Thép ống đen Hòa Phát phi 19.1 0.8 ly, 0.9 ly, 1 ly, 1.2 ly là một sản phẩm mang trong mình sự kết hợp hoàn hảo giữa tính linh hoạt và độ bền. Được sản xuất bởi tập đoàn Hòa Phát, một trong những tên tuổi uy tín hàng đầu trong ngành sản xuất thép tại Việt Nam, sản phẩm này đã khẳng định vị thế của mình trong các ứng dụng đa dạng.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là địa chỉ cung cấp thép ống đen Hòa Phát phi 19.1 uy tín, cam kết chính hãng, chất lượng, giá rẻ nhất khu vực Miền Nam. Chúng tôi là đối tác của nhiều công trình dự án lớn nhỏ tại các tỉnh Miền Nam. Nếu bạn có nhu cầu tìm mua thép ống đen Hòa Phát phi 19.1 chính hãng, hãy liên hệ ngay đến hotline của chúng tôi để được tư vấn sớm nhất.
Báo giá sắt thép ống đen Hòa Phát phi 19.1 0.8 ly, 0.9 ly, 1 ly, 1.2 ly mới nhất
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách bảng giá sắt thép ống đen Hòa Phát phi 19.1 0.8 ly, 0.9 ly, 1 ly, 1.2 ly mới nhất. Giá thép ống phi 19.1 Hòa Phát được cập nhật mới nhất mỗi ngày, đảm bảo giá gốc đại lý.
- Quy cách: phi 19.1
- Độ dày: 0.8 ly, 0.9 ly, 1 ly, 1.2 ly
- Giá 1kg thép ống đen Hòa Phát phi 19.1: 21.000 đồng/kg
- Giá thép ống đen Hòa Phát phi 19.1 từ: 44.000 – 67.000 đồng/cây
Đường kính | Độ dày | Khối lượng (kg/cây) | Đơn giá | Giá thép ống đen |
Đ/kg | Đ/Cây | |||
Φ 19.1 | 8 dem | 2,10 | 21.000 | 44.000 |
9 dem | 2,40 | 21.000 | 50.000 | |
1 li 0 | 2,60 | 21.000 | 55.000 | |
1 li 2 | 3,20 | 21.000 | 67.000 | |
Φ 21 | 1 li 1 | 3,00 | 16.500 | 50.000 |
1 li 2 | 3,30 | 16.500 | 54.000 | |
1 li 4 | 4,10 | 16.500 | 68.000 | |
1 li 8 | 5,10 | 16.500 | 84.000 | |
2 li 0 | 5,68 | 16.500 | 94.000 | |
2 li 5 | 6,60 | 16.500 | 109.000 | |
Φ 27 | 1 li 1 | 4,00 | 16.500 | 66.000 |
1 li 2 | 4,30 | 16.500 | 71.000 | |
1 li 3 | 4,85 | 16.500 | 80.000 | |
1 li 4 | 5,00 | 16.500 | 83.000 | |
1 li 8 | 6,45 | 16.500 | 106.000 | |
2 li 0 | 7,15 | 16.500 | 118.000 | |
2 li 5 | 8,93 | 16.500 | 147.000 | |
Φ 34 | 1 li 1 | 5,05 | 16.500 | 83.000 |
1 li 2 | 5,45 | 16.500 | 90.000 | |
1 li 4 | 6,35 | 16.500 | 105.000 | |
1 li 8 | 8,20 | 16.500 | 135.000 | |
2 li 0 | 9,15 | 16.500 | 151.000 | |
2 li 5 | 11,47 | 16.500 | 189.000 | |
3 li 0 | 13,54 | 16.500 | 223.000 | |
3 li 2 | 14,35 | 16.500 | 237.000 | |
Φ 42 | 1 li 1 | 6,37 | 16.500 | 105.000 |
1 li 2 | 7,00 | 16.500 | 116.000 | |
1 li 4 | 8,05 | 16.500 | 133.000 | |
1 li 7 | 9,95 | 16.500 | 164.000 | |
1 li 8 | 10,45 | 16.500 | 172.000 | |
