Bạn đang ở Huyện Nhà Bè và đang tìm kiếm địa chỉ bán thép chữ U mà chưa tìm được địa chỉ uy tín, chất lượng? Bạn đang muốn báo giá thép hình U mới nhất 2022 tại Huyện Nhà Bè. Hãy liên hệ ngay với tôn thép Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và cung cấp thông tin mới nhất.
Thép hình U có tên gọi khác là thép hình chữ U, xà gồ U, xà gồ chữ U. Nó có tên gọi như vậy vì nó có hình dáng giống chữ U in trong bảng chữ cái. Thép hình U được làm từ các nguyên liệu có đặc tính cứng, rất chắc chắn, vững vàng và bền bỉ với thời gian nên cường độ chịu lực của thép hình chữ U có khả năng chịu lực cao, và những rung động mạnh.
Báo giá thép hình U 2022 mới nhất tại Huyện Nhà Bè
1/ Bảng giá thép hình U các loại năm 2022 tại Huyện Nhà Bè
Thép hình U | Độ dài | Trọng lượng | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (Nghìn VND/Cây) | |
Thép hình U 65x30x3.0 | 6m | 29,00 | 368 |
Thép hình U 80x40x4.0 | 6m | 42,30 | 543 |
Thép hình U 100x46x4.5 | 6m | 51,54 | 646 |
Thép hình U 140x52x4.8 | 6m | 62,40 | 772 |
Thép hình U 140x58x4.9 | 6m | 73,80 | 897 |
Thép hình U 150x75x6.5 | 12m | 223,20 | 1775 |
Thép hình U 160x64x5.0 | 6m | 85,20 | 1289 |
Thép hình U 180x74x5.1 | 12m | 208.80 | 1338 |
Thép hình U 200x76x5.2 | 12m | 220,80 | 1993 |
Thép hình U 250x78x7.0 | 12m | 330,00 | 2234 |
Thép hình U 300x85x7.0 | 12m | 414,00 | 3423 |
Thép hình U 400x100x10.5 | 12m | 708,00 | 5678 |
2/ Bảng giá Thép hình U tại Huyện Nhà Bè theo xuất xứ
Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U |
(Kg/m) | Cây 6m | ||
Thép U40*2.5ly | VN | 9.00 | Liên hệ |
Thép U50*25*3ly | VN | 13.50 | 297,000 |
Thép U50*4.5ly | VN | 20.00 | Liên hệ |
Thép U60 – 65*35*3ly | VN | 17.00 | 380.000 |
Thép U60 – 65*35*4.5ly | VN | 30.00 | Liên hệ |
Thép U80*40*3ly | VN | 23.00 | 400,000 |
Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 500,000 |
Thép U100*45*3.5ly | VN | 32.50 | 550,000 |
Thép U100*45*4ly | VN | 40.00 | 700,000 |
Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 800,000 |
Thép U100*50*5.5ly | VN | 52 – 53 | 990,000 |
Thép U120*50*4ly | VN | 42.00 | 700,000 |
Thép U120*50*5.2ly | VN | 55.00 | 1,000,000 |
Thép U125*65*5.2ly | VN | 70.20 | 1,263,600 |
Thép U125*65*6ly | VN | 80.40 | 1,447,200 |
Thép U140*60*3.5ly | VN | 52.00 | 936,000 |
Thép U140*60*5ly | VN | 64.00 | 1,152,000 |
Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.60 | 2,008,800 |
Thép U160*56*5ly | VN | 72.50 | 1,305,000 |
Thép U160*60*6ly | VN | 80.00 | 1,440,000 |
Thép U180*64*5.3ly | NK | 90.00 | 1,620,000 |
Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 2,016,000 |
Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 1,836,000 |
Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 2,538,000 |
Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 2,786,400 |
Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 2,581,200 |
Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 3,391,200 |
Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 3,348,000 |
Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 4,233,600 |
3/ Bảng giá thép hình U tất cả kích thước tại Huyện Nhà Bè
Tên thép | Quy cách | Trọng lượng (kg/m) |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 2.33 |
Thép hình U50 | U50x30x2.2x6m | 2.33 |
Thép hình U63 | U63x30x3x6m | 2.83 |
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 5.30 |
Thép hình U80 | U80x38x3x6m | 3.58 |
U80x38x3x6m | 3.58 | |
U80x40x4.2x6m | 5.08 | |
U80x43x6x6m | 6.00 | |
U80x45x6x6m | 7.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 5.17 |
U100x45x3.8x12m | 7.50 | |
U100x45x5x12m | 8.00 | |
U100 x46x4.5x12m | 9.00 | |
U100x50x3.8x12m | 7.30 | |
U100x50x5x6m | 9.36 | |
U100x6m | 7.33 | |
Thép hình U120 | U120x41x4.7x6m | 6.83 |
U120x44x4.8x6m | 7.67 | |
U120x47x4x6m | 6.92 | |
U120X50X4X12m | 6.92 | |
U120x50x5x6m | 9.36 | |
U120x50x5x12m | 9.36 | |
U120x50x6x6m | 8.80 | |
U120x52x5.4x6m | 8.50 | |
U120x53x5.5x6m | 10.00 | |
U120x53x5.5x12m | 10.00 | |
Thép hình U125 | U125x65x5.2x12m | 11.70 |
U125x65x6x12m | 13.40 | |
Thép hình U140 | U140x52x4.5x6m | 9.50 |
U140x58x6x6m | 12.43 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x6m | 18.60 |
U150x75x6.5x12m | 18.60 | |
Thép hình U160 | U160x56x5.2x6m | 13.00 |
U160x56x5.2x12m | 13.00 | |
U160x58x5.5x6m | 14.20 | |
U160x58x5.5x12m | 13.00 | |
U160x64x5x12m | 14.20 | |
Thép hình U180 | U180x64x6x6m | 15.00 |
U180x64x6x12m | 15.00 | |
U180x68x7x12m | 17.50 | |
U180x70x5.1x12m | 16.30 | |
Thép hình U200 | U200x65x6x6m | 17.00 |
U200x65x6.6x6m | 18.40 | |
U200x65x7x6m | 23.50 | |
U200x69x5.4x6m | 17.00 | |
U200x69x5.4x12m | 17.00 | |
U200x71x5.2x6m | 18.40 | |
U200x71x6.5x12m | 18.80 | |
U200x73x5.4x12m | 17.50 | |
U200x75x8.5x6m | 23.50 | |
U200x75x8.5x12m | 23.50 | |
U200x75x9x6m | 24.60 | |
U200x75x9x12m | 24.60 | |
U200x78x9x6m | 24.60 | |
U200x78x9x12m | 24.60 | |
U200x80x7.5x11x12m | 24.60 | |
Thép hình U250 | U250x75x6x6m | 22.80 |
U250x76x6.5x12m | 22.80 | |
U250x78x6x6m | 22.80 | |
U250x78x6x12m | 22.80 | |
U250x78x7x6m | 23.50 | |
U250x78x7x12m | 23.50 | |
U250x78x8x6m | 24.60 | |
U250x78x8x12m | 24.60 | |
U250x90x9x13x12m | 34.60 | |
Thép hình U280 | U280x82x7.5x6m | 31.40 |
U280x82x7.5x12m | 31.40 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 31.02 |
U300x87x9.5x12m | 39.17 | |
U300x90x9x13x12m | 38.10 | |
Thép hình U320 | U320X88X8X14X12m | 38.08 |
Thép hình U380 | U380x100x10.5x16x12m | 54.50 |
U380x100x10.5x16x6m | 54.50 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 58.93 |
4/ Một số loại thép hình U phổ biến
Thép hình U được sử dụng khá phổ biến trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp, vận tải. Một số ứng dụng trong đời sống như làm khung, làm mái nhà xưởng công nghiệp, làm khung xe tải, xe lôi, xe đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định,….
Một số loại thép hình U phổ biến như:
Thép hình U150
Thép hình U150 x 75 x 6.5 Độ dài cây: 12m. Trọng lượng: 223,2Kg/Cây.
Thép hình U160
Thép hình U160 x 62 x 6 x 7,3 Độ dài cây: 6m. Trọng Lượng: 80Kg/Cây.
Thép hình U200
Thép hình U200 x 69 x 5.4 Độ dài cây: 12 m. Trọng lượng: 204Kg/Cây.
Thép hình U200 x 76 x 5.2 Độ dài cây: 12m. Trọng lượng: 220,8Kg/Cây.
Thép hình U200 x 80 x 7.5 x 11 Độ dày cây: 12m. Trọng lượng: 295,2Kg/Cây.
Thép hình U250
Thép hình U250 x 76 x 6.0 Độ dài cây: 12m. Trọng lượng: 273,6Kg/Cây.
Thép hình U250 x 80 x 9 Độ dài cây: 12m. Trọng lượng: 376,8Kg/Cây.
Thép hình U250 x 90 x 9 Độ dài cây: 12m. Trọng lượng: 415,2Kg/Cây.
Tổng hợp thông tin cần biết về thép hình U
Thép hình U có những loại nào, tiêu chuẩn ra sao? Các loại thép hình U nào được sử dụng phổ biến hiện nay. Làm thế nào để nhận biết được thép hình U chất lượng, đạt chuẩn?
1/ Ưu điểm thép hình U
Thép hình U cũng có những ưu điểm vượt trội, thể hiện những đặc tính riêng, khác biệt với thép hình H, I, V. Một số ưu điểm của thép hình U khiến càng ngày càng có nhiều người tin dùng cho các công trình của mình như sau:
- Thép hinh U có độ cứng rất cao do được làm từ các nguyên liệu tốt, bền chắc. Khả năng chống vắn xoắn và rung lắc tốt, bên cạnh đó còn chịu được lực cực kỳ lớn.
- Độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, gỉ sét và chống chịu được các điều kiện bất lợi của khí hậu, thời tiết, môi trường. Điều này giúp tăng tuổi thọ và sự an toàn cho công trình và đặc biệt có ý nghĩa rất lớn đối với những công trình ở vùng có khí hậu khắc nghiệt nhiệt đới quanh năm ẩm ướt như Việt Nam.
2/ Phân tích thị trường sử dụng thép hình U tại Huyện Nhà Bè
Huyện Nhà Bè là một huyện ngoại thành của TPHCM. Nhà Bè có Phía đông giáp huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai và huyện Cần Giờ, phía tây giáp huyện Bình Chánh, phía nam giáp huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An và huyện Cần Giờ, phía bắc giáp Quận 7.
Huyện Nhà Bè có hệ thống sông ngòi chằng chịt, mạng lưới giao thông đường thủy thuận tiện. Nhờ vậy mà nền kinh tế Nhà Bè đang có chuyển hướng tốt, và ngày có càng nhiều công trình nhà cao tầng, khách sạn, nhà hàng quán ăn, khu vui chơi đáp ứng nhu cầu sống của người dân. Vậy nên nhu cầu sử dụng tôn thép cho các công trình cực kỳ cao đặc biệt là thép hình U.
Thép hình U có độ vững chắc cao, sức chống chịu cực kỳ lớn, tuổi thọ lên đến vài chục năm, chống ăn mòn, gỉ sét và chống cháy cực kỳ tốt. Có nhiều loại thép hình mạ kẽm khác nhau như thép U mạ kẽm, thép hình U dập mạ kẽm với vẻ bề ngoài mang tính thẩm mỹ cực cao nên được ứng dụng rất nhiều cho các công trình và vật dụng khác nhau trong đời sống người dân Huyện Nhà Bè.
Với mức sống cao của người dân Huyện Nhà Bè và các công trình tòa nhà, cao ốc mọc lên như nấm thì nhu cầu sử dụng thép hình U ở Huyện Nhà Bè không hề nhỏ và với mức độ ngày càng tăng cao.
Nắm bắt được nhu cầu đó, Mạnh Tiến Phát đã cho xây dựng hệ thống cửa hàng tôn thép khắp Huyện Nhà Bè để đáp ứng nhu cầu sử dụng của người dân Huyện Nhà Bè.
Mua thép hình U giá rẻ, chất lượng tại huyện Nhà Bè tphcm
Vì sao nên mua thép hình U tại Mạnh Tiến Phát
Thép hình U là một vật liệu xây dựng không thể thiếu trong mọi công trình tại Huyện Nhà Bè. Tuy nhiên, trên thị trường hiện nay có rất nhiều thép hình U giả, kém chất lượng, giá lại bằng với thép tốt, chất lượng. Điều này không chỉ ảnh hưởng đến độ an toàn và tính chính xác của công trình, mà còn tiềm ẩn nhiều nguy cơ thất thoát về kinh tế về lâu dài vì người sử dụng phải thường xuyên thay thế bảo trì. Thế nên, khi tìm mua thép U nên mua tại các đại lý uy tín tại Nhà Bè và Mạnh Tiến Phát là một lựa chọn cho bạn. Chúng tôi có một vài lý do hoàn toàn thuyết phục như:
- Mạnh Tiến Phát cung cấp đến khách hàng những sản phẩm được sản xuất từ các thương hiệu uy tín trong nước như: Hòa Phát, Việt Mỹ, Nam Phương, … Hoặc nhập khẩu từ Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu.
- Có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, nguồn gốc xuất xứ, cơ quan có thẩm quyền kiểm tra và xác nhận.
- Giá tại xưởng, nhập trực tiếp từ nhà sản xuất không qua bất kỳ trung gian nào, Vậy nên khách hàng có thể yên tâm giá cạnh tranh nhất thị trường.
- Nhân viên tư vấn nhiệt tình hỗ trợ báo giá, giải đáp thắc mắc nhanh chóng.
- Mạnh Tiến Phát sẽ hoàn trả toàn bộ tiền tôn thép nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm.
- Thường xuyên cập nhập tin tức và báo giá định kỳ, giải đáp thắc mắc nhanh chóng, rõ ràng.
Chúng tôi có hệ thống cửa hàng rộng khắp các xã Hiệp Phước, Long Thới, Nhơn Đức, Phú Xuân, Phước Kiển, Phước Lộc của huyện Nhà Bè và các vùng lân cận như quận 12, Huyện Củ Chi, tỉnh Long An,… Đội ngũ nhân công, xe cộ thường trực 24/24, hỗ trợ giao hàng nhanh chóng miễn phí đến tận công trình. Tư vấn bảo quản, sử dụng đúng cách giúp tăng tuổi thọ của thép hình U.
Nếu bạn đang tìm địa chỉ mua thép hình U tại Huyện Nhà Bè uy tín, chất lượng, vui lòng liên hệ hotline 0932.055.123 – 0917.63.63.67 để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá sớm nhất.