 | |
3 | 54.96 | 741,960 | |
3.2 | 58.52 | 790,020 | |
Ống thép đen 113.5 | 3.2 | 52.23 | 705,105 |
Bảng giá sắt thép ống đen cỡ lớn tại TPHCM
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Ống thép đen 12.7 | 1 | 1.73 | 23,355 |
1.1 | 1.89 | 25,515 | |
1.2 | 2.04 | 27,540 | |
Ống thép đen 15.9 | 1 | 2.2 | 29,700 |
1.1 | 2.41 | 32,535 | |
1.2 | 2.61 | 35,235 | |
1.4 | 3 | 40,500 | |
1.5 | 3.2 | 43,200 | |
1.8 | 3.76 | 50,760 | |
Ống thép đen 21.2 | 1 | 2.99 | 40,365 |
1.1 | 3.27 | 44,145 | |
1.2 | 3.55 | 47,925 | |
1.4 | 4.1 | 55,350 | |
1.5 | 4.37 | 58,995 | |
1.8 | 5.17 | 69,795 | |
2 | 5.68 | 76,680 | |
2.3 | 6.43 | 86,805 | |
2.5 | 6.92 | 93,420 | |
Ống thép đen 26.65 | 1 | 3.8 | 51,300 |
1.1 | 4.16 | 56,160 | |
1.2 | 4.52 | 61,020 | |
1.4 | 5.23 | 70,605 | |
1.5 | 5.58 | 75,330 | |
1.8 | 6.62 | 89,370 | |
2 | 7.29 | 98,415 | |
2.3 | 8.29 | 111,915 | |
2.5 | 8.93 | 120,555 | |
Ống thép đen 33.5 | 1 | 4.81 | 64,935 |
1.1 | 5.27 | 71,145 | |
1.2 | 5.74 | 77,490 | |
1.4 | 6.65 | 89,775 | |
1.5 | 7.1 | 95,850 | |
1.8 | 8.44 | 113,940 | |
2 | 9.32 | 125,820 | |
2.3 | 10.62 | 143,370 | |
2.5 | 11.47 | 154,845 | |
2.8 | 12.72 | 171,720 | |
3 | 13.54 | 182,790 | |
3.2 | 14.35 | 193,725 | |
Ống thép đen 38.1 | 1 | 5.49 | 74,115 |
1.1 | 6.02 | 81,270 | |
1.2 | 6.55 | 88,425 | |
1.4 | 7.6 | 102,600 | |
1.5 | 8.12 | 109,620 | |
1.8 | 9.67 | 130,545 | |
2 | 10.68 | 144,180 | |
2.3 | 12.18 | 164,430 | |
2.5 | 13.17 | 177,795 | |
2.8 | 14.63 | 197,505 | |
3 | 15.58 | 210,330 | |
3.2 | 16.53 | 223,155 | |
Ống thép đen 42.2 | 1.1 | 6.69 | 90,315 |
1.2 | 7.28 | 98,280 | |
1.4 | 8.45 | 114,075 | |
1.5 | 9.03 | 121,905 | |
1.8 | 10.76 | 145,260 | |
2 | 11.9 | 160,650 | |
2.3 | 13.58 | 183,330 | |
2.5 | 14.69 | 198,315 | |
2.8 | 16.32 | 220,320 | |
3 | 17.4 | 234,900 | |
3.2 | 18.47 | 249,345 | |
Ống thép đen 48.1 | 1.2 | 8.33 | 112,455 |
1.4 | 9.67 | 130,545 | |
1.5 | 10.34 | 139,590 | |
1.8 | 12.33 | 166,455 | |
2 | 13.64 | 184,140 | |
2.3 | 15.59 | 210,465 | |
2.5 | 16.87 | 227,745 | |
2.8 | 18.77 | 253,395 | |
3 | 20.02 | 270,270 | |
3.2 | 21.26 | 287,010 | |
Ống thép đen 59.9 | 1.4 | 12.12 | 163,620 |
1.5 | 12.96 | 174,960 | |
1.8 | 15.47 | 208,845 | |
2 | 17.13 | 231,255 | |
2.3 | 19.6 | 264,600 | |
2.5 | 21.23 | 286,605 | |
2.8 | 23.66 | 319,410 | |
3 | 25.26 | 341,010 | |
3.2 | 26.85 | 362,475 | |
Ống thép đen 75.6 | 1.5 | 16.45 | 222,075 |
1.8 | 19.66 | 265,410 | |
2 | 21.78 | 294,030 | |
2.3 | 24.95 | 336,825 | |
2.5 | 27.04 | 365,040 | |
2.8 | 30.16 | 407,160 | |
3 | 32.23 | 435,105 | |
3.2 | 34.28 | 462,780 | |
Ống thép đen 88.3 | 1.5 | 19.27 | 260,145 |
1.8 | 23.04 | 311,040 | |
2 | 25.54 | 344,790 | |
2.3 | 29.27 | 395,145 | |
2.5 | 31.74 | 428,490 | |
2.8 | 35.42 | 478,170 | |
3 | 37.87 | 511,245 | |
3.2 | 40.3 | 544,050 | |
Ống thép đen 108.0 | 1.8 | 28.29 | 381,915 |
2 | 31.37 | 423,495 | |
2.3 | 35.97 | 485,595 | |
2.5 | 39.03 | 526,905 | |
2.8 | 43.59 | 588,465 | |
3 | 46.61 | 629,235 | |
3.2 | 49.62 | 669,870 | |
