Thép ống nhúng nóng Hoa Sen là vật liệu xây dựng phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong các dự án công trình. Với chất lượng cao, bề mặt mạ kẽm bảo vệ và đa dạng kích thước, thép ống nhúng nóng Hoa Sen trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều nhà thầu và nhà đầu tư.
Thép ống nhúng nóng Hoa Sen có đặc điểm chất lượng cao, đảm bảo độ bền và tuổi thọ. Bề mặt được mạ kẽm giúp chống ăn mòn và oxi hóa, gia tăng tuổi thọ và độ bền. Đa dạng kích thước của sản phẩm này đáp ứng được các yêu cầu xây dựng khác nhau.
Thép ống nhúng nóng Hoa Sen mang lại ưu điểm vượt trội. Với khả năng chống ăn mòn, sản phẩm bảo vệ khỏi môi trường ẩm ướt và hóa chất. Việc lắp đặt dễ dàng nhờ độ chính xác cao trong kích thước và hình dạng. Chi phí hợp lý của sản phẩm này cũng tạo hiệu quả kinh tế cho các dự án xây dựng.

Sử dụng thép ống nhúng nóng Hoa Sen mang lại nhiều lợi ích. Độ bền và độ tin cậy cao, đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng. Tiết kiệm thời gian và công sức trong lắp đặt. Bảo vệ môi trường nhờ khả năng tái chế và không gây ô nhiễm.
Đôi nét về ống kẽm nhúng nóng Hoa Sen
1/ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen là gì?
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen là một dòng sản phẩm mới có sự phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm hệ thống phòng cháy, chữa cháy, hệ thống dẫn khí, giàn giáo, và kết cấu xây dựng. Đây là lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng.
Quá trình sản xuất của ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen bao gồm các công đoạn sau: định hình ống, tẩy rỉ và làm sạch bề mặt, xử lý bề mặt và mạ kẽm nhúng nóng. Công đoạn mạ kẽm nhúng nóng giúp tạo ra một lớp phủ kẽm bền vững trên bề mặt ống thép, bảo vệ chúng khỏi sự ăn mòn và oxi hóa.
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen có độ bền cao và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như BS 1387, BS EN 10255 (Châu Âu), ASTM A53/A53M-12 (Hoa Kỳ), AS 1074 (Úc) và MS 863 (Malaysia). Điều này đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng được các yêu cầu và tiêu chuẩn chất lượng cao.
Với ưu điểm vượt trội về độ bền, chất lượng và tuổi thọ, ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen là sự lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng trong xây dựng và các ngành công nghiệp khác.
2/ Ưu điểm và ứng dụng của ống thép nhúng nóng Hoa Sen
Ưu điểm này làm cho ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen trở thành một lựa chọn ưu việt trong nhiều lĩnh vực, bao gồm các ứng dụng trong hệ thống phòng cháy, chữa cháy, hệ thống dẫn khí, giàn giáo và kết cấu xây dựng.

Sự đa dạng về quy cách giúp ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen phù hợp với các yêu cầu và tiêu chuẩn khác nhau trong các dự án xây dựng và công nghiệp.
Một số ưu điểm bổ sung của loại sản phẩm này:
- Độ bền và khả năng chịu lực cao hơn: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng có độ bền và khả năng chịu lực cao hơn đáng kể so với ống kẽm thông thường. Điều này làm cho nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi tính chịu lực và độ bền cao.
- Lớp mạ kẽm dày hơn: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng có lớp mạ kẽm dày gấp 4 lần so với ống kẽm thông thường. Lớp mạ kẽm dày này tạo ra một bức màn bảo vệ chắc chắn, giúp bảo vệ ống thép khỏi sự oxi hóa và ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
- Bề mặt sáng bóng và không cần sơn phủ: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng có bề mặt sáng bóng tự nhiên, mang lại một vẻ đẹp tinh tế và không cần sơn phủ bảo vệ. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình sử dụng và bảo trì.
- Thân thiện với môi trường: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen không chỉ có khả năng chống ăn mòn trong môi trường tự nhiên và ngoài trời, mà còn là một sản phẩm thân thiện với môi trường. Vì không cần sơn bảo vệ, không gây ra các chất thải hóa chất và không gian màu trong quá trình sử dụng.