2 li 0 | 11,70 | 16.500 | 193.000 | |
2 li 5 | 14,69 | 16.500 | 242.000 | |
3 li 0 | 17,40 | 16.500 | 287.000 | |
3 li 2 | 18,47 | 16.500 | 305.000 | |
Φ 49 | 1 li 2 | 8,00 | 16.500 | 132.000 |
1 li 4 | 9,20 | 16.500 | 152.000 | |
1 li 8 | 12,00 | 16.500 | 198.000 | |
2 li 0 | 13,38 | 16.500 | 221.000 | |
2 li 5 | 16,87 | 16.500 | 278.000 | |
3 li 0 | 20,02 | 16.500 | 330.000 | |
3 li 2 | 21,26 | 16.500 | 351.000 | |
4 li 0 | 26,10 | 16.500 | 431.000 | |
Φ 60 | 1 li 2 | 9,93 | 16.500 | 164.000 |
1 li 3 | 11,15 | 16.500 | 184.000 | |
1 li 4 | 11,55 | 16.500 | 191.000 | |
1 li 8 | 15,00 | 16.500 | 248.000 | |
2 li 0 | 16,80 | 16.500 | 277.000 | |
2 li 5 | 21,23 | 16.500 | 350.000 | |
3 li 0 | 25,26 | 16.500 | 417.000 | |
3 li 2 | 26,80 | 16.500 | 442.000 | |
Φ 108 | 4 li 0 | 61,56 | 17.000 | 1.047.000 |
Φ 114 | 1 li 4 | 22,00 | 17.000 | 374.000 |
1 li 8 | 28,80 | 17.000 | 490.000 | |
2 li 0 | 32,50 | 17.000 | 553.000 | |
2 li 3 | 37,90 | 17.000 | 644.000 | |
2 li 5 | 41,00 | 17.000 | 697.000 | |
3 li 0 | 49,00 | 17.000 | 833.000 | |
4 li 0 | 64,00 | 17.000 | 1.088.000 | |
4 li 5 | 72,58 | 17.000 | 1.234.000 | |
5 li 0 | 80,27 | 17.000 | 1.365.000 | |
6 li0 | 95,40 | 17.000 | 1.622.000 | |
Φ 127 | 4 li | 72,68 | 17.000 | 1.236.000 |
Φ 141 | 2 li 0 | 41,00 | 17.000 | 697.000 |
2 li 5 | 51,00 | 17.000 | 867.000 | |
3 li 0 | 60,00 | 17.000 | 1.020.000 | |
4 li 0 | 80,46 | 17.000 | 1.368.000 | |
4 li 8 | 96,54 | 17.000 | 1.641.000 | |
5 li 2 | 103,95 | 17.000 | 1.767.000 | |
Φ 168 | 4 li 0 | 96,24 | 17.000 | 1.636.000 |
4 li 8 | 115,62 | 17.000 | 1.966.000 | |
5 li 2 | 124,46 | 17.000 | 2.116.000 | |
5 li 6 | 133,86 | 17.000 | 2.276.000 | |
6 li 35 | 152,16 | 17.000 | 2.587.000 | |
Φ 180 | 8 li 0 | 203,00 | 17.000 | 3.451.000 |
Φ 219 | 4 li 0 | 126,06 | 17.200 | 2.168.000 |
4 li 3 | 136,70 | 17.200 | 2.351.000 | |
4 li 8 | 151,56 | 17.200 | 2.607.000 | |
5 li 2 | 163,32 | 17.200 | 2.809.000 | |
5 li 6 | 175,68 | 17.200 | 3.022.000 | |
6 li 4 | 199,86 | 17.200 | 3.438.000 | |
6 li 8 | 210,00 | 17.200 | 3.612.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép ống đen Hòa Phát phi 19.1 0.8 ly, 0.9 ly, 1 ly, 1.2 ly trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, vì giá có thể biến động đôi chút theo tình hình thị trường cung cầu. Do đó, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và hỗ trợ báo giá thép ống đen Hòa Phát phi 19.1 chính xác nhất.
