Sắt thép ống đen là vật liệu phổ biến sử dụng trong xây dựng và nhiều lĩnh vực khác trong đời sống. Sắt thép ống đen được cung cấp bởi nhiều thương hiệu nổi tiếng như Hòa Phát, Pomina, VinaOne, Ánh Hòa, Hữu Liên,… Thị trường tiêu thụ sắt thép ống tại Tiền Giang được hiện nay rất phát triển. Chất lượng ống sắt đen được đánh giá cao, giá cả phải chăng.
Tôn thép Mạnh Tiến Phát đang là đại lý cung cấp sắt thép ống đen chất lượng tại Tiền Giang, hỗ trợ giao hàng tận công trình, nhanh chóng, đảm bảo thời gian. Giá thép ống đen tại Tiền Giang không cao hơn các khu vực khác, có nhiều ưu đãi hấp dẫn. Liên hệ chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá sắt thép ống đen mới nhất.
![Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đại lý cung cấp thép ống đen uy tín, chất lượng tại TPHCM và khu vực miền Nam](https://thepmanhtienphat.com/wp-content/uploads/2023/05/dai-ly-thep-ong-den-2.jpg)
Báo giá sắt thép ống đen cập nhật mới nhất tại Tiền Giang
Giá sắt thép ống đen tại Tiền Giang hiện nay trên thị trường bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau. Mỗi đại lý có một mức định giá khác nhau, tùy theo giá nhập vào và lợi nhuận thu về. Do đó, khách hàng cần tìm hiểu giá thép ống đen tại nhiều đại lý khác nhau ở Tiền Giang để tìm ra mức giá phù hợp nhất. Tôn thép Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép ống đen mới nhất, vừa cập nhật tại Tiền Giang để tham khảo
Bảng giá sắt thép ống đen mới nhất tại Tiền Giang
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Ống thép đen 12.7 | 1 | 1.73 | 23,355 |
1.1 | 1.89 | 25,515 | |
1.2 | 2.04 | 27,540 | |
Ống thép đen 15.9 | 1 | 2.2 | 29,700 |
1.1 | 2.41 | 32,535 | |
1.2 | 2.61 | 35,235 | |
1.4 | 3 | 40,500 | |
1.5 | 3.2 | 43,200 | |
1.8 | 3.76 | 50,760 | |
Ống thép đen 21.2 | 1 | 2.99 | 40,365 |
1.1 | 3.27 | 44,145 | |
1.2 | 3.55 | 47,925 | |
1.4 | 4.1 | 55,350 | |
1.5 | 4.37 | 58,995 | |
1.8 | 5.17 | 69,795 | |
2 | 5.68 | 76,680 | |
2.3 | 6.43 | 86,805 | |
2.5 | 6.92 | 93,420 | |
Ống thép đen 26.65 | 1 | 3.8 | 51,300 |
1.1 | 4.16 | 56,160 | |
1.2 | 4.52 | 61,020 | |
1.4 | 5.23 | 70,605 | |
1.5 | 5.58 | 75,330 | |
1.8 | 6.62 | 89,370 | |
2 | 7.29 | 98,415 | |
2.3 | 8.29 | 111,915 | |
2.5 | 8.93 | 120,555 | |
Ống thép đen 33.5 | 1 | 4.81 | 64,935 |
1.1 | 5.27 | 71,145 | |
1.2 | 5.74 | 77,490 | |
1.4 | 6.65 | 89,775 | |
1.5 | 7.1 | 95,850 | |
1.8 | 8.44 | 113,940 | |
2 | 9.32 | 125,820 | |
2.3 | 10.62 | 143,370 | |
2.5 | 11.47 | 154,845 | |
