Thép ống đen Hòa Phát phi 168 4 ly, 4.8 ly, 5.2 ly, 5.6 ly, 6.35 ly là một sản phẩm mang trong mình sự kết hợp hoàn hảo giữa tính linh hoạt và độ bền. Được sản xuất bởi tập đoàn Hòa Phát, một trong những tên tuổi uy tín hàng đầu trong ngành sản xuất thép tại Việt Nam, sản phẩm này đã khẳng định vị thế của mình trong các ứng dụng đa dạng.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là địa chỉ cung cấp thép ống đen Hòa Phát phi 168 uy tín, cam kết chính hãng, chất lượng, giá rẻ nhất khu vực Miền Nam. Chúng tôi là đối tác của nhiều công trình dự án lớn nhỏ tại các tỉnh Miền Nam. Nếu bạn có nhu cầu tìm mua thép ống đen Hòa Phát phi 168 4 ly, 4.8 ly, 5.2 ly, 5.6 ly, 6.35 ly chính hãng, hãy liên hệ ngay đến hotline của chúng tôi để được tư vấn sớm nhất.
Báo giá sắt thép ống đen Hòa Phát phi 168 4 ly, 4.8 ly, 5.2 ly, 5.6 ly, 6.35 ly mới nhất
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách bảng giá sắt thép ống đen Hòa Phát phi 168 4 ly, 4.8 ly, 5.2 ly, 5.6 ly, 6.35 ly mới nhất. Giá thép ống phi 168 Hòa Phát được cập nhật mới nhất mỗi ngày, đảm bảo giá gốc đại lý.
- Quy cách: phi 168
- Độ dày: 4 ly, 4.8 ly, 5.2 ly, 5.6 ly, 6.35 ly
- Giá 1kg thép ống đen Hòa Phát phi 168: 17.000 đồng/kg
- Giá thép ống đen Hòa Phát phi 168 từ: 1.636.000 – 2.587.000 đồng/cây
Đường kính | Độ dày | Khối lượng (kg/cây) | Đơn giá | Giá thép ống đen |
Đ/kg | Đ/Cây | |||
Φ 19.1 | 8 dem | 2,10 | 21.000 | 44.000 |
9 dem | 2,40 | 21.000 | 50.000 | |
1 li 0 | 2,60 | 21.000 | 55.000 | |
1 li 2 | 3,20 | 21.000 | 67.000 | |
Φ 21 | 1 li 1 | 3,00 | 16.500 | 50.000 |
1 li 2 | 3,30 | 16.500 | 54.000 | |
1 li 4 | 4,10 | 16.500 | 68.000 | |
1 li 8 | 5,10 | 16.500 | 84.000 | |
2 li 0 | 5,68 | 16.500 | 94.000 | |
2 li 5 | 6,60 | 16.500 | 109.000 | |
Φ 27 | 1 li 1 | 4,00 | 16.500 | 66.000 |
1 li 2 | 4,30 | 16.500 | 71.000 | |
1 li 3 | 4,85 | 16.500 | 80.000 | |
1 li 4 | 5,00 | 16.500 | 83.000 | |
1 li 8 | 6,45 | 16.500 | 106.000 | |
2 li 0 | 7,15 | 16.500 | 118.000 | |
2 li 5 | 8,93 | 16.500 | 147.000 | |
Φ 34 | 1 li 1 | 5,05 | 16.500 | 83.000 |
1 li 2 | 5,45 | 16.500 | 90.000 | |
1 li 4 | 6,35 | 16.500 | 105.000 | |
1 li 8 | 8,20 | 16.500 | 135.000 | |
2 li 0 | 9,15 | 16.500 | 151.000 | |
2 li 5 | 11,47 | 16.500 | 189.000 | |
3 li 0 | 13,54 | 16.500 | 223.000 | |
3 li 2 | 14,35 | 16.500 | 237.000 | |
Φ 42 | 1 li 1 | 6,37 | 16.500 | 105.000 |
1 li 2 | 7,00 | 16.500 | 116.000 | |
1 li 4 | 8,05 | 16.500 | 133.000 | |
1 li 7 | 9,95 | 16.500 | 164.000 | |
