Các loại mác thép đăng kiểm đóng tàu
Các loại mác thép đăng kiểm đóng tàu phổ biến bao gồm:
- Thép cấp độ A: Grade A, B, C, D
- Thép tấm cường độ cao:
- AH32, DH32, EH32
- AH36, DH36, EH36
- AH40, DH40, EH40
- FH32, FH36




Tiêu chuẩn đăng kiểm thép tấm đóng tàu
- DNV – Det Norske Veritas (Na Uy): Dùng cho thép tấm đóng tàu như AH32, DH32, EH32, AH36, DH36, EH36, AH40, DH40, EH40.
- ABS – American Bureau of Shipping (Hoa Kỳ): Dùng cho thép tấm Grade A, B, C, D, AH32, DH32, EH32, AH36, DH36, EH36, AH40, DH40, EH40.
- LR – Lloyd’s Register (Anh): Thép tấm đóng tàu Grade A, B, AH36, DH36, EH36.
- NK – Nippon Kaiji Kyokai (Nhật Bản): Thép tấm đạt chuẩn như Grade A, AH32, DH32, AH36, DH36, EH36.
- BV – Bureau Veritas (Pháp): Đáp ứng thép tấm AH32, DH32, EH32, AH36, DH36, EH36.
- KR – Korean Register (Hàn Quốc): Sử dụng cho thép tấm Grade A, B, AH36, DH36, EH36.
- ASTM – American Society for Testing and Materials (Hoa Kỳ): Tiêu chuẩn áp dụng cho thép tấm A131 Grade A, B, AH32, DH32, EH32, AH36.
- GB/T712 (Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc): Được sử dụng cho thép tấm AH32, DH32, EH32, AH36, DH36, EH36.
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học | ||||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | V Cu max | Nb Ni max | Mo Cr max | Ti Al max | |
% | % | % | % | % | % | % | % | % | |
Gr.A | 0.21 | 0.5 | ≥2.5C | 0.035 | 0.035 | ||||
Gr.B | 0.21 | 0.35 | 0.80-1.20 | 0.035 | 0.035 | ||||
AH32 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.05-0.10 0.35 | 0.02-0.05 0.40 | 0.08 0.20 | 0.02 0.015 |
DH32 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.05-0.10 0.35 | 0.02-0.05 0.40 | 0.08 0.20 | 0.02 0.015 |
EH32 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.05-0.10 0.35 | 0.02-0.05 0.40 | 0.08 0.20 | 0.02 0.015 |
AH36 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.05-0.10 0.35 | 0.02-0.05 0.40 | 0.08 0.20 | 0.02 0.015 |
DH36 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.05-0.10 0.35 | 0.02-0.05 0.40 | 0.08 0.20 | 0.02 0.015 |
EH36 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.05-0.10 0.35 | 0.02-0.05 0.40 | 0.08 0.20 | 0.02 0.015 |
AH40 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.05-0.10 0.35 | 0.02-0.05 0.40 | 0.08 0.20 | 0.02 0.015 |
DH40 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.05-0.10 0.35 | 0.02-0.05 0.40 | 0.08 0.20 | 0.02 0.015 |
EH40 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.05-0.10 0.35 | 0.02-0.05 0.40 | 0.08 0.20 | 0.02 0.015 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp | YS | TS | EL | |
oc | Mpa | Mpa | % | |
Gr.A | 235 | 400-520 | 22 | |
Gr.B | 0 | 235 | 400-520 | 22 |
AH32 | 0 | 315 | 450-590 | 22 |
DH32 | -20 | 315 | 440-570 | 22 |
EH32 | -40 | 315 | 440-570 | 22 |
AH36 | 0 | 355 | 490-630 | 21 |
DH36 | -20 | 355 | 490-630 | 21 |
EH36 | -40 | 355 | 490-630 | 21 |
AH40 | 0 | 390 | 510-660 | 20 |
DH40 | 0 | 390 | 510-660 | 20 |
EH40 | -20 | 390 | 510-660 | 20 |
Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp thép tấm đăng kiểm đóng tàu chất lượng, giá tốt
Thép Mạnh Tiến Phát tự hào là đơn vị chuyên cung cấp thép tấm đăng kiểm đóng tàu đạt tiêu chuẩn quốc tế như DNV, ABS, LR, NK, BV, KR, ASTM, GB/T712. Chúng tôi mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, độ bền vượt trội và khả năng chống ăn mòn tối ưu, phù hợp cho các ứng dụng trong ngành đóng tàu, giàn khoan dầu khí, cầu cảng và công trình ngoài khơi.

Lý do chọn Thép Mạnh Tiến Phát:
- Sản phẩm được chứng nhận bởi các tổ chức đăng kiểm quốc tế uy tín.
- Cam kết mang đến giá tốt nhất trên thị trường, CK 5 – 10% cho đơn hàng lớn.
- Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, cung cấp giải pháp phù hợp cho từng dự án.
- Đáp ứng nhu cầu số lượng lớn, giao hàng nhanh chóng trên toàn Miền Nam.
Liên hệ ngay với Thép Mạnh Tiến Phát để nhận báo giá thép tấm đăng kiểm đóng tàu chi tiết và tư vấn miễn phí. Chúng tôi cam kết đồng hành cùng thành công của bạn!