Giá thép hộp Lê Phan Gia tại Bình Thuận\ hiện nay là bao nhiêu? Đại lý nào cung cấp thép hộp Lê Phan Gia chất lượng? Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị cung cấp thép hộp Lê Phan Gia chính hãng, giá tốt tại Bình Thuận\, với hơn 10 năm kinh nghiệm cung cấp sản phẩm cho nhiều công trình lớn nhỏ tại Bình Thuận\ và các tỉnh phía Nam. Để biết thông tin báo giá thép hộp Lê Phan Gia tại Bình Thuận\ mới nhất, quý khách có thể liên hệ trực tiếp với Thép Mạnh Tiến Phát.
Báo giá thép hộp Lê Phan Gia tại Bình Thuận\ mới nhất hôm nay 25/01/2025
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cập nhật báo giá thép hộp Lê Phan Gia tại Bình Thuận\ mới nhất, cập nhật 25/01/2025. Báo giá bao gồm giá thép hộp vuông, chữ nhật Lê Phan Gia các loại đen, mạ kẽm đầy đủ kích thước, độ dày.
1/ Bảng giá thép hộp chữ nhật Lê Phan Gia tại Bình Thuận\
Loại hàng | Độ dày (mm) | Giá thép hộp chữ nhật đen (Giá/ cây) | Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm (Giá/ cây) |
Hộp 10×20 | 0,8 | 25.610 | 28.565 |
0,9 | 29.120 | 32.480 | |
1 | 32.630 | 36.395 | |
1,1 | 36.270 | 40.455 | |
Hộp 13×26 | 0,8 | 33.670 | 37.555 |
0,9 | 38.350 | 42.775 | |
1 | 43.030 | 47.995 | |
1,1 | 47.710 | 53.215 | |
1,2 | 52.390 | 58.435 | |
1,3 | 58.370 | 65.105 | |
Hộp 20×40 | 0,8 | 51.610 | 57.565 |
0,9 | 58.760 | 65.540 | |
1 | 65.910 | 73.515 | |
1,1 | 73.060 | 81.490 | |
1,2 | 80.210 | 89.465 | |
1,25 | 85.930 | 95.845 | |
1,3 | 89.570 | 99.905 | |
1,6 | 111.020 | 123.830 | |
Hộp 25×50 | 0,8 | 65.000 | 72.500 |
0,9 | 74.100 | 82.650 | |
1 | 83.070 | 92.655 | |
1,1 | 92.170 | 102.805 | |
1,2 | 101.140 | 112.810 | |
1,25 | 108.420 | 120.930 | |
1,3 | 112.970 | 126.005 | |
1,6 | 140.010 | 156.165 | |
Hộp 30×60 | 0,8 | 78.520 | 87.580 |
0,9 | 89.440 | 99.760 | |
1 | 100.360 | 111.940 | |
1,1 | 111.280 | 124.120 | |
1,2 | 122.070 | 136.155 | |
1,25 | 130.780 | 145.870 | |
1,3 | 136.240 | 151.960 | |
1,6 | 169.000 | 188.500 | |
Hộp 40×80 | 0,8 | 105.430 | 117.595 |
0,9 | 120.120 | 133.980 | |
1 | 134.680 | 150.220 | |
1,1 | 149.370 | 166.605 | |
1,2 | 163.930 | 182.845 | |
1,25 | 175.760 | 196.040 | |
1,3 | 183.040 | 204.160 | |
1,6 | 226.980 | 253.170 | |
Hộp 50×100 | 1,1 | 187.460 | 209.090 |
1,2 | 205.920 | 229.680 | |
1,25 | 226.070 | 252.155 | |
1,3 | 229.710 | 256.215 | |
1,55 | 275.730 | 307.545 | |
1,6 | 288.600 | 321.900 | |
Hộp 60×120 | 1,3 | 276.510 | 308.415 |
1,6 | 342.810 | 382.365 |
2/ Bảng giá thép hộp vuông Lê Phan Gia tại Bình Thuận\
Loại hàng | Độ dày (mm) | Giá thép hộp vuông đen (Giá/ cây) | Giá thép hộp vuông mạ kẽm (Giá/ cây) |
Vuông 14 | 0,9 | 23.140 | 25.810 |
1 | 26.260 | 29.290 | |
1,1 | 29.510 | 32.915 | |
