Thép Mạnh Tiến Phát là một trong những địa chỉ uy tín chuyên phân phối thép hình I, U, V thương hiệu Á Châu với giá tốt, đầy đủ chứng từ, tem mác. Chúng tôi báo giá thép hình Á Châu nhanh theo số lượng, chủng loại và có sẵn dịch vụ cắt thép theo yêu cầu, đáp ứng linh hoạt mọi nhu cầu thi công từ dân dụng đến công nghiệp. Liên hệ ngay để được tư vấn.

Báo giá thép hình Á Châu mới nhất tại Thép Mạnh Tiến Phát
Thép Mạnh Tiến Phát gửi khách hàng bảng giá thép hình I, U, V Á Châu, cập nhật mới nhất 22/08/2025. Chúng tôi cung cấp giá thép hình Á Châu đầy đủ quy cách để khách hàng dễ tham khảo. Đơn giá các loại thép hình Á Châu như sau:
- Giá thép hình I Á Châu khoảng 14.700 VNĐ/kg
- Giá thép hình U Á Châu từ 13.500 VNĐ/kg
- Giá thép hình V Á Châu dao động từ 13.000 - 18.000 VNĐ/kg
Bảng giá thép hình I Á Châu
Quy cách (mm) | kg/ 6m | Đơn giá (VNĐ/ kg) | Giá thành (VNĐ/ cây 6m) |
I100x50x3.5x4.5 | 36.9 | 14.700 | 542.400 |
I100x50x4.5x6.8 | 51.4 | 14.700 | 755.600 |
I120x50x3.8x5.5 | 51.6 | 14.700 | 758.500 |
I120x50x5x7.6 | 69.0 | 14.700 | 1.014.300 |
Bảng giá thép hình U Á Châu
Quy cách (mm) | kg/ 6m | Đơn giá (VNĐ/ kg) | Giá thành (VNĐ/ cây 6m) |
U80x35x3x3.3 | 21.12 | 13.500 | 285.100 |
U80x45x5.5x7.5 | 49.38 | 13.500 | 666.600 |
U100x43x3.8x4.5 | 30.6 | 13.500 | 413.100 |
U100x50x5.9x8 | 61.8 | 13.500 | 834.300 |
U120x51x5x4.3 | 41.1 | 13.500 | 554.900 |
U120x55x6.3x8 | 75 | 13.500 | 1.012.500 |
Bảng giá thép hình V Á Châu
Quy cách (mm) | Kg/ 6m | V Đen (VNĐ/ cây 6m) | V Mạ kẽm (VNĐ/ cây 6m) | V Nhúng kẽm (VNĐ/ cây 6m) |
V63x63x5 | 28.0 | 364.000 | 420.000 | 504.000 |
V63x63x6 | 34.0 | 442.000 | 510.000 | 612.000 |
V70x70x5 | 32.4 | 421.200 | 486.000 | 583.200 |
V70x70x6 | 38.4 | 499.200 | 576.000 | 691.200 |
V70x70x7 | 44.4 | 577.200 | 666.000 | 799.200 |
V70x70x8 | 50.4 | 655.200 | 756.000 | 907.200 |
V75x75x5 | 34.8 | 452.400 | 522.000 | 626.400 |
V75x75x6 | 41.1 | 534.300 | 616.500 | 739.800 |
V75x75x7 | 47.4 | 616.200 | 711.000 | 853.200 |
V75x75x8 | 54.0 | 702.000 | 810.000 | 972.000 |
V80x80x6 | 44.0 | 572.000 | 660.000 | 792.000 |
V80x80x7 | 51.0 | 663.000 | 765.000 | 918.000 |
V80x80x8 | 57.0 | 741.000 | 855.000 | 1.026.000 |
V90x90x6 | 49.8 | 647.400 | 747.000 | 896.400 |
V90x90x7 | 57.9 | 752.700 | 868.500 | 1.042.200 |
V90x90x8 | 65.4 | 850.200 | 981.000 | 1.177.200 |
V90x90x9 | 75.0 | 975.000 | 1.125.000 | 1.350.000 |
V90x90x10 | 81.0 | 1.053.000 | 1.215.000 | 1.458.000 |
V100x100x7 | 64.2 | 834.600 | 963.000 | 1.155.600 |
V100x100x8 | 73.2 | 951.600 | 1.098.000 | 1.317.600 |
V100x100x10 | 89.4 | 1.162.200 | 1.341.000 | 1.609.200 |
V100x100x12 | 106.8 | 1.388.400 | 1.602.000 | 1.922.400 |
Lưu ý: Các bảng giá thép hình Á Châu trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo số lượng, vị trí giao hàng, biến động thị trường,... Do đó khách hàng nên liên hệ trực tiếp hotline để được báo giá chính xác nhất.
Chúng tôi còn nhận gia công mạ kẽm thép I và thép U Á Châu với chi phí phải chăng, giao hàng tận nơi.
Tổng quan về công ty thép Á Châu
Công ty Cổ phần Thép Á Châu là đơn vị chuyên sản xuất thép, có nhà máy đặt tại Khu công nghiệp Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP.HCM. Thành lập từ năm 2008 dưới sự điều hành của ông Lê Ngọc Sáng, công ty hoạt động trên diện tích 7.900m², tập trung vào luyện phôi và cán thép từ nguyên liệu tái chế.

Thép Á Châu chú trọng đầu tư dây chuyền công nghệ hiện đại với thiết bị được nhập khẩu, giúp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm. Nhờ đó, các dòng thép hình do công ty sản xuất có độ bền vượt trội, được thị trường tin dùng trong nhiều lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Mạng lưới phân phối của doanh nghiệp cũng ngày càng mở rộng trên toàn quốc.
Các loại thép hình Á Châu trên thị trường
Hiện tại nhà máy thép Á Châu đang sản xuất và cung ứng 3 loại thép hình chính là thép I, thép U và thép V.
Thép I Á Châu
Thép hình I Á Châu có khả năng chịu lực tốt và hạn chế cong vênh. Sản phẩm được sản xuất trực tiếp tại nhà máy Thép Á Châu bằng công nghệ hiện đại, đảm bảo độ bền và chất lượng ổn định.

Sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các công trình dân dụng và công nghiệp nhẹ như khung nhà, mái giàn, kèo thép, dầm chịu lực và khung nhà xưởng nhỏ.
Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn: JIS G3101:2015, JIS Z 2248:2009, JIS Z 2241:2011, JIS G1253:2013,...
- Mác thép: SS400, CT3, CT5, SM490A, SM490B,...
- Quy cách:
- Chiều cao bụng thép (mm): 100mm, 120 mm
- Chiều rộng cánh thép (mm): 50mm, 60 mm
- Độ dày bụng (mm): 3.5 - 5 mm
- Độ dày trung bình cánh (mm): 4.5 - 7.6 mm
- Trọng lượng: 6.15 - 8.6 kg/m
- Chiều dài: 6m/cây (Cắt theo yêu cầu)
Bảng tra quy cách thép hình I Á Châu

Thép U Á Châu
Thép U Á Châu là sản phẩm có độ cứng cao, khả năng chịu lực và rung động tốt, phù hợp cho nhiều kết cấu chịu tải. Sản phẩm có thể được mạ hoặc nhúng kẽm để tăng khả năng chống gỉ sét khi sử dụng ngoài trời.

Thép hình U Á Châu thường được ứng dụng trong khung mái, xà gồ, giằng tường, lan can, khung cửa, thùng xe tải nhẹ và khung nhà xưởng.
Thông số kỹ thuật thép U Á Châu
- Tiêu chuẩn: JIS G3101:2015, JIS Z2241:2011, JIS Z2248:2009, JIS G1253:2013,...
- Mác thép: SS400, CT3, CT5,...
- Quy cách:
- Chiều cao bụng thép (mm): 80mm, 100mm, 120 mm
- Chiều rộng cánh thép (mm): 35 - 55 mm
- Độ dày bụng (mm): 3.0 - 6.3 mm
- Độ dày cánh (mm): 3.3 - 8.0 mm
- Trọng lượng: 3.52 - 12.5 kg/m
- Chiều dài: 6m/cây (Cắt theo yêu cầu khách hàng)
Bảng tra quy cách thép U Á Châu

Thép V Á Châu
Thép hình V Á Châu được sản xuất bằng công nghệ hiện đại, có hai cánh cân đối, chịu lực tốt và dễ gia công. Sản phẩm có hình dạng chuẩn, bề mặt đẹp, ít biến dạng khi chịu tải.

Nhờ những ưu điểm này, thép hình V Á Châu thường được dùng trong khung giằng mái, gia cố góc cột, làm khung cửa, kệ kho, thùng xe và các chi tiết cơ khí chịu lực.
Thông số kỹ thuật thép V Á Châu
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101:2015, JIS Z2241:2011, JIS Z2248:2009, JIS G1253:2013,...
- Quy cách:
- Chiều dài cánh thép (mm): 63 - 100 mm
- Độ dày cánh thép (mm): 5 - 12 mm
- Trọng lượng: 4.81 - 17.8 kg/m
- Chiều dài: 6m/cây (Cắt theo yêu cầu)
Bảng tra quy cách thép hình V Á Châu

Lý do nên sử dụng thép hình Á Châu
Một số lý do khách hàng nên chọn sử dụng thép hình Á Châu đó là:
- Công nghệ hiện đại: Sản xuất trên dây chuyền cán nóng công suất 15.000 tấn/tháng tại KCN Phú Mỹ I, đảm bảo chất lượng ổn định.
- Tiêu chuẩn quốc tế: Đáp ứng JIS G3101:2015, sai số thấp, thi công chính xác.
- Chịu lực tốt: Độ bền kéo tối thiểu 400 MPa, không cong vênh khi chịu tải lớn.
- Chống ăn mòn cao: Có thể mạ kẽm hoặc nhúng kẽm nóng, tuổi thọ ngoài trời >25 năm.
- Bền vững lâu dài: Công trình sử dụng lên đến 50–60 năm.
- Đa dạng chủng loại: Đầy đủ các loại I, U, V,... nhiều kích thước, độ dày.
- Kiểm định nghiêm ngặt: Mỗi lô thép đều được kiểm tra cơ lý kỹ trước khi xuất xưởng.
Dịch vụ gia công cắt thép hình Á Châu theo yêu cầu
Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ gia công cắt thép hình Á Châu theo yêu cầu nhanh chóng, chính xác và đúng quy cách. Khách hàng có thể đặt cắt các loại thép hình I, U, V Á Châu theo bản vẽ kỹ thuật, kích thước riêng biệt phù hợp với từng hạng mục công trình.

Ưu điểm dịch vụ cắt thép hình Á Châu của Thép Mạnh Tiến Phát:
- Cắt thép hình I, U, V Á Châu theo đúng kích thước yêu cầu, độ sai lệch thấp, sẵn sàng gia công khối lượng lớn.
- Máy móc hiện đại, đảm bảo đường cắt sắc nét, bề mặt đẹp, dễ thi công.
- Tiết kiệm chi phí và thời gian, không cần cắt lại tại công trình.
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi tại TP.HCM và các khu vực lân cận.
Nhận biết thép hình Á Châu chính hãng
Để tránh mua nhầm hàng nhái, hàng kém chất lượng, khách hàng có thể nhận biết thép hình Á Châu chính hãng thông qua một vài đặc điểm sau:
Nhìn vào thân thép: Nếu là thép I thật, bạn sẽ thấy dòng chữ "A C S" dập nổi rõ ràng, đều nét. Với thép U thì chữ "A C S" sẽ được khắc chìm xuống bề mặt, rất dễ nhìn bằng mắt thường.
Kiểm tra tem nhãn: Ở đầu cây thép luôn có tem dán đầy đủ thông tin như: kích thước (ví dụ: I120*6m), số lô hàng, chứng chỉ chất lượng và dấu mộc đỏ của Thép Á Châu. Nếu tem bị tẩy xóa, thiếu thông tin hoặc không có mộc, bạn nên cẩn thận vì đó có thể là hàng giả.

Quan sát bề mặt thép: Thép chính hãng có bề mặt sạch sẽ, nhẵn, không có bavia, không lẫn vụn sắt hay méo mó, đường cắt gọn – cầm vào chắc tay và không có cảm giác thô ráp.
Kinh nghiệm chọn mua thép hình Á Châu
Để chọn được loại thép phù hợp, không bị mua nhầm hay tốn kém quá mức, bạn có thể lưu ý một vài điều đơn giản sau:
- Xác định nhu cầu sử dụng, loại thép nào, quy cách. Với công trình dân dụng hoặc kết cấu nhẹ, nên chọn thép có kích thước vừa phải, đủ tải. Nếu công trình cần chịu lực lớn, nên chọn quy cách thép lớn hơn hoặc độ dày cao hơn để đảm bảo an toàn.
- Kiểm tra xem có đúng hàng chính hãng không thông qua những đặc điểm trên thân thép.
- Nếu đã biết rõ kích thước cần dùng, nên nhờ cắt sẵn theo quy cách. Vừa gọn gàng, vừa tiết kiệm công cắt, đỡ hao hụt và đỡ mất công xử lý tại công trình.
- Giá thép có thể chênh nhau giữa các đại lý. Tốt nhất nên hỏi vài nơi, ưu tiên các đại lý lớn hoặc cấp 1 như Thép Mạnh Tiến Phát để vừa có giá tốt, vừa đảm bảo nguồn hàng rõ ràng, không lo mua nhầm hàng trôi nổi.
Mua thép hình Á Châu ở đại lý nào đảm bảo chính hãng, giá gốc?
Mua thép hình Á Châu tại Thép Mạnh Tiến Phát là một lựa chọn tối ưu cho khách hàng vì:
- Hàng nhập thẳng từ nhà máy, có đầy đủ chứng từ, CO-CQ, tem mác rõ ràng, đảm bảo truy xuất được nguồn gốc.
- Cam kết báo giá sát gốc, có chiết khấu cho đơn hàng lớn từ 5 - 10% hoặc khách hàng mua thường xuyên.
- Có dịch vụ cắt thép theo yêu cầu, theo bản vẽ, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
- Giao hàng nhanh tại TP.HCM và các tỉnh lân cận, nhanh chóng.

Nếu khách hàng đang cần thép hình I, U, V Á Châu đúng chuẩn, đúng giá, đúng chất lượng, liên hệ ngay Thép Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và báo giá thép hình á Châu chính xác nhất.