2.8 | 12.72 | 171,720 | |
3 | 13.54 | 182,790 | |
3.2 | 14.35 | 193,725 | |
Ống thép đen 38.1 | 1 | 5.49 | 74,115 |
1.1 | 6.02 | 81,270 | |
1.2 | 6.55 | 88,425 | |
1.4 | 7.6 | 102,600 | |
1.5 | 8.12 | 109,620 | |
1.8 | 9.67 | 130,545 | |
2 | 10.68 | 144,180 | |
2.3 | 12.18 | 164,430 | |
2.5 | 13.17 | 177,795 | |
2.8 | 14.63 | 197,505 | |
3 | 15.58 | 210,330 | |
3.2 | 16.53 | 223,155 | |
Ống thép đen 42.2 | 1.1 | 6.69 | 90,315 |
1.2 | 7.28 | 98,280 | |
1.4 | 8.45 | 114,075 | |
1.5 | 9.03 | 121,905 | |
1.8 | 10.76 | 145,260 | |
2 | 11.9 | 160,650 | |
2.3 | 13.58 | 183,330 | |
2.5 | 14.69 | 198,315 | |
2.8 | 16.32 | 220,320 | |
3 | 17.4 | 234,900 | |
3.2 | 18.47 | 249,345 | |
Ống thép đen 48.1 | 1.2 | 8.33 | 112,455 |
1.4 | 9.67 | 130,545 | |
1.5 | 10.34 | 139,590 | |
1.8 | 12.33 | 166,455 | |
2 | 13.64 | 184,140 | |
2.3 | 15.59 | 210,465 | |
2.5 | 16.87 | 227,745 | |
2.8 | 18.77 | 253,395 | |
3 | 20.02 | 270,270 | |
3.2 | 21.26 | 287,010 | |
Ống thép đen 59.9 | 1.4 | 12.12 | 163,620 |
1.5 | 12.96 | 174,960 | |
1.8 | 15.47 | 208,845 | |
2 | 17.13 | 231,255 | |
2.3 | 19.6 | 264,600 | |
2.5 | 21.23 | 286,605 | |
2.8 | 23.66 | 319,410 | |
3 | 25.26 | 341,010 | |
3.2 | 26.85 | 362,475 | |
Ống thép đen 75.6 | 1.5 | 16.45 | 222,075 |
1.8 | 19.66 | 265,410 | |
2 | 21.78 | 294,030 | |
2.3 | 24.95 | 336,825 | |
2.5 | 27.04 | 365,040 | |
2.8 | 30.16 | 407,160 | |
3 | 32.23 | 435,105 | |
3.2 | 34.28 | 462,780 | |
Ống thép đen 88.3 | 1.5 | 19.27 | 260,145 |
1.8 | 23.04 | 311,040 | |
2 | 25.54 | 344,790 | |
2.3 | 29.27 | 395,145 | |
2.5 | 31.74 | 428,490 | |
2.8 | 35.42 | 478,170 | |
3 | 37.87 | 511,245 | |
3.2 | 40.3 | 544,050 | |
Ống thép đen 108.0 | 1.8 | 28.29 | 381,915 |
2 | 31.37 | 423,495 | |
2.3 | 35.97 | 485,595 | |
2.5 | 39.03 | 526,905 | |
2.8 | 43.59 | 588,465 | |
3 | 46.61 | 629,235 | |
3.2 | 49.62 | 669,870 | |
Ống thép đen 113.5 | 1.8 | 29.75 | 401,625 |
2 | 33 | 445,500 | |
2.3 | 37.84 | 510,840 | |
2.5 | 41.06 | 554,310 | |
2.8 | 45.86 | 619,110 | |
3 | 49.05 | 662,175 | |
3.2 | 52.23 | 705,105 | |
Ống thép đen 126.8 | 1.8 | 33.29 | 449,415 |
2 | 36.93 | 498,555 | |
2.3 | 42.37 | 571,995 | |
2.5 | 45.98 | 620,730 | |
2.8 | 51.37 | 693,495 | |
3 | 54.96 | 741,960 | |
3.2 | 58.52 | 790,020 | |
Ống thép đen 113.5 | 3.2 | 52.23 | 705,105 |
Bảng giá sắt thép ống đen cỡ lớn tại Tiền Giang
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Ống thép đen 12.7 | 1 | 1.73 | 23,355 |
1.1 | 1.89 | 25,515 | |
1.2 | 2.04 | 27,540 | |