Thông tin về thép ống đen Hòa Phát phi 19.1
Thép ống đen Hòa Phát phi 19.1 là một loại ống thép sản xuất bởi công ty Hòa Phát với đường kính ngoài là 19.1 mm. Với độ dày đa dạng từ 0.8 ly, 0.9 ly, 1 ly, 1.2 ly, thép ống đen Hòa Phát phi 19.1 thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như trong ngành xây dựng, công nghiệp, và cơ khí.
Ống thép đen phi 19.1 Hòa Phát không được mạ kẽm hoặc xử lý bề mặt khác sau khi tạo hình. Điều này tạo ra bề mặt bằng sắt thô màu đen hoặc nâu sẫm, khả năng chống oxi hóa không được tốt như những loại ống thép khác.
Ưu điểm của thép ống đen phi 19.1 Hòa Phát
Thép ống đen phi 19.1 0.8 ly, 0.9 ly, 1 ly, 1.2 ly của Hòa Phát có một số ưu điểm tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể như:
- Giá cả hợp lý: Giá thép ống đen Hòa Phát phi 19.1 thấp hơn so với các loại thép khác, như thép mạ kẽm hoặc thép không gỉ. Điều này có thể làm giảm chi phí trong các dự án xây dựng hoặc sản xuất khác.
- Dễ dàng gia công: Do không có lớp mạ chống oxi hóa hoặc lớp phủ đặc biệt, thép ống đen phi 19.1 Hòa Phát thường dễ dàng hơn để gia công, cắt, hàn và uốn.
- Ứng dụng trong môi trường không yêu cầu chống ăn mòn cao: Nếu ứng dụng không yêu cầu tính chống ăn mòn cao, thép ống đen phi 19.1 Hòa Phát có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng, từ truyền tải chất lỏng, khí đến xây dựng khung kết cấu.
- Tính linh hoạt trong thiết kế: Vì thép ống đen phi 19.1 Hòa Phát thường có đường kính nhỏ, nó có thể được sử dụng để tạo ra các kết cấu linh hoạt và tiết kiệm không gian.
- Tiết kiệm thời gian sản xuất: Không cần quá trình mạ kẽm hoặc xử lý bề mặt phức tạp, thép ống đen phi 19.1 Hòa Phát có thể được sản xuất nhanh chóng, giúp tiết kiệm thời gian trong quy trình sản xuất.
- Khả năng tùy chỉnh: Theo yêu cầu cụ thể của khách hàng, thép ống đen Hòa Phát phi 19.1 có thể được cắt và uốn thành các hình dạng khác nhau để phù hợp với các yêu cầu thiết kế.
Thép ống đen Hòa Phát phi 19.1 sử dụng thế nào?
Thép ống đen Hòa Phát phi 19.1 thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu tính chống ăn mòn cao như truyền tải chất lỏng, khí, chế tạo khung kết cấu xây dựng và sản xuất máy móc cơ khí. Ống thép đen Hòa Phát phi 19.1 0.8 ly, 0.9 ly, 1 ly, 1.2 ly cũng phù hợp cho các dự án nghệ thuật và trang trí, cũng như làm các thành phần thiết bị gia đình. Tuy nhiên, việc sử dụng nên tuân theo yêu cầu cụ thể của mỗi dự án và cân nhắc về tính chất chống ăn mòn trong môi trường sử dụng.
Thông số kỹ thuật ống đen phi 19.1 Hòa Phát
Sắt ống đen phi 19.1 Hòa Phát được sản xuất trên công nghệ dây chuyền hiện đại, đảm bảo chất lượng và độ bền khi sử dụng. Khâu kiểm tra chất lượng sản phẩm diễn ra chặt chẽ, mọi thanh thép đều đạt tiêu chuẩn chất lượng trước khi cung ứng ra thị trường. Thông số kỹ thuật thép ống đen Hòa Phát phi 19.1 0.8 ly, 0.9 ly, 1 ly, 1.2 ly như sau:
- Ống thép đen Hòa Phát phi 19.1 sản xuất theo tiêu chuẩn BS EN 10255: 2004; ASTM – A53; ASTM – A500; TCVN 3783 – 83
- Sắt ống đen Hòa Phát phi 19.1 đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001-2015 do tổ chức DNV của Hà Lan cấp năm 2017
- Đường kính: 19mm
- Độ dày: 0.8 ly, 0.9 ly, 1 ly, 1.2 ly
- Trọng lượng: 2.1 – 3.2 kg/cây 6m
- Chiều dài: 6m/12m
Lưu ý khi chọn đại lý cung cấp thép ống đen Hòa Phát phi 19.1
Khi chọn đại lý để mua thép ống đen phi 19.1 của Hòa Phát, bạn nên tuân thủ một số kinh nghiệm sau đây để đảm bảo bạn chọn mua sản phẩm chất lượng và phù hợp:
- Hãy tìm hiểu về uy tín và danh tiếng của đại lý. Xem xét các đánh giá, phản hồi từ khách hàng trước đây để biết về chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
- Yêu cầu đại lý cung cấp các chứng nhận và giấy tờ liên quan đến nguồn gốc và chất lượng sản phẩm. Điều này đảm bảo rằng bạn đang mua sản phẩm chính hãng và đáp ứng các tiêu chuẩn cần thiết.
- Nếu có thể, hãy thăm đại lý và kiểm tra sản phẩm trực tiếp. Kiểm tra bề mặt, độ dày, và các chi tiết khác để đảm bảo chất lượng tương xứng.
- Hỏi đại lý về nguồn gốc của sản phẩm. Các sản phẩm chính hãng thường có nguồn gốc rõ ràng và được sản xuất bởi nhà sản xuất uy tín.
- Đừng chỉ chọn mua từ đại lý đầu tiên bạn gặp. Hãy so sánh giá cả và điều kiện giao dịch với một số đại lý khác để đảm bảo bạn nhận được giá hợp lý và dịch vụ tốt.
- Tìm đại lý có đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm, ứng dụng và các thông tin liên quan khác.
- Hỏi về dịch vụ hậu mãi, bao gồm giao hàng, đổi trả sản phẩm, và hỗ trợ kỹ thuật sau khi mua. Điều này sẽ giúp bạn có sự yên tâm sau khi mua hàng.
Mua thép ống đen Hòa Phát phi 19.1 chất lượng tại Mạnh Tiến Phát
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là một địa chỉ cung cấp thép ống Hòa Phát đen phi 19.1 uy tín, chất lượng, được nhiều khách hàng tin tưởng vì:
- Thép ống đen Hòa Phát phi 19.1 được nhập trực tiếp từ nhà máy, đảm bảo chính hãng.
- Cung cấp thép ống đen Hòa Phát phi 19.1 đầy đủ độ ly bao gồm: 0.8 ly, 0.9 ly, 1 ly, 1.2 ly
- Có giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ sản phẩm.
- Giá thép ống đen Hòa Phát phi 19.1 rẻ hơn các đại lý khác.
- Có nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng thân thiết hoặc mua số lượng lớn.
- Có hệ thống xe tải vận chuyển sản phẩm đến tận nơi, giao hàng toàn khu vực các tỉnh Miền Nam.
- Đội ngũ nhân viên chuyên viên hỗ trợ nhiệt tình, có chuyên môn cao.
Liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để nhận báo giá thép ống đen Hòa Phát phi 19.1 mới nhất và nhận ngay nhiều ưu đãi hấp dẫn lên đến 10% khi mua hàng tại Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát.