Ống thép Đức Việt được biết đến với độ bền cao, khả năng chống gỉ tốt và ứng dụng đa dạng trong xây dựng cũng như công nghiệp. Hiện nay, sản phẩm được phân phối rộng rãi qua các đại lý chính hãng Thép Mạnh Tiến Phát, cam kết giá gốc cạnh tranh, chứng từ CO, CQ đầy đủ và nhiều chính sách chiết khấu hấp dẫn.

Giới thiệu sản phẩm ống thép Đức Việt
Ống thép Đức Việt là dòng sản phẩm chủ lực của Công ty cơ khí Đức Việt, chuyên dùng trong xây dựng, cơ khí và hạ tầng. Với quy cách đa dạng, độ bền cao, khả năng chống gỉ sét tốt, sản phẩm này ngày càng được tin dùng trong nhiều công trình lớn.
- Xuất xứ: Nhà máy Ống thép Đức Việt, hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015.
- Quy trình sản xuất: Công nghệ hàn cao tần hiện đại, kiểm soát kích thước và độ dày từng cây ống.
- Ưu điểm: Chịu lực tốt, bề mặt nhẵn, dễ hàn cắt, tuổi thọ sử dụng lâu dài trên 20 năm (ống mạ kẽm).
Ví dụ: Ống thép Đức Việt Ø34 × 1.2 mm nặng 5.82 kg/cây 6 m, dùng làm đường ống nước hoặc giàn giáo.
Đại lý Sắt Thép Mạnh Tiến Phát - Phân phối ống thép Đức Việt chính hãng
Để đảm bảo mua đúng hàng, khách hàng nên chọn đại lý chính hãng. Mạnh Tiến Phát (Thép MTP) là đại lý cấp 1 của Đức Việt, chuyên phân phối số lượng lớn cho các dự án và nhà thầu.
- Cung cấp sản phẩm có đầy đủ CO, CQ, hóa đơn VAT.
- Cam kết giá gốc đại lý, chiết khấu 5 - 10% cho đơn hàng từ 5 tấn.
- Kho sẵn hàng nhiều quy cách: Ø21 - Ø114 mm, dày 1.0 - 4.0 mm.
- Dịch vụ giao hàng bằng xe tải, xe cẩu, đáp ứng công trình tại TP.HCM trong 24h.
Chẳng hạn: Đơn hàng 10 tấn ống mạ kẽm Ø60 x 2.0 mm, chiết khấu 5%, giao trong ngày, kèm CO, CQ trùng mã lô sản xuất.
Thông số kỹ thuật cơ bản của ống thép Đức Việt
Ống thép Đức Việt tuân thủ nghiêm ngặt tiêu chuẩn quốc tế, giúp sản phẩm có chất lượng ổn định, phù hợp nhiều yêu cầu kỹ thuật.
- Tiêu chuẩn áp dụng: JIS G3444 (Nhật Bản), ASTM A53 (Mỹ), TCVN (Việt Nam).
- Loại bề mặt: Ống đen và ống mạ kẽm nhúng nóng (lớp kẽm dày 40-60 µm).
- Kích thước: Ø21 - Ø114 mm, độ dày 1.0 - 4.0 mm.
- Chiều dài: 6 m, 12 m hoặc cắt theo yêu cầu.
- Trọng lượng: tùy theo quy cách. Ví dụ: Ø60 x 2.0 mm nặng 17.16 kg/ cây 6 m, Ø90 x 2.4 mm nặng 31.10 kg/cây 6 m.
Ứng dụng của ống thép Đức Việt
Ống thép Đức Việt được thiết kế linh hoạt, phù hợp nhiều lĩnh vực từ xây dựng đến cơ khí.
- Xây dựng: làm khung thép, giàn giáo, kết cấu nhà xưởng.
- Hệ thống kỹ thuật: ống cấp thoát nước, đường ống PCCC, dẫn khí nén.
- Cơ khí: chế tạo bàn ghế, giá kệ, chi tiết máy.
- Hạ tầng đô thị: cột đèn, cột cờ, hàng rào, biển báo giao thông.

Ví dụ: Ống thép mạ kẽm Ø42 x 1.8 mm có trọng lượng 10.71 kg/cây dài 6 m có lớp kẽm nhúng nóng chống gỉ sét, loại ống này thường được sử dụng trong hệ thống PCCC của các tòa nhà cao tầng và nhà xưởng công nghiệp, đảm bảo khả năng chịu áp lực nước và độ bền lâu dài trong môi trường ẩm ướt.
Các loại ống thép Đức Việt
Ống thép Đức Việt hiện được sản xuất với hai dòng chính: ống thép đen và ống thép mạ kẽm. Mỗi loại có đặc điểm và ứng dụng riêng, phù hợp cho nhiều hạng mục công trình khác nhau.
Ống thép đen Đức Việt
- Bề mặt xanh đen tự nhiên, không phủ lớp bảo vệ.
- Quy cách phổ biến: Ø21 - Ø114 mm, dày 1.0 - 4.0 mm, chiều dài 6 m hoặc 12 m.
- Đặc điểm: dễ hàn, cắt, uốn, giá thành rẻ hơn so với ống mạ kẽm.
- Ứng dụng: làm kết cấu khung nhà xưởng, giàn giáo, khung bàn ghế cơ khí, đường ống dẫn khí nén, dầu trong môi trường khô ráo.

Ống thép mạ kẽm Đức Việt
- Bề mặt phủ lớp kẽm nhúng nóng dày 40-60 µm, chống ăn mòn hiệu quả.
- Quy cách phổ biến: Ø21 - Ø114 mm, dày 1.0 - 4.0 mm, chiều dài 6 m hoặc 12 m.
- Đặc điểm: chống gỉ sét tốt, tuổi thọ 20-30 năm ngoài trời, thích hợp môi trường ẩm ướt.
- Ứng dụng: hệ thống cấp thoát nước, đường ống PCCC, lan can, cột trụ công trình, trụ đèn chiếu sáng và hạ tầng đô thị.

Báo giá ống thép Đức Việt hôm nay 05/10/2025
Tại đại lý Thép Mạnh Tiến Phát, giá thép ống Đức Việt được cập nhật hàng ngày theo thị trường.
- Giá ống thép đen: 17.000 – 19.500 VNĐ/kg. Ví dụ Ø21 x 1.2 mm = 59.900 VNĐ/cây 6 m.
- Giá ống thép mạ kẽm: 19.000 – 21.000 VNĐ/kg. Ví dụ Ø21 × 1.2 mm = 69.100 VNĐ/cây 6 m.
Giá ống thép đen Đức Việt
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Đơn giá (VNĐ/ kg) | Giá (VNĐ/ cây 6m) |
Ø 12.7 | 0.8 | 1,41 | 17.500 | 24.700 |
Ø 12.7 | 0.9 | 1,57 | 17.500 | 27.500 |
Ø 12.7 | 1.0 | 1,73 | 17.500 | 30.300 |
Ø 12.7 | 1.2 | 2,04 | 17.500 | 35.700 |
Ø 13.8 | 0.8 | 1,54 | 17.500 | 27.000 |
Ø 13.8 | 0.9 | 1,72 | 17.500 | 30.100 |
Ø 13.8 | 1.0 | 1,89 | 17.500 | 33.100 |
Ø 13.8 | 1.2 | 2,24 | 17.500 | 39.200 |
Ø 13.8 | 0.8 | 1,54 | 17.500 | 27.000 |
Ø 15.9 | 0.9 | 2,00 | 17.500 | 35.000 |
Ø 15.9 | 1.1 | 2,41 | 17.500 | 42.200 |
Ø 15.9 | 1.2 | 2,61 | 17.500 | 45.700 |
Ø 15.9 | 1.4 | 3,00 | 17.500 | 52.500 |
Ø 15.9 | 1.5 | 3,20 | 17.500 | 56.000 |