Ống thép đen 15.9 | 1 | 2.2 | 29,700 |
1.1 | 2.41 | 32,535 | |
1.2 | 2.61 | 35,235 | |
1.4 | 3 | 40,500 | |
1.5 | 3.2 | 43,200 | |
1.8 | 3.76 | 50,760 | |
Ống thép đen 21.2 | 1 | 2.99 | 40,365 |
1.1 | 3.27 | 44,145 | |
1.2 | 3.55 | 47,925 | |
1.4 | 4.1 | 55,350 | |
1.5 | 4.37 | 58,995 | |
1.8 | 5.17 | 69,795 | |
2 | 5.68 | 76,680 | |
2.3 | 6.43 | 86,805 | |
2.5 | 6.92 | 93,420 | |
Ống thép đen 26.65 | 1 | 3.8 | 51,300 |
1.1 | 4.16 | 56,160 | |
1.2 | 4.52 | 61,020 | |
1.4 | 5.23 | 70,605 | |
1.5 | 5.58 | 75,330 | |
1.8 | 6.62 | 89,370 | |
2 | 7.29 | 98,415 | |
2.3 | 8.29 | 111,915 | |
2.5 | 8.93 | 120,555 | |
Ống thép đen 33.5 | 1 | 4.81 | 64,935 |
1.1 | 5.27 | 71,145 | |
1.2 | 5.74 | 77,490 | |
1.4 | 6.65 | 89,775 | |
1.5 | 7.1 | 95,850 | |
1.8 | 8.44 | 113,940 | |
2 | 9.32 | 125,820 | |
2.3 | 10.62 | 143,370 | |
2.5 | 11.47 | 154,845 | |
2.8 | 12.72 | 171,720 | |
3 | 13.54 | 182,790 | |
3.2 | 14.35 | 193,725 | |
Ống thép đen 38.1 | 1 | 5.49 | 74,115 |
1.1 | 6.02 | 81,270 | |
1.2 | 6.55 | 88,425 | |
1.4 | 7.6 | 102,600 | |
1.5 | 8.12 | 109,620 | |
1.8 | 9.67 | 130,545 | |
2 | 10.68 | 144,180 | |
2.3 | 12.18 | 164,430 | |
2.5 | 13.17 | 177,795 | |
2.8 | 14.63 | 197,505 | |
3 | 15.58 | 210,330 | |
3.2 | 16.53 | 223,155 | |
Ống thép đen 42.2 | 1.1 | 6.69 | 90,315 |
1.2 | 7.28 | 98,280 | |
1.4 | 8.45 | 114,075 | |
1.5 | 9.03 | 121,905 | |
1.8 | 10.76 | 145,260 | |
2 | 11.9 | 160,650 | |
2.3 | 13.58 | 183,330 | |
2.5 | 14.69 | 198,315 | |
2.8 | 16.32 | 220,320 | |
3 | 17.4 | 234,900 | |
3.2 | 18.47 | 249,345 | |
Ống thép đen 48.1 | 1.2 | 8.33 | 112,455 |
1.4 | 9.67 | 130,545 | |
1.5 | 10.34 | 139,590 | |
1.8 | 12.33 | 166,455 | |
2 | 13.64 | 184,140 | |
2.3 | 15.59 | 210,465 | |
2.5 | 16.87 | 227,745 | |
2.8 | 18.77 | 253,395 | |
3 | 20.02 | 270,270 | |
3.2 | 21.26 | 287,010 | |
Ống thép đen 59.9 | 1.4 | 12.12 | 163,620 |
1.5 | 12.96 | 174,960 | |
1.8 | 15.47 | 208,845 | |
2 | 17.13 | 231,255 | |
2.3 | 19.6 | 264,600 | |
2.5 | 21.23 | 286,605 | |
2.8 | 23.66 | 319,410 | |
3 | 25.26 | 341,010 | |
3.2 | 26.85 | 362,475 | |
Ống thép đen 75.6 | 1.5 | 16.45 | 222,075 |
1.8 | 19.66 | 265,410 | |
2 | 21.78 | 294,030 | |
2.3 | 24.95 | 336,825 | |
2.5 | 27.04 | 365,040 | |
2.8 | 30.16 | 407,160 | |
3 | 32.23 | 435,105 | |
3.2 | 34.28 | 462,780 | |
Ống thép đen 88.3 | 1.5 | 19.27 | 260,145 |
1.8 | 23.04 | 311,040 | |
2 | 25.54 | 344,790 | |
2.3 | 29.27 | 395,145 | |
2.5 | 31.74 | 428,490 | |
2.8 | 35.42 | 478,170 | |
3 | 37.87 | 511,245 | |
3.2 | 40.3 | 544,050 | |
Ống thép đen 108.0 | 1.8 | 28.29 | 381,915 |
2 | 31.37 | 423,495 | |
2.3 | 35.97 | 485,595 | |
2.5 | 39.03 | 526,905 | |
2.8 | 43.59 | 588,465 | |
3 | 46.61 | 629,235 | |
3.2 | 49.62 | 669,870 | |
Ống thép đen 113.5 | 1.8 | 29.75 | 401,625 |
2 | 33 | 445,500 | |
2.3 | 37.84 | 510,840 | |
2.5 | 41.06 | 554,310 | |
2.8 | 45.86 | 619,110 | |
3 | 49.05 | 662,175 | |
3.2 | 52.23 | 705,105 | |
Ống thép đen 126.8 | 1.8 | 33.29 | 449,415 |
2 | 36.93 | 498,555 | |
2.3 | 42.37 | 571,995 | |
2.5 | 45.98 | 620,730 | |
2.8 | 51.37 | 693,495 | |
3 | 54.96 | 741,960 | |
3.2 | 58.52 | 790,020 | |
Ống thép đen 113.5 | 3.2 | 52.23 | 705,105 |
Phân tích thị trường tiêu thụ sắt thép ống đen tại Tiền Giang
Sắt thép ống đen là một vật liệu quan trọng và phổ biến trong nhiều lĩnh vực và ngành công nghiệp. Việc sử dụng thép ống đen ngày càng lan rộng trên thị trường là điều dễ hiểu. Với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và giá cả phải chăng, thép ống đen đã trở thành một vật liệu không thể thiếu trong nhiều công trình xây dựng.
![Thị trường tiêu thụ sắt thép ống đen những năm qua có sự chuyển biến tích cực, nhu cầu sử dụng tăng cao](https://thepmanhtienphat.com/wp-content/uploads/2023/05/thi-truong-tieu-thu-thep-ong-den-1.jpg)
Tiền Giang sử dụng rộng rãi thép ống đen trong xây dựng các công trình như tòa nhà cao tầng, nhà ở dân dụng, cầu đường…. Thép ống đen đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng cột, dầm, khung thép và hệ thống ống dẫn thoát nước, mang lại sự tiện lợi và hiệu quả cho các công trình ở Tiền Giang. Với đa dạng kích thước, độ dày và giá cả hợp lý, ống thép đen tại Tiền Giang giúp tiết kiệm chi phí và đảm bảo an toàn. Sự tiêu thụ ống thép đen tại Tiền Giang đã tăng lên không ngừng trong nhiều năm qua.
Sơ lược thông tin về ống thép đen
Thép ống đen là một loại thép ống thuộc nhóm sản phẩm thép ống, được phân biệt với các loại khác như thép ống đúc và thép ống mạ kẽm. Thép đen là loại thép thô, không được mạ kẽm bên ngoài, nên có màu sắc xanh đen hoặc đen.
Ống thép đen được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng xây dựng đường ống thoát nước, thiết kế khung xe hơi, xe đạp, xe máy, và công trình xây dựng. Với tính chất bền chắc, cứng cáp và khả năng chịu lực cao, thép ống đen được sản xuất với nhiều kích thước và độ dày khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng trong các lĩnh vực công nghiệp, xây dựng và cơ khí.