Ống thép đen 113.5 | 1.8 | 29.75 | 401,625 |
2 | 33 | 445,500 | |
2.3 | 37.84 | 510,840 | |
2.5 | 41.06 | 554,310 | |
2.8 | 45.86 | 619,110 | |
3 | 49.05 | 662,175 | |
3.2 | 52.23 | 705,105 | |
Ống thép đen 126.8 | 1.8 | 33.29 | 449,415 |
2 | 36.93 | 498,555 | |
2.3 | 42.37 | 571,995 | |
2.5 | 45.98 | 620,730 | |
2.8 | 51.37 | 693,495 | |
3 | 54.96 | 741,960 | |
3.2 | 58.52 | 790,020 | |
Ống thép đen 113.5 | 3.2 | 52.23 | 705,105 |
Phân tích thị trường tiêu thụ sắt thép ống đen tại TPHCM
Sắt thép ống đen là một vật liệu phổ biến và quan trọng đối với nhiều lĩnh vực và ngành công nghiệp. Vậy nên việc sử dụng thép ống đen ngày càng rộng rãi trên thị trường là một điều hết sức dễ hiểu. Với độ bền vật lý cao, khả năng chống chịu tốt, giá cả phải chăng thép ống đen dần trở thành một vật liệu không thể thiếu đối với nhiều công trình xây dựng.

Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế của đất nước, tập trung tất cả các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Thép ống đen được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, tu sửa các tòa nhà, kiến trúc cổ điển, văn phòng, nhà ở,… Thép ống đen đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng kết cấu như cột, dầm, khung thép và hệ thống ống dẫn thoát nước,…cho tầm quan trọng đối với các công trình ở TPHCM.
Với kích thước và độ dày đa dạng, giá cả hợp lý, ống thép đen tại TPHCM giúp tiết kiệm chi phí thi công và đạt hiệu quả tối ưu. Bên cạnh đó, ống thép có khả năng chịu lực, độ cứng và đảm bảo an toàn cho công trình. Do đó, việc tiêu thụ ống thép đen tại TPHCM đã tăng dần và không có dấu hiệu giảm sút trong nhiều năm qua.
Giới thiệu ống thép đen
Ống thép đen là một loại ống thép có màu xanh đen và không được mạ kẽm bên ngoài như ống thép mạ kẽm. Mặc dù vậy, ống thép đen vẫn có độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt và chống mài mòn, đồng thời ít bị rỉ sét nhờ sử dụng công nghệ lốc cuộn ốc và ghép hàn cao tần trong quá trình sản xuất.

Ống thép đen có ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Chúng được sử dụng để xây dựng kết cấu nhà ở dân dụng, nhà xưởng, cột kèo, đóng cốt pha, làm khung máy móc và thiết bị, khung sườn ô tô, hệ thống thông gió, và hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng. Với tính chất chịu lực và độ cứng cao, ống thép đen đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra các kết cấu vững chắc và bền bỉ trong ngành xây dựng.
Ưu điểm nổi trội của thép ống đen
Thép ống đen có nhiều ưu điểm và được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Dưới đây là những ưu điểm chính của ống thép đen:
- Bền chắc và kích thước đa dạng: Thép ống đen có khả năng chịu lực cao và đảm bảo độ bền trong các ứng dụng xây dựng. Ngoài ra, có sẵn nhiều kích thước và độ dày khác nhau, giúp phù hợp với từng công trình cụ thể.
- Giá cả phù hợp: Thép ống đen có giá thành tương đối rẻ so với các loại thép ống khác. Điều này giúp giảm chi phí xây dựng và làm hài lòng nhà thầu.
- Khả năng chịu lực tốt: Ống thép đen có khả năng chịu lực tốt, không bị gãy nứt dưới áp lực trực tiếp hoặc tác động của ngoại lực. Điều này đảm bảo sự an toàn và độ bền của công trình.
- Độ dẻo và đồng nhất: Thép ống đen có tính đồng nhất và độ bền theo chiều dài của ống, giúp đảm bảo sự ổn định và bền vững của công trình xây dựng.
- Dễ lắp đặt và sử dụng: Ống thép đen được sản xuất với nhiều quy cách và độ dày khác nhau, điều này giúp dễ dàng lắp đặt và sử dụng. Đầu ren, mối hàn, và mặt bích có thể điều chỉnh linh hoạt theo yêu cầu cụ thể của công trình.
Tóm lại, ống thép đen là một lựa chọn phổ biến và đáng tin cậy trong ngành xây dựng, với ưu điểm bền chắc, khả năng chịu lực, giá cả phù hợp, và tính linh hoạt trong sử dụng.

Kinh nghiệm chọn mua thép ống đen tại đại lý
Khi mua thép ống đen, có một số kinh nghiệm quan trọng mà bạn có thể tham khảo:
- Xác định nhu cầu: Đầu tiên, xác định rõ nhu cầu của bạn về kích thước, độ dày và số lượng ống thép đen cần mua. Điều này giúp bạn tìm kiếm nhà cung cấp phù hợp và tiết kiệm thời gian.
- Tìm nhà cung cấp đáng tin cậy: Lựa chọn nhà cung cấp uy tín và có tiếng trong ngành thép để đảm bảo chất lượng và sự đáng tin cậy của sản phẩm. Nên tìm hiểu về danh tiếng, kinh nghiệm và các chứng chỉ chất lượng của nhà cung cấp.
- Kiểm tra chất lượng: Trước khi mua, kiểm tra chất lượng của ống thép đen bằng cách xem xét tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật. Hãy yêu cầu nhà cung cấp cung cấp thông tin về nguồn gốc và quy trình sản xuất của sản phẩm.
- So sánh giá cả: Không chỉ tập trung vào giá thành, hãy so sánh giá cả với chất lượng và dịch vụ. Chọn nhà cung cấp có giá cả cạnh tranh và đáng giá, đồng thời cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt.
- Hợp đồng mua bán: Đọc kỹ và hiểu rõ các điều khoản trong hợp đồng mua bán. Đảm bảo rằng mọi điều kiện giao hàng, thanh toán và bảo hành được đề cập rõ ràng và đầy đủ trong hợp đồng.
- Kiểm tra hàng hóa: Khi nhận hàng, kiểm tra kỹ lưỡng sản phẩm để đảm bảo không có lỗi, hư hỏng hoặc sai sót. Bất kỳ vấn đề nào cần được báo cáo ngay cho nhà cung cấp để được giải quyết.
Đại lý cung cấp thép ống đen uy tín, chất lượng, giá cả phải chăng tại TPHCM
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ cung cấp sắt thép ống uy tín chất lượng tại TPHCM thì Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là lựa chọn tốt cho bạn đấy. Chúng tôi đã có hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành, phân phối sắt thép ống sắt thép cho nhiều công trình dự án khắp TPHCM và các vùng lân cận. Hơn nữa, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát còn có một số ưu điểm như:
- Chúng tôi cung cấp thông số kỹ thuật và số liệu đầy đủ về ống thép được cung cấp từ các nhà máy uy tín.
- Ống thép đen nhập khẩu từ các nhà máy đáng tin cậy và có sẵn trong nhiều kích thước khác nhau để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
- Chúng tôi có nhân viên tư vấn có kiến thức chuyên môn cao, thân thiện và cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt.
- Giá sắt thép ống đen của chúng tôi cạnh tranh nhất tại TPHCM, giúp tiết kiệm chi phí sử dụng cho khách hàng.
- Cam kết cung cấp hợp đồng mua bán rõ ràng, đầy đủ và chính xác, đảm bảo sự tin tưởng và an tâm cho khách hàng.
- Hỗ trợ vận chuyển thép ống đen tận nơi, đảm bao giao khắp TPHCM và các vùng lân cận như Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai,….

Liên hệ ngay với Mạnh Tiến Phát nếu bạn đang tìm địa chỉ mua sắt thép ống đen uy tín tại TPHCM. Gọi đến hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá thép ống đen sớm nhất.