Khách hàng đang băn khoăn không biết giá thép hình Posco hiện nay là bao nhiêu? Có những loại thép hình Posco nào? Chất lượng ra sao? Ứng dụng cụ thể trong công trình như thế nào? Đại lý cung cấp chính hãng, báo giá minh bạch ở đâu? Tất cả những thông tin cần biết về thép hình Posco sẽ được Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp chi tiết trong bài viết dưới đây.

Báo giá thép hình Posco mới nhất 20/08/2025 tại Thép Mạnh Tiến Phát
Khách hàng cập nhật giá thép hình Posco mới nhất tại Thép Mạnh Tiến Phát. Báo giá các loại thép hình I, H, U, V Posco với đầy đủ quy cách, đơn giá như sau:
- Thép hình I Posco có giá từ 17.000 - 22.500 VNĐ/kg
- Giá thép hình H Posco mới nhất là 16.500 - 21.000 VNĐ/kg
- Giá thép hình U Posco khoảng 15.500 - 19.500 VNĐ/kg
- Giá thép hình V Posco dao động từ 15.500 - 19.500 VNĐ/kg
Bảng giá thép hình I Posco
Quy cách | Kg/ cây 6m | Đơn giá (VNĐ/ kg) | Giá thành (VNĐ/ cây 6m) |
I150x75x5x7 | 84 | 17.000 | 1.386.000 |
I150x100x6x9 | 124.2 | 17.000 | 2.049.300 |
I175x90x5x8 | 108 | 17.000 | 1.782.000 |
I200x150x6x9 | 179.4 | 18.200 | 3.175.400 |
I200x100x5x8 | 125.4 | 18.200 | 2.219.600 |
I250x175x7x11 | 261.6 | 18.200 | 4.630.300 |
I250x125x6x9 | 174 | 18.200 | 3.079.800 |
I300x150x6.5x9 | 220.2 | 19.000 | 4.073.700 |
I300x200x8x12 | 334.8 | 19.000 | 6.193.800 |
I350x175x7x11 | 296.4 | 19.000 | 5.483.400 |
I350x250x9x14 | 468.6 | 19.000 | 8.669.100 |
I400x200x8x13 | 392.4 | 20.500 | 7.848.000 |
I400x300x10x16 | 630 | 20.500 | 12.600.000 |
I450x200x9x14 | 449.4 | 20.500 | 8.988.000 |
I450x300x11x18 | 726 | 20.500 | 14.520.000 |
I500x200x10x16 | 529.2 | 20.500 | 10.584.000 |
I500x300x11x18 | 750 | 20.500 | 15.000.000 |
I600x200x11x17 | 618 | 22.500 | 13.596.000 |
I600x300x14x23 | 1020 | 22.500 | 22.440.000 |
I700x300x13x24 | 1092 | 22.500 | 24.024.000 |
Bảng giá thép hình H Posco
Quy cách | Kg/ cây 6m | Đơn giá (VNĐ/ kg) | Giá thành (VNĐ/ cây 6m) |
H100x100x6x8 | 101.4 | 16.500 | 1.673.100 |
H125x125x6.5x9 | 141.6 | 17.000 | 2.407.200 |
H150x150x7x10 | 186.6 | 17.500 | 3.265.500 |
H175x175x7.5x11 | 242.4 | 18.500 | 4.484.400 |
H200x200x8x12 | 299.4 | 18.500 | 5.538.900 |
H250x250x9x14 | 430.8 | 19.100 | 8.228.300 |
H300x300x10x15 | 558 | 19.500 | 10.881.000 |
H350x350x12x19 | 822 | 21.000 | 17.262.000 |
Bảng giá thép hình U Posco
Quy cách | Kg/ cây 6m | Đơn giá (VNĐ/ kg) | Giá thành (VNĐ/ cây 6m) |
U150x75x6.5x10 | 111.6 | 15.500 | 1.674.000 |
U150x75x9x12.5 | 144 | 15.500 | 2.160.000 |
U200x80x7.5x11 | 147.6 | 16.300 | 2.332.100 |
U200x90x8x13.5 | 181.8 | 16.300 | 2.872.400 |
U250x90x9x13 | 207.6 | 16.900 | 3.404.600 |
U250x90x11x14.5 | 241.2 | 16.900 | 3.955.700 |
U300x90x9x13 | 228.6 | 18.000 | 4.000.500 |
U300x90x10x15.5 | 262.8 | 18.000 | 4.599.000 |
U300x90x12x16 | 291.6 | 18.000 | 5.103.000 |
U380x100x10.5x16 | 327 | 19.500 | 6.213.000 |
U380x100x13x16.5 | 327 | 19.500 | 6.213.000 |
U380x100x13x20 | 403.8 | 19.500 | 7.672.200 |
Bảng giá thép hình V Posco
Quy cách (mm) | Kg/ cây 6m | V đen (VNĐ/ cây) | V mạ kẽm (VNĐ/ cây) | V nhúng kẽm (VNĐ/ cây) |
V175x175x12 | 190.8 | 2.957.400 | 3.243.600 | 3.720.600 |
V175x175x15 | 236.4 | 3.664.200 | 4.018.800 | 4.609.800 |
V200x200x15 | 271.8 | 4.212.900 | 4.620.600 | 5.300.100 |
V200x200x20 | 358.2 | 5.552.100 | 6.089.400 | 6.984.900 |
V200x200x25 | 441.6 | 6.844.800 | 7.507.200 | 8.611.200 |
V250x250x25 | 562.2 | 8.714.100 | 9.557.400 | 10.962.900 |
V250x250x35 | 768 | 11.904.000 | 13.056.000 | 14.976.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép hình Posco chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo số lượng, vị trí giao hàng, kích thước,.... Để biết giá chính xác, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp qua hotline để được tư vấn nhanh và cụ thể.
Bên cạnh đó, chúng tôi còn nhận gia công mạ kẽm thép I, H, U Posco theo yêu cầu. Giá cả hợp lý, hỗ trợ giao hàng tận nơi nhanh chóng.
Tìm hiểu thông tin về công ty thép Posco
Công ty Cổ phần Thép Posco Yamato Vina (PY VINA) là doanh nghiệp liên doanh giữa ba "ông lớn" trong ngành thép khu vực châu Á: POSCO (Hàn Quốc – 51%), Yamato Kogyo (Nhật Bản – 30%) và Siam Yamato Steel (Thái Lan – 19%).
Tiền thân là Posco SS Vina, nhà máy chính thức hoạt động từ năm 2010 tại KCN Phú Mỹ 2, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu với quy mô gần 49 ha.

Nhà máy thép Posco Yamato Vina sở hữu dây chuyền sản xuất hiện đại gồm lò hồ quang điện (EAF) 120 tấn/mẻ, lò tinh luyện (LF) và máy đúc liên tục (CCM), cho tổng công suất cán thép lên tới 1 triệu tấn/năm.
Ngoài lợi thế công nghệ, Posco Yamato Vina còn có cảng riêng tại nhà máy, giúp tối ưu logistics và đảm bảo nguồn cung ổn định cho thị trường trong nước và quốc tế.
Các sản phẩm thép hình Posco
Các sản phẩm thép hình Posco được cung ứng phổ biến trên thị trường đó là thép hình I, H, U, V với đa dạng quy cách.
Thép I Posco
Thép I Posco nổi bật với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và kích thước chính xác. Nhờ công nghệ luyện thép từ lò hồ quang điện và máy cán hiện đại, thép I Posco có bề mặt nhẵn, ít cong vênh, độ dày ổn định.

Thép hình I Posco được ứng dụng rộng rãi trong kết cấu nhà công nghiệp, cầu cảng, bãi container và các công trình chịu tải trọng lớn như giàn khoan, trạm điện.
Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A36, JIS G3192:2021, TCVN 7571-16:2017, KS F4603:2016, KS D3502:2022,...
- Mác thép: HSGS 400/490/540, HSWS 400A/B/C, HSBS 400A/B/C, A36, SS400, SS490, SM490, SM400A, SHP275, SHP275W, SHP355W,…
- Quy cách: I150x75 - I700x300
- Độ dày bụng: 5 - 13mm
- Chiều dài: 6m/12m/cây (Cắt theo yêu cầu)
Thép H Posco
Thép H Posco chịu lực tốt, ít cong vênh, thích hợp cho các công trình yêu cầu kết cấu vững chắc và chịu tải trọng lớn. Sản phẩm thường được sử dụng trong xây dựng nhà thép tiền chế, nhà máy công nghiệp, kết cấu cầu đường, bệ máy và các hệ giàn đỡ chịu lực nặng.

Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3192:2021, TCVN 7571-16:2017, ASTM A36, KS D3502:2022,...
- Mác thép: HSGS 400/490/540, HSWS 400A/B/C, SM400A, HSBS 400A/B/C, SS400, SS490, SM490, STK290, A36,…
- Quy cách: H100 - H350
- Độ dày bụng: 6 - 12mm
- Chiều dài: 6m/12m/cây (Cắt theo yêu cầu)
Thép U Posco
Thép U Posco được cán nóng từ phôi chất lượng cao, đảm bảo độ bền cơ học, độ dày đồng đều và bề mặt mịn. Hiện nay, thép hình U Posco được dùng phổ biến trong chế tạo khung sườn xe, kệ kho, khung cửa, thùng container,...

Thông số kỹ thuật thép U Posco
- Tiêu chuẩn: JIS G3192:2021, EN 10365:2017, AS/NZS 3679.1, KS D3502:2022,...
- Mác thép: SS400, SS490, SM490, 300, 300L0, 300L15,…
- Quy cách: U150 - U380
- Độ dày bụng: 6.5 - 13mm
- Chiều dài: 6m/12m/cây (Cắt theo yêu cầu)
Thép V Posco
Thép V Posco được sản xuất từ phôi cán nóng theo công nghệ hiện đại, đảm bảo bề mặt nhẵn, góc vuông sắc nét, độ dày đồng đều và khả năng chịu lực tốt.

Thép hình V Posco được sử dụng trong gia công cơ khí, kết cấu nhà thép tiền chế, tháp truyền tải điện, đóng tàu và các công trình yêu cầu độ bền cao, chống xoắn, chống biến dạng.
Thông số kỹ thuật thép V Posco
- Tiêu chuẩn sản xuất: KS, ASTM, JIS, BS, AS/NZS
- Mác thép: SM400AC, SM490AYB, SN400AC, SS400, SS490, SS540, SN490BC, SY295, SY390...
- Quy cách: V175 - V250
- Độ dày bụng: 12 - 35mm
- Chiều dài: 6m/12m/cây (Cắt theo yêu cầu)
Bảng tra quy cách thép hình Posco
Chú thích:
- H: chiều cao bụng
- B: chiều cao cánh
- t1: độ dày bụng
- t2: độ dày cánh
- W: trọng lượng
Bảng tra quy cách thép hình I Posco
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | W (kg/m) |
I150x75 | 150 | 75 | 5 | 7 | 14 |
I150x100 | 150 | 100 | 6 | 9 | 20.7 |
I175x90 | 175 | 90 | 5 | 8 | 18 |
I200x150 | 200 | 150 | 6 | 9 | 29.9 |
I200x100 | 200 | 100 | 5 | 8 | 20.9 |
I250x175 | 250 | 175 | 7 | 11 | 43.6 |
I250x125 | 250 | 125 | 6 | 9 | 29 |
I300x150 | 300 | 150 | 6.5 | 9 | 36.7 |
I300x200 | 300 | 200 | 8 | 12 | 55.8 |
I350x175 | 350 | 175 | 7 | 11 | 49.4 |
I350x250 | 350 | 250 | 9 | 14 | 78.1 |
I400x200 | 400 | 200 | 8 | 13 | 65.4 |
I400x300 | 400 | 300 | 10 | 16 | 105 |
I450x200 | 450 | 200 | 9 | 14 | 74.9 |
I450x300 | 450 | 300 | 11 | 18 | 121 |
I500x200 | 500 | 200 | 10 | 16 | 88.2 |
I500x300 | 500 | 300 | 11 | 18 | 125 |
I600x200 | 600 | 200 | 11 | 17 | 103 |
I600x300 | 600 | 300 | 14 | 23 | 170 |
I700x300 | 700 | 300 | 13 | 24 | 182 |
Bảng tra quy cách thép hình H Posco
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | W (kg/m) |
H100x100 | 100 | 100 | 6 | 8 | 16.9 |
H125x125 | 125 | 125 | 6.5 | 9 | 23.6 |
H150x150 | 150 | 150 | 7 | 10 | 31.1 |
H175x175 | 175 | 175 | 7.5 | 11 | 40.4 |
H200x200 | 200 | 200 | 8 | 12 | 49.9 |
H250x250 | 250 | 250 | 9 | 14 | 71.8 |
H300x300 | 300 | 300 | 10 | 15 | 93 |
H350x350 | 350 | 350 | 12 | 19 | 137 |
Bảng tra quy cách thép U Posco
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | W (kg/m) |
U150x75x6.5x10 | 150 | 75 | 6.5 | 10 | 18.6 |
U150x75x9x12.5 | 150 | 75 | 9 | 12.5 | 24 |
U200x80x7.5x11 | 200 | 80 | 7.5 | 11 | 24.6 |
U200x90x8x13.5 | 200 | 90 | 8 | 13.5 | 30.3 |
U250x90x9x13 | 250 | 90 | 9 | 13 | 34.6 |
U250x90x11x14.5 | 250 | 90 | 11 | 14.5 | 40.2 |
U300x90x9x13 | 300 | 90 | 9 | 13 | 38.1 |
U300x90x10x15.5 | 300 | 90 | 10 | 15.5 | 43.8 |
U300x90x12x16 | 300 | 90 | 12 | 16 | 48.6 |
U380x100x10.5x16 | 380 | 100 | 10.5 | 16 | 54.5 |
U380x100x13x16.5 | 380 | 100 | 13 | 16.5 | 54.5 |
U380x100x13x20 | 380 | 100 | 13 | 20 | 67.3 |
Bảng tra quy cách thép V Posco
Quy cách | Chiều dài cánh (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
V175x175 | 175 | 12 | 31.8 |
V175x175 | 175 | 15 | 39.4 |
V200x200 | 200 | 15 | 45.3 |
V200x200 | 200 | 20 | 59.7 |
V200x200 | 200 | 25 | 73.6 |
V250x250 | 250 | 25 | 93.7 |
V250x250 | 250 | 35 | 128 |
Tại sao nên sử dụng thép hình Posco?
Có 5 lý do chính để khách hàng chọn sử dụng thép hình Posco đó là:
- Sản xuất từ lò hồ quang điện (EAF) kết hợp lò tinh luyện (LF), đảm bảo thành phần hóa học chính xác, cơ lý tính đạt chuẩn quốc tế.
- Đáp ứng các tiêu chuẩn như JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), EN (Châu Âu), TCVN (Việt Nam).
- Công nghệ cán nóng hiện đại cho bề mặt nhẵn, đồng đều, dễ gia công và hàn lắp.
- Kiểm soát tự động toàn bộ quy trình từ luyện đến cán, đảm bảo sai số nhỏ giữa các lô hàng.
- Là một trong số ít thép hình tại Việt Nam có chứng nhận EPD (Tuyên bố Sản phẩm Môi trường), phù hợp với công trình xanh.

Dịch vụ gia công cắt thép hình Posco theo yêu cầu tại Thép Mạnh Tiến Phát
Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình Posco cắt sẵn theo kích thước, bản vẽ hoặc quy cách cụ thể. Dịch vụ của chúng tôi có các ưu điểm sau:
- Gia công cắt các loại thép hình Posco: I, H, U, V... theo bản vẽ thiết kế.
- Trang bị máy cắt CNC, plasma hiện đại, đảm bảo mép cắt sạch, không cong vênh.
- Nhận đơn hàng số lượng ít hoặc lớn, cắt nhanh, đúng tiến độ.
- Hỗ trợ đóng gói, vận chuyển đến tận công trình.
- Ưu đãi tốt khi mua số lượng lớn, dài hạn theo dự án.

Đại lý cung cấp thép hình Posco chính hãng, uy tín
Thép Mạnh Tiến Phát là đại lý cấp 1 chuyên cung cấp thép hình Posco chính hãng, nhập khẩu trực tiếp từ đại lý. Chúng tôi có các ưu điểm nổi bật sau:
- Cung cấp đầy đủ các loại thép hình Posco: I, H, U, V với đủ kích thước, chủng loại.
- Cam kết hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ và hóa đơn VAT.
- Giá cả cạnh tranh, cập nhật theo thị trường, chiết khấu tốt cho đơn hàng lớn.
- Hỗ trợ cắt quy cách theo yêu cầu, giao hàng tận nơi nhanh chóng.
- Tư vấn kỹ thuật tận tình, hỗ trợ chọn mác thép và quy cách phù hợp.

Liên hệ ngay hotline của Mạnh Tiến Phát để được báo giá thép hình Posco mới nhất và đặt hàng nhanh chóng.