![Thép ống đen có bề mặt bên ngoài màu đen do lớp oxy hóa hình thành, bền chắc, cứng cáp, chịu lực tốt](https://thepmanhtienphat.com/wp-content/uploads/2023/05/thep-ong-den-la-gi-1.jpg)
Các bước sản xuất ống thép đen
Với sự hỗ trợ của máy móc hiện đại tiên tiến bậc nhất hiện nay, việc sản xuất sắt thép ống đen tương đối tiết kiệm thời gian, công suất cao. Ống thép đen được sản xuất dưới nhiệt độ và áp suất cực cao, đảm bảo các sản phẩm thép ống đen tốt, bền chắc, chất lượng và năng suất cao. Quy trình sản xuất ống thép đen công nghiệp được thực hiện qua các công đoạn:
- Chuẩn bị thép tấm
- Tạo hình ống thép đen
- Hàn và gọt đường hàn
- Chỉnh hình, Cắt khẩu độ, Nắn thẳng
- Kiểm tra chất lượng
- Đóng gói và Giao hàng
![Quy trình sản xuất thép ống đen cơ bản tại các nhà máy](https://thepmanhtienphat.com/wp-content/uploads/2023/05/quy-trinh-san-xuat-thep-ong-den.jpg)
Một số mẹo cần biết khi mua ống thép đen
- Nắm vững nhu cầu: Xác định rõ nhu cầu về kích thước, độ dày và số lượng ống thép đen cần mua. Điều này giúp bạn tìm kiếm nhà cung cấp phù hợp và tránh lãng phí thời gian và tiền bạc.
- Tìm nhà cung cấp đáng tin cậy: Lựa chọn nhà cung cấp có uy tín và đáng tin cậy trong ngành thép. Nên tham khảo đánh giá, tìm hiểu về kinh nghiệm và độ tin cậy của nhà cung cấp.
- Kiểm tra chất lượng: Trước khi mua, kiểm tra chất lượng của ống thép đen bằng cách xem xét tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật. Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp thông tin về nguồn gốc và quy trình sản xuất.
- So sánh giá cả và dịch vụ: Đừng chỉ nhìn vào giá cả, hãy so sánh giá với chất lượng và dịch vụ. Lựa chọn nhà cung cấp có giá cả cạnh tranh và đáng giá, đồng thời cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt.
- Hợp đồng mua bán: Đọc kỹ và hiểu rõ các điều khoản trong hợp đồng mua bán. Đảm bảo rằng mọi điều kiện giao hàng, thanh toán và bảo hành được đề cập rõ ràng và đầy đủ trong hợp đồng.
- Kiểm tra hàng hóa: Khi nhận hàng, kiểm tra kỹ lưỡng sản phẩm để đảm bảo không có lỗi, hư hỏng hoặc sai sót. Bất kỳ vấn đề nào cần được báo cáo ngay cho nhà cung cấp để được giải quyết.
Đại lý cung cấp thép ống đen uy tín, chất lượng, giá cả phải chăng tại Tiền Giang
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ cung cấp sắt thép ống uy tín chất lượng tại Tiền Giang thì Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là lựa chọn tốt cho bạn đấy. Chúng tôi đã có hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành, phân phối sắt thép ống sắt thép cho nhiều công trình dự án khắp Tiền Giang và các vùng lân cận. Hơn nữa, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát còn có một số ưu điểm như:
- Chúng tôi cung cấp thông số kỹ thuật và số liệu đầy đủ về ống thép được cung cấp từ các nhà máy uy tín.
- Ống thép đen nhập khẩu từ các nhà máy đáng tin cậy và có sẵn trong nhiều kích thước khác nhau để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
- Chúng tôi có nhân viên tư vấn có kiến thức chuyên môn cao, thân thiện và cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt.
- Giá sắt thép ống đen của chúng tôi cạnh tranh nhất tại Tiền Giang, giúp tiết kiệm chi phí sử dụng cho khách hàng.
- Cam kết cung cấp hợp đồng mua bán rõ ràng, đầy đủ và chính xác, đảm bảo sự tin tưởng và an tâm cho khách hàng.
- Hỗ trợ vận chuyển thép ống đen tận nơi, đảm bao giao khắp Tiền Giang và các vùng lân cận như Long An, Tây Ninh, TPHCM…
![Thép ống đen được vận chuyển tận nơi bởi Tôn Thép Mạnh Tiến Phát](https://thepmanhtienphat.com/wp-content/uploads/2023/05/van-chuyen-thep-ong-den-tan-noi-1.jpg)
Liên hệ ngay với Mạnh Tiến Phát nếu bạn đang tìm địa chỉ mua sắt thép ống đen uy tín tại Tiền Giang. Gọi đến hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá thép ống đen sớm nhất.