Ø 19.1 | 0.8 | 2,17 | 17.500 | 38.000 |
Ø 19.1 | 0.9 | 2,42 | 17.500 | 42.400 |
Ø 19.1 | 1.2 | 3,18 | 17.500 | 55.700 |
Ø 19.1 | 1.4 | 3,67 | 17.500 | 64.300 |
Ø 19.1 | 1.5 | 3,91 | 17.500 | 68.500 |
Ø 21 | 1.0 | 2,96 | 17.500 | 51.800 |
Ø 21 | 1.2 | 3,52 | 17.500 | 61.600 |
Ø 21 | 1.4 | 4,06 | 17.500 | 71.100 |
Ø 21 | 1.5 | 4,33 | 17.500 | 75.800 |
Ø 21 | 1.8 | 5,11 | 17.500 | 89.500 |
Ø 27 | 1.0 | 3,85 | 17.500 | 67.400 |
Ø 27 | 1.2 | 4,58 | 17.500 | 80.200 |
Ø 27 | 1.4 | 5,30 | 17.500 | 92.800 |
Ø 27 | 1.5 | 5,66 | 17.500 | 99.100 |
Ø 27 | 1.8 | 6,71 | 17.500 | 117.500 |
Ø 34 | 1.0 | 4,88 | 17.500 | 85.400 |
Ø 34 | 1.2 | 5,82 | 17.500 | 101.900 |
Ø 34 | 1.4 | 6,75 | 17.500 | 118.200 |
Ø 34 | 1.5 | 7,21 | 17.500 | 126.200 |
Ø 34 | 1.8 | 8,57 | 17.500 | 150.000 |
Ø 34 | 2.0 | 9,47 | 17.500 | 165.800 |
Ø 42 | 1.0 | 6,07 | 17.500 | 106.300 |
Ø 42 | 1.2 | 7,24 | 17.500 | 126.700 |
Ø 42 | 1.4 | 8,41 | 17.500 | 147.200 |
Ø 42 | 1.5 | 8,99 | 17.500 | 157.400 |
Ø 42 | 1.8 | 10,71 | 17.500 | 187.500 |
Ø 42 | 2.0 | 11,84 | 17.500 | 207.200 |
Ø 49 | 1.2 | 8,49 | 17.500 | 148.600 |
Ø 49 | 1.4 | 9,86 | 17.500 | 172.600 |
Ø 49 | 1.5 | 10,54 | 17.500 | 184.500 |
Ø 49 | 1.8 | 12,57 | 17.500 | 220.000 |
Ø 49 | 2.0 | 13,91 | 17.500 | 243.500 |
Ø 49 | 2.4 | 16,55 | 17.500 | 289.700 |
Ø 60 | 1.2 | 10,44 | 18.800 | 196.300 |
Ø 60 | 1.4 | 12,14 | 18.800 | 228.300 |
Ø 60 | 1.5 | 12,98 | 18.800 | 244.100 |
Ø 60 | 1.8 | 15,50 | 18.800 | 291.400 |
Ø 60 | 2.0 | 17,16 | 18.800 | 322.700 |
Ø 60 | 2.4 | 20,45 | 18.800 | 384.500 |
Ø 76 | 1.2 | 13,28 | 18.800 | 249.700 |
Ø 76 | 1.4 | 15,45 | 18.800 | 290.500 |
Ø 76 | 1.5 | 16,53 | 18.800 | 310.800 |
Ø 76 | 1.8 | 19,76 | 18.800 | 371.500 |
Ø 76 | 2.0 | 21,90 | 18.800 | 411.800 |
Ø 76 | 2.4 | 26,13 | 18.800 | 491.300 |
Ø 90 | 1.2 | 15,76 | 18.800 | 296.300 |
Ø 90 | 1.4 | 18,35 | 18.800 | 345.000 |
Ø 90 | 1.5 | 19,64 | 18.800 | 369.300 |
Ø 90 | 1.8 | 23,49 | 18.800 | 441.700 |
Ø 90 | 2.0 | 26,04 | 18.800 | 489.600 |
Ø 90 | 2.4 | 31,10 | 18.800 | 584.700 |
Ø 114 | 1.4 | 23,32 | 19.500 | 454.800 |
Ø 114 | 1.5 | 24,97 | 19.500 | 487.000 |
Ø 114 | 1.8 | 29,88 | 19.500 | 582.700 |
Ø 114 | 2.0 | 33,14 | 19.500 | 646.300 |
Ø 114 | 2.4 | 39,62 | 19.500 | 772.600 |
Giá ống thép mạ kẽm Đức Việt
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Đơn giá (VNĐ/ kg) | Giá (VNĐ/ cây 6m) |
Ø 12.7 | 0.8 | 1,41 | 19.000 | 26.800 |
Ø 12.7 | 0.9 | 1,57 | 19.000 | 29.900 |
Ø 12.7 | 1.0 | 1,73 | 19.000 | 32.900 |
Ø 12.7 | 1.2 | 2,04 | 19.000 | 38.800 |
Ø 13.8 | 0.8 | 1,54 | 19.000 | 29.300 |
Ø 13.8 | 0.9 | 1,72 | 19.000 | 32.700 |
Ø 13.8 | 1.0 | 1,89 | 19.000 | 36.000 |
Ø 13.8 | 1.2 | 2,24 | 19.000 | 42.600 |
Ø 13.8 | 0.8 | 1,54 | 19.000 | 29.300 |
Ø 15.9 | 0.9 | 2,00 | 19.000 | 38.000 |
Ø 15.9 | 1.1 | 2,41 | 19.000 | 45.800 |
Ø 15.9 | 1.2 | 2,61 | 19.000 | 49.600 |
Ø 15.9 | 1.4 | 3,00 | 19.000 | 57.000 |
Ø 15.9 | 1.5 | 3,20 | 19.000 | 60.800 |
Ø 19.1 | 0.8 | 2,17 | 19.000 | 41.300 |
Ø 19.1 | 0.9 | 2,42 | 19.000 | 46.000 |
Ø 19.1 | 1.2 | 3,18 | 19.000 | 60.500 |
Ø 19.1 | 1.4 | 3,67 | 19.000 | 69.800 |
Ø 19.1 | 1.5 | 3,91 | 19.000 | 74.300 |
Ø 21 | 1.0 | 2,96 | 19.000 | 56.300 |
Ø 21 | 1.2 | 3,52 | 19.000 | 66.900 |
Ø 21 | 1.4 | 4,06 | 19.000 | 77.200 |
Ø 21 | 1.5 | 4,33 | 19.000 | 82.300 |
Ø 21 | 1.8 | 5,11 | 19.000 | 97.100 |
Ø 27 | 1.0 | 3,85 | 19.000 | 73.200 |
Ø 27 | 1.2 | 4,58 | 19.000 | 87.100 |
Ø 27 | 1.4 | 5,30 | 19.000 | 100.700 |
Ø 27 | 1.5 | 5,66 | 19.000 | 107.600 |
Ø 27 | 1.8 | 6,71 | 19.000 | 127.500 |
Ø 34 | 1.0 | 4,88 | 19.000 | 92.800 |
Ø 34 | 1.2 | 5,82 | 19.000 | 110.600 |
Ø 34 | 1.4 | 6,75 | 19.000 | 128.300 |
Ø 34 | 1.5 | 7,21 | 19.000 | 137.000 |
Ø 34 | 1.8 | 8,57 | 19.000 | 162.900 |
Ø 34 | 2.0 | 9,47 | 19.000 | 180.000 |
Ø 42 | 1.0 | 6,07 | 19.000 | 115.400 |
Ø 42 | 1.2 | 7,24 | 19.000 | 137.600 |
Ø 42 | 1.4 | 8,41 | 19.000 | 159.800 |
Ø 42 | 1.5 | 8,99 | 19.000 | 170.900 |
Ø 42 | 1.8 | 10,71 | 19.000 | 203.500 |
Ø 42 | 2.0 | 11,84 | 19.000 | 225.000 |
Ø 49 | 1.2 | 8,49 | 19.000 | 161.400 |
Ø 49 | 1.4 | 9,86 | 19.000 | 187.400 |
Ø 49 | 1.5 | 10,54 | 19.000 | 200.300 |
Ø 49 | 1.8 | 12,57 | 19.000 | 238.900 |
Ø 49 | 2.0 | 13,91 | 19.000 | 264.300 |
Ø 49 | 2.4 | 16,55 | 19.000 | 314.500 |
Ø 60 | 1.2 | 10,44 | 19.800 | 206.800 |
Ø 60 | 1.4 | 12,14 | 19.800 | 240.400 |
Ø 60 | 1.5 | 12,98 | 19.800 | 257.100 |
Ø 60 | 1.8 | 15,50 | 19.800 | 306.900 |
Ø 60 | 2.0 | 17,16 | 19.800 | 339.800 |
Ø 60 | 2.4 | 20,45 | 19.800 | 405.000 |
Ø 76 | 1.2 | 13,28 | 19.800 | 263.000 |
Ø 76 | 1.4 | 15,45 | 19.800 | 306.000 |
Ø 76 | 1.5 | 16,53 | 19.800 | 327.300 |
Ø 76 | 1.8 | 19,76 | 19.800 | 391.300 |
Ø 76 | 2.0 | 21,90 | 19.800 | 433.700 |
Ø 76 | 2.4 | 26,13 | 19.800 | 517.400 |
Ø 90 | 1.2 | 15,76 | 19.800 | 312.100 |
Ø 90 | 1.4 | 18,35 | 19.800 | 363.400 |
Ø 90 | 1.5 | 19,64 | 19.800 | 388.900 |
Ø 90 | 1.8 | 23,49 | 19.800 | 465.200 |
Ø 90 | 2.0 | 26,04 | 19.800 | 515.600 |
Ø 90 | 2.4 | 31,10 | 19.800 | 615.800 |
Ø 114 | 1.4 | 23,32 | 21.000 | 489.800 |
Ø 114 | 1.5 | 24,97 | 21.000 | 524.400 |
Ø 114 | 1.8 | 29,88 | 21.000 | 627.500 |
Ø 114 | 2.0 | 33,14 | 21.000 | 696.000 |
Ø 114 | 2.4 | 39,62 | 21.000 | 832.100 |
Lưu ý khi tham khảo bảng giá
- Giá chưa bao gồm VAT 10% và phí vận chuyển.
- Báo giá thay đổi theo ngày và số lượng đặt hàng.
- Đơn hàng dự án lớn được chiết khấu 5 - 10%.
- Có dịch vụ gia công cắt lẻ theo yêu cầu thực tế.
Cách nhận biết ống thép Đức Việt chính hãng
Để tránh mua nhầm hàng giả, cần kiểm tra các chi tiết sau:
- Trên thân ống có in chữ “Đức Việt”, kèm quy cách và tiêu chuẩn.
- Tem nhãn bó hàng thể hiện rõ nguồn gốc, lô sản xuất, ngày sản xuất.
- Hóa đơn VAT, chứng chỉ CO/CQ đầy đủ, trùng với mã lô hàng.
Ví dụ: Ống Ø34 × 1.2 mm chính hãng in “Duc Viet Ø34 x 1.2 ASTM A53” rõ nét, không mờ.

Mua ống thép Đức Việt tại Thép Mạnh Tiến Phát
Thép Mạnh Tiến Phát (MTP) là đại lý cấp 1 phân phối trực tiếp ống thép Đức Việt từ nhà máy, cam kết chất lượng và giá cả minh bạch. Với kinh nghiệm cung cấp cho nhiều dự án lớn, MTP luôn là địa chỉ tin cậy cho nhà thầu, chủ đầu tư và đơn vị thi công.

- Đại lý uy tín, phân phối chính hãng, giá cạnh tranh sát gốc nhà máy
- Kho hàng luôn sẵn các quy cách Ø21 – Ø114 mm, đáp ứng nhanh tiến độ công trình
- Hỗ trợ giao hàng nhanh bằng xe tải, xe cẩu, đảm bảo tiến độ bàn giao vật tư
- Cung cấp đầy đủ hóa đơn VAT, chứng chỉ CO, CQ, chứng từ đi kèm rõ ràng
- Chính sách chiết khấu 5 – 10% cho đơn hàng lớn và dự án dài hạn
- Đã và đang cung cấp thép Đức Việt cho nhiều công trình lớn:
- Khu công nghiệp Long Hậu (Long An)
- Nhà xưởng VSIP (Bình Dương)
- Dự án nhà ở xã hội tại TP. Thủ Đức
- Hệ thống hạ tầng đô thị quận 7, TP.HCM
Liên hệ ngay với tổng đài Thép MTP trong hôm nay để nhận báo giá thép ống Đức Việt mới nhất, hỗ trợ ưu đãi lớn cho khách hàng.