1,2 | 32.760 | 36.540 | |
1,3 | 35.880 | 40.020 | |
Vuông 16 | 0,9 | 27.430 | 30.595 |
1 | 31.200 | 34.800 | |
1,1 | 34.970 | 39.005 | |
1,2 | 38.740 | 43.210 | |
Vuông 20 | 0,9 | 33.670 | 37.555 |
1 | 38.350 | 42.775 | |
1,1 | 43.030 | 47.995 | |
1,2 | 47.710 | 53.215 | |
1,3 | 52.390 | 58.435 | |
1,4 | 56.030 | 62.495 | |
1,4 | 58.370 | 65.105 | |
Vuông 25 | 0,9 | 42.640 | 47.560 |
1 | 48.490 | 54.085 | |
1,1 | 54.470 | 60.755 | |
1,2 | 60.320 | 67.280 | |
1,3 | 66.300 | 73.950 | |
1,4 | 70.980 | 79.170 | |
1,4 | 73.970 | 82.505 | |
1,8 | 91.780 | 102.370 | |
Vuông 30 | 0,9 | 51.610 | 57.565 |
1 | 58.760 | 65.540 | |
1,1 | 65.910 | 73.515 | |
1,2 | 73.060 | 81.490 | |
1,3 | 80.210 | 89.465 | |
1,35 | 85.930 | 95.845 | |
1,4 | 89.570 | 99.905 | |
1,8 | 107.510 | 119.915 | |
2 | 111.020 | 123.830 | |
Vuông 40 | 1 | 79.170 | 88.305 |
1,1 | 88.790 | 99.035 | |
1,2 | 98.540 | 109.910 | |
1,3 | 108.160 | 120.640 | |
1,4 | 115.830 | 129.195 | |
1,4 | 120.770 | 134.705 | |
1,8 | 149.630 | 166.895 | |
Vuông 50 | 1,2 | 123.890 | 138.185 |
1,3 | 136.110 | 151.815 | |
1,4 | 145.860 | 162.690 | |
1,4 | 151.840 | 169.360 | |
1,8 | 182.260 | 203.290 | |
1,8 | 188.370 | 210.105 | |
Vuông 60 | 1,2 | 149.370 | 166.605 |
1,4 | 183.040 | 204.160 | |
1,8 | 226.980 | 253.170 | |
Vuông 75 | 1,2 | 187.460 | 209.090 |
1,4 | 229.710 | 256.215 | |
1,8 | 288.470 | 321.755 | |
Vuông 90 | 1,4 | 276.510 | 308.415 |
1,8 | 342.810 | 382.365 | |
Vuông 100 | 1,4 | 307.580 | 343.070 |
1,8 | 381.420 | 425.430 |
Lưu ý bảng giá thép hộp Lê Phan Gia trên đây:
- Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo tình hình thị trường, số lượng mua, ưu đãi,…
- Giá trên chưa bao gồm VAT
- Có xuất VAT cho khách có nhu cầu
Để nhận được thông tin giá thép hộp Lê Phan Gia tại Bình Thuận\ chính xác và chi tiết nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline của Thép Mạnh Tiến Phát để được hỗ trợ.
Ưu điểm và ứng dụng của thép hộp Lê Phan Gia trong đời sống
Thép hộp Lê Phan Gia được đánh giá cao với những ưu điểm vượt trội sau:
- Kết cấu vững chắc: Thép hộp Lê Phan Gia có khả năng chịu trọng lực, va đập và áp lực tốt mà không biến dạng.
- Độ bền và tuổi thọ cao: Với tuổi thọ lên đến hơn 50 năm, không xuất hiện hiện tượng mục ruỗng hay hư hỏng trong quá trình sử dụng.
- Khả năng chống bào mòn và oxi hóa: Lớp mạ kẽm bảo vệ lõi thép khỏi ăn mòn, giúp sản phẩm giữ được độ bền và sáng bóng qua thời gian.
- Chịu nhiệt tốt: Thép hộp Lê Phan Gia không bị giãn nở và co rút theo thời tiết, giữ nguyên hình dáng và độ bóng.
- Dễ uốn và vận chuyển: Sản phẩm dễ dàng uốn thành nhiều hình dáng khác nhau, thuận tiện cho việc vận chuyển và