- Đa dạng quy cách: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen có nhiều quy cách khác nhau, từ đường kính nhỏ đến đường kính lớn và độ dày khác nhau. Điều này đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng và cho phép linh hoạt trong thiết kế và sử dụng.
3/ Phân biệt thép ống mạ kẽm và kẽm nhúng nóng
Dưới đây là bảng so sánh giữa thép ống mạ kẽm và thép ống kẽm nhúng nóng:
Thép ống mạ kẽm | Thép ống kẽm nhúng nóng | |
Quá trình mạ kẽm | Mạ điện hoặc mạ nhiệt | Mạ nhiệt |
Độ dày lớp mạ kẽm | Thường từ vài micromet đến vài mươi micromet | Thường từ vài chục micromet đến vài trăm micromet |
Tính chất lớp mạ kẽm | Kháng oxi hóa và ăn mòn, nhưng không bền bỉ lâu dài | Bền bỉ, kháng oxi hóa và ăn mòn lâu dài |
Ứng dụng | Ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp, hệ thống dẫn khí, vv. | Ứng dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính bền bỉ, chịu lực cao, chống oxi hóa và ăn mòn lâu dài |
Lưu ý rằng bảng này chỉ cung cấp một cái nhìn tổng quan và có thể có sự khác biệt trong từng trường hợp cụ thể. Việc chọn giữa thép ống mạ kẽm và thép ống kẽm nhúng nóng cần dựa trên yêu cầu và ứng dụng cụ thể của dự án.
4/ Thông số thép ống nhúng kẽm
Thông số của ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen như sau:
- Độ dày: 1.2 ÷ 8.2 (mm)
- Lượng mạ: 320 ÷ 705 g/m2 (độ dày lớp mạ từ 45µm ÷ 100µm)
- Quy cách: Ø21.2 ÷ Ø219.1 (mm)
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen đáp ứng theo các tiêu chuẩn quốc tế sau:
- BS 1387-1985 (British Standard 1387-1985)
- BS EN 10255 – 2004 (British Standard European Norm 10255 – 2004)
- ASTM A53/A53M-12 (American Society for Testing and Materials A53/A53M-12)
- AS 1074 – 1994 (Australian Standard 1074 – 1994)
Các tiêu chuẩn này đảm bảo chất lượng và tiêu chuẩn quốc tế cho ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen.
Báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen hôm nay 17/03/2025
Ống mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen | Barem (Kg/Cây) | Đơn giá (Đ/Cây) |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx1.60mmx6m | 4.64 | 152,911 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx1.90mmx6.0m | 5.43 | 165,805 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.10mmx6.0m | 5.93 | 177,811 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.30mmx6.0m | 6.43 | 192,804 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.50mmx6.0m | 6.92 | 207,496 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.60mmx6.0m | 7.16 | 214,693 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.70mmx6.0m | 7.39 | 221,589 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.90mmx6.0m | 7.85 | 235,382 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx3.20mmx6.0m | 8.52 | 255,472 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx1.60mmx6.0m | 5.93 | 195,423 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx1.90mmx6.0m | 6.96 | 212,524 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.10mmx6.0m | 7.63 | 228,786 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.30mmx6.0m | 8.29 | 248,576 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.50mmx6.0m | 8.93 | 267,766 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.60mmx6.0m | 9.25 | 277,361 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.70mmx6.0m | 9.57 | 286,956 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.90mmx6.0m | 10.19 | 305,547 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx3.20mmx6.0m | 11.10 | 332,834 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx1.60mmx6.0m | 7.55 | 248,810 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx1.90mmx6.0m | 8.88 | 271,151 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.10mmx6.0m | 9.76 | 292,654 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.30mmx6.0m | 10.62 | 318,441 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.50mmx6.0m | 11.47 | 343,928 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.60mmx6.0m | 11.89 | 356,522 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.70mmx6.0m | 12.30 | 368,816 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.90mmx6.0m | 13.13 | 393,703 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx3.20mmx6.0m | 14.35 | 430,285 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx3.40mmx6.0m | 15.14 | 453,973 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx3.60mmx6.0m | 15.93 | 477,661 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx4.00mmx6.0m | 17.46 | 523,538 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx4.20mmx6.0m | 18.21 | 546,027 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx4.40mmx6.0m | 18.94 | 567,916 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx4.50mmx6.0m | 19.31 | 579,010 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx1.60mmx6.0m | 9.61 | 316,698 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx1.90mmx6.0m | 11.33 | 345,962 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.10mmx6.0m | 12.46 | 373,613 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.30mmx6.0m | 13.58 | 407,196 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.50mmx6.0m | 14.69 | 440,480 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.60mmx6.0m | 15.23 | 456,672 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.70mmx6.0m | 15.78 | 473,163 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.90mmx6.0m | 16.86 | 505,547 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx3.20mmx6.0m | 18.47 | 553,823 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx3.40mmx6.0m | 19.52 | 585,307 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx3.60mmx6.0m | 20.56 | 616,492 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx4.00mmx6.0m | 22.61 | 677,961 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx4.20mmx6.0m | 23.61 | 707,946 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx4.40mmx6.0m | 24.61 | 737,931 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx4.50mmx6.0m | 25.10 | 752,624 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx1.60mmx6.0m | 11.01 | 362,835 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx1.90mmx6.0m | 12.99 | 396,650 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.10mmx6.0m | 14.29 | 428,486 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.30mmx6.0m | 15.59 | 467,466 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.50mmx6.0m | 16.87 | 505,847 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.60mmx6.0m | 17.50 | 524,738 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.70mmx6.0m | 18.14 | 543,928 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.90mmx6.0m | 19.39 | 581,409 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx3.20mmx6.0m | 21.26 | 637,481 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx3.40mmx6.0m | 22.49 | 674,363 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx3.60mmx6.0m | 23.70 | 710,645 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx4.00mmx6.0m | 26.10 | 782,609 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx4.20mmx6.0m | 27.28 | 817,991 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx4.40mmx6.0m | 28.45 | 853,073 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx4.50mmx6.0m | 29.03 | 870,465 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx1.60mmx6.0m | 13.80 | 454,779 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx1.90mmx6.0m | 16.31 | 498,026 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.10mmx6.0m | 17.96 | 538,531 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.30mmx6.0m | 19.60 | 587,706 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.50mmx6.0m | 21.23 | 636,582 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.60mmx6.0m | 22.04 | 660,869 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.70mmx6.0m | 22.85 | 685,157 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.90mmx6.0m | 24.46 | 733,433 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx3.20mmx6.0m | 26.85 | 805,097 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx3.40mmx6.0m | 28.42 | 852,174 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx3.60mmx6.0m | 29.99 | 899,250 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx3.96mmx6.0m | 32.78 | 982,908 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.00mmx6.0m | 33.08 | 991,904 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.20mmx6.0m | 34.61 | 1,037,781 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.40mmx6.0m | 36.13 | 1,083,358 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.50mmx6.0m | 36.89 | 1,106,147 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.60mmx6.0m | 37.64 | 1,128,635 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.78mmx6.0m | 38.98 | 1,168,815 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx1.90mmx6.0m | 20.72 | 632,685 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.10mmx6.0m | 22.84 | 684,857 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.30mmx6.0m | 24.94 | 747,826 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.50mmx6.0m | 27.04 | 810,794 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.60mmx6.0m | 28.08 | 841,979 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.70mmx6.0m | 29.12 | 873,163 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.90mmx6.0m | 31.19 | 935,232 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx3.20mmx6.0m | 34.28 | 1,027,886 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx3.40mmx6.0m | 36.32 | 1,089,055 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx3.60mmx6.0m | 38.35 | 1,149,925 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx3.96mmx6.0m | 41.98 | 1,258,770 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.00mmx6.0m | 42.38 | 1,270,764 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.20mmx6.0m | 44.37 | 1,330,434 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.40mmx6.0m | 46.35 | 1,389,805 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.50mmx6.0m | 47.34 | 1,419,490 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.60mmx6.0m | 48.32 | 1,448,875 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.78mmx6.0m | 50.09 | 1,501,949 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.10mmx6.0m | 26.78 | 802,998 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.30mmx6.0m | 29.27 | 877,661 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.50mmx6.0m | 31.74 | 951,724 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.60mmx6.0m | 32.97 | 988,605 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.70mmx6.0m | 34.20 | 1,025,487 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.90mmx6.0m | 36.64 | 1,098,650 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx3.20mmx6.0m | 40.29 | 1,208,096 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx3.40mmx6.0m | 42.71 | 1,280,659 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx3.60mmx6.0m | 45.12 | 1,352,923 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx3.96mmx6.0m | 49.42 | 1,481,859 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.00mmx6.0m | 49.89 | 1,495,952 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.20mmx6.0m | 52.26 | 1,567,016 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.40mmx6.0m | 54.62 | 1,637,781 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.50mmx6.0m | 55.80 | 1,673,163 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.60mmx6.0m | 56.97 | 1,708,245 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.78mmx6.0m | 59.07 | 1,771,214 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx2.50mmx6.0m | 41.06 | 1,231,184 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx2.60mmx6.0m | 42.66 | 1,279,160 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx2.70mmx6.0m | 44.26 | 1,327,136 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx2.90mmx6.0m | 47.46 | 1,423,088 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx3.20mmx6.0m | 52.22 | 1,565,817 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx3.40mmx6.0m | 55.39 | 1,660,869 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx3.60mmx6.0m | 58.54 | 1,755,322 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx3.96mmx6.0m | 64.18 | 1,924,437 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx4.00mmx6.0m | 64.81 | 1,943,328 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx4.20mmx6.0m | 67.92 | 2,036,581 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx4.40mmx6.0m | 71.03 | 2,129,835 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx4.50mmx6.0m | 72.57 | 2,176,011 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx4.60mmx6.0m | 74.12 | 2,222,488 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx5.16mmx6.0m | 82.71 | 2,480,059 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx2.60mmx6.0m | 53.36 | 1,617,608 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx2.70mmx6.0m | 55.37 | 1,678,542 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx2.90mmx6.0m | 59.39 | 1,800,408 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx3.20mmx6.0m | 65.39 | 1,982,298 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx3.40mmx6.0m | 69.37 | 2,102,952 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx3.60mmx6.0m | 73.35 | 2,223,605 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx3.96mmx6.0m | 80.47 | 2,439,448 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx4.00mmx6.0m | 81.26 | 2,463,397 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx4.20mmx6.0m | 85.20 | 2,582,838 |
Lưu ý quan trọng:
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình (thỏa thuận).
- Tiêu chuẩn hàng hóa: Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép.
- Phương thức thanh toán đặt cọc: theo thỏa thuận.
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách.
Lý do nên mua thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen tại Đại Lý Thép Mạnh Tiến Phát
Mạnh Tiến Phát cung cấp ống thép nhúng nóng Hoa Sen đến tận công trình cho khách hàng Chất lượng đảm bảo: Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen là sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn trong sử dụng. Đại Lý Thép Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, mới 100% và đảm bảo chất lượng.
- Đa dạng kích thước: Đại Lý Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen trong nhiều kích thước khác nhau, từ nhỏ đến lớn, đáp ứng được các yêu cầu và nhu cầu của khách hàng. Bạn có thể tìm thấy đúng kích thước phù hợp với dự án của mình.
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp: Đại Lý Thép Mạnh Tiến Phát có đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và am hiểu về các sản phẩm, tư vấn và hỗ trợ bạn trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp, giúp bạn đạt được mục tiêu và yêu cầu kỹ thuật của dự án.
- Giá cả cạnh tranh: Đại Lý Thép Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen với giá cả cạnh tranh trên thị trường. Bạn sẽ nhận được sự kết hợp giữa chất lượng cao và giá trị tốt, giúp tiết kiệm chi phí cho dự án của bạn.
- Dịch vụ hậu mãi tốt: Đại Lý Thép Mạnh Tiến Phát đặt khách hàng lên hàng đầu và cam kết cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt. Bạn sẽ được hỗ trợ trong quá trình giao hàng, vận chuyển và giải quyết các vấn đề liên quan đến sản phẩm. Đội ngũ chăm sóc khách hàng sẵn sàng lắng nghe và đáp ứng mọi yêu cầu của bạn.