1 li 8 | 10,45 | 16.500 | 172.000 | |
2 li 0 | 11,70 | 16.500 | 193.000 | |
2 li 5 | 14,69 | 16.500 | 242.000 | |
3 li 0 | 17,40 | 16.500 | 287.000 | |
3 li 2 | 18,47 | 16.500 | 305.000 | |
Φ 49 | 1 li 2 | 8,00 | 16.500 | 132.000 |
1 li 4 | 9,20 | 16.500 | 152.000 | |
1 li 8 | 12,00 | 16.500 | 198.000 | |
2 li 0 | 13,38 | 16.500 | 221.000 | |
2 li 5 | 16,87 | 16.500 | 278.000 | |
3 li 0 | 20,02 | 16.500 | 330.000 | |
3 li 2 | 21,26 | 16.500 | 351.000 | |
4 li 0 | 26,10 | 16.500 | 431.000 | |
Φ 60 | 1 li 2 | 9,93 | 16.500 | 164.000 |
1 li 3 | 11,15 | 16.500 | 184.000 | |
1 li 4 | 11,55 | 16.500 | 191.000 | |
1 li 8 | 15,00 | 16.500 | 248.000 | |
2 li 0 | 16,80 | 16.500 | 277.000 | |
2 li 5 | 21,23 | 16.500 | 350.000 | |
3 li 0 | 25,26 | 16.500 | 417.000 | |
3 li 2 | 26,80 | 16.500 | 442.000 | |
Φ 108 | 4 li 0 | 61,56 | 17.000 | 1.047.000 |
Φ 114 | 1 li 4 | 22,00 | 17.000 | 374.000 |
1 li 8 | 28,80 | 17.000 | 490.000 | |
2 li 0 | 32,50 | 17.000 | 553.000 | |
2 li 3 | 37,90 | 17.000 | 644.000 | |
2 li 5 | 41,00 | 17.000 | 697.000 | |
3 li 0 | 49,00 | 17.000 | 833.000 | |
4 li 0 | 64,00 | 17.000 | 1.088.000 | |
4 li 5 | 72,58 | 17.000 | 1.234.000 | |
5 li 0 | 80,27 | 17.000 | 1.365.000 | |
6 li0 | 95,40 | 17.000 | 1.622.000 | |
Φ 127 | 4 li | 72,68 | 17.000 | 1.236.000 |
Φ 141 | 2 li 0 | 41,00 | 17.000 | 697.000 |
2 li 5 | 51,00 | 17.000 | 867.000 | |
3 li 0 | 60,00 | 17.000 | 1.020.000 | |
4 li 0 | 80,46 | 17.000 | 1.368.000 | |
4 li 8 | 96,54 | 17.000 | 1.641.000 | |
5 li 2 | 103,95 | 17.000 | 1.767.000 | |
Φ 168 | 4 li 0 | 96,24 | 17.000 | 1.636.000 |
4 li 8 | 115,62 | 17.000 | 1.966.000 | |
5 li 2 | 124,46 | 17.000 | 2.116.000 | |
5 li 6 | 133,86 | 17.000 | 2.276.000 | |
6 li 35 | 152,16 | 17.000 | 2.587.000 | |
Φ 180 | 8 li 0 | 203,00 | 17.000 | 3.451.000 |
Φ 219 | 4 li 0 | 126,06 | 17.200 | 2.168.000 |
4 li 3 | 136,70 | 17.200 | 2.351.000 | |
4 li 8 | 151,56 | 17.200 | 2.607.000 | |
5 li 2 | 163,32 | 17.200 | 2.809.000 | |
5 li 6 | 175,68 | 17.200 | 3.022.000 | |
6 li 4 | 199,86 | 17.200 | 3.438.000 | |
6 li 8 | 210,00 | 17.200 | 3.612.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép ống đen Hòa Phát phi 168 4 ly, 4.8 ly, 5.2 ly, 5.6 ly, 6.35 ly trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, vì giá có thể biến động đôi chút theo tình hình thị trường cung cầu. Do đó, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và hỗ trợ báo giá thép ống đen Hòa Phát phi 168 4 ly, 4.8 ly, 5.2 ly, 5.6 ly, 6.35 ly chính xác nhất.
Thép ống đen Hòa Phát phi 168 4 ly, 4.8 ly, 5.2 ly, 5.6 ly, 6.35 ly là gì?
Thép ống đen Hòa Phát phi 168 có độ dày 4 ly, 4.8 ly, 5.2 ly, 5.6 ly, 6.35 ly là loại ống thép được sản xuất bởi Công ty Hòa Phát, có đường kính ngoài là 141mm. Các thông số kỹ thuật cụ thể của mỗi biến thể này có thể thay đổi tùy theo mục đích sử dụng. Thép ống đen phi 168 Hòa Phát được tạo ra để phù hợp với nhiều mục đích khác nhau trong lĩnh vực xây dựng, công nghiệp và cơ khí.
Ống thép đen Hòa Phát phi 168 được chế tạo từ thép có bề mặt bình thường, không tráng mạ chống oxi hóa hoặc các lớp phủ mạ khác như trong trường hợp của ống thép mạ kẽm. Kết quả là, bề mặt của ống có màu đen hoặc có thể có một lớp màng nhẹ để ngăn chặn quá trình rỉ sét. Điều này khiến cho ống thép đen phi 168 Hòa Phát phù hợp cho các ứng dụng không đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao.
Ống thép đen phi 168 Hòa Phát có ưu điểm gì?
Thép ống đen phi 168 Hòa Phát 4 ly, 4.8 ly, 5.2 ly, 5.6 ly, 6.35 ly sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Với giá cả hợp lý hơn so với thép mạ kẽm và không bị ảnh hưởng bởi hiện tượng gỉ sét, ống thép đen phi 168 Hòa Phát đóng góp vào việc giảm chi phí trong xây dựng và sản xuất.
- Với việc không có lớp mạ chống oxi hóa, nó dễ dàng trong việc gia công, cắt, hàn và uốn, làm tăng sự linh hoạt trong quá trình sản xuất.
- Sản phẩm này phù hợp trong môi trường ít đòi hỏi tính chống ăn mòn, có thể ứng dụng trong việc truyền tải chất lỏng, khí và xây dựng khung kết cấu.
- Với đường kính lớn, ống thép đen phi 168 Hòa Phát đảm bảo an toàn và vững chắc cho các kết cấu xây dựng.
- Hơn nữa, khả năng tùy chỉnh thông qua việc cắt và uốn giúp sản phẩm dễ dàng thích nghi với yêu cầu thiết kế cụ thể.
Ứng dụng sắt ống đen Hòa Phát phi 168 4 ly, 4.8 ly, 5.2 ly, 5.6 ly, 6.35 ly
Ống thép đen Hòa Phát phi 168 có đường kính ngoài 168mm và độ dày 4 ly, 4.8 ly, 5.2 ly, 5.6 ly, 6.35 ly. Sản phẩm này đa dạng trong ứng dụng như truyền tải chất lỏng, khí, chế tạo khung kết cấu xây dựng, sản xuất máy móc cơ khí, và cả dự án nghệ thuật trang trí.
Với việc không sử dụng lớp mạ chống oxi hóa, ống thép đen phi 168 Hòa Phát có thể có màu đen hoặc màng nhẹ chống rỉ, đồng thời phù hợp với nhiều môi trường và mục đích sử dụng khác nhau.
Khả năng linh hoạt trong việc gia công, cắt, uốn của ống thép đen Hòa Phát phi 168 mang lại sự thuận tiện cho việc ứng dụng trong xây dựng, công nghiệp, cũng như sáng tạo nghệ thuật.
Hãy đảm bảo kiểm tra thông số kỹ thuật cụ thể khi mua ống thép đen Hòa Phát phi 168 để đảm bảo phù hợp với nhu cầu dự án của bạn.
Thông số kỹ thuật ống đen phi 168 Hòa Phát
Sắt ống đen phi 168 Hòa Phát được sản xuất trên công nghệ dây chuyền hiện đại, đảm bảo chất lượng và độ bền khi sử dụng. Khâu kiểm tra chất lượng sản phẩm diễn ra chặt chẽ, mọi thanh thép đều đạt tiêu chuẩn chất lượng trước khi cung ứng ra thị trường. Thông số kỹ thuật thép ống đen Hòa Phát phi 168 như sau:
- Ống thép đen Hòa Phát phi 168 sản xuất theo tiêu chuẩn BS EN 10255: 2004; ASTM – A53; ASTM – A500; TCVN 3783 – 83
- Sắt ống đen Hòa Phát phi 168 đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001-2015 do tổ chức DNV của Hà Lan cấp năm 2017
- Đường kính: 168mm
- Độ dày: 4 ly, 4.8 ly, 5.2 ly, 5.6 ly, 6.35 ly
- Trọng lượng: 96.24 – 152.16 kg/cây 6m
- Chiều dài: 6m/12m
Cách nhận biết thép ống đen phi 168 Hòa Phát
Để nhận biết sắt ống đen phi 168 Hòa Phát, bạn có thể dựa vào các đặc điểm sau:
Hình dạng và đóng gói:
- Các bó thép được đóng gọn gàng, 4 đai đối với bó nguyên và 3 đai đối với bó lẻ.
- Đầu bó thép có tem nhãn hàng hóa với mã vạch giúp truy xuất nguồn gốc.
- Ống thép mạ kẽm thường sử dụng nút bịt nhựa màu xanh ở 2 đầu ống.
- Ống thép mạ nhúng nóng có ren đầu cũng được bịt nút nhựa 2 đầu ống để bảo vệ đường ren, hạn chế gỉ sét.
Chữ in trên cây thép:
- Mỗi ống thép Hòa Phát có dòng bản tin in ghi kích thước, đường kính, độ dày và chiều dài của ống.
- Chữ in lệch một bên đầu ống, ở cạnh nhỏ đối với ống hộp và có thể thấy ở 2 bên sườn bó ống.
- Mực in màu trắng cho ống cỡ lớn và màu đen cho các loại ống khác.
Dây đai và khóa đai:
- Các loại thép hộp đen khác có đai màu đen hoặc đai tôn mạ kẽm, bản rộng 25 mm hoặc 2 mm tùy theo độ dày và chủng loại bó ống.
- Ống cỡ lớn có đai bằng dây đai màu đen hoặc tôn mạ kẽm, bản rộng 32 mm.
Đầu ống:
- Đầu ống gọn, không có cạnh sắc hoặc via đầu.
- Đối với ống tròn cỡ lớn, đầu ống vét phẳng và mép ngoài được vát khoảng 300.
Mua thép ống đen Hòa Phát phi 168 chất lượng tại Mạnh Tiến Phát
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là một địa chỉ cung cấp thép ống Hòa Phát đen phi 168 4 ly, 4.8 ly, 5.2 ly, 5.6 ly, 6.35 ly uy tín, chất lượng, được nhiều khách hàng tin tưởng vì:
- Thép ống đen Hòa Phát phi 168 được nhập trực tiếp từ nhà máy, đảm bảo chính hãng.
- Cung cấp thép ống đen Hòa Phát phi 168 4 ly, 4.8 ly, 5.2 ly, 5.6 ly, 6.35 ly.
- Có giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ sản phẩm.
- Giá thép ống đen Hòa Phát phi 168 rẻ hơn các đại lý khác.
- Có nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng thân thiết hoặc mua số lượng lớn.
- Có hệ thống xe tải vận chuyển sản phẩm đến tận nơi, giao hàng toàn khu vực các tỉnh Miền Nam.
- Đội ngũ nhân viên chuyên viên hỗ trợ nhiệt tình, có chuyên môn cao.
Liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để nhận báo giá thép ống đen Hòa Phát phi 168 mới nhất và nhận ngay nhiều ưu đãi hấp dẫn lên đến 10% khi mua hàng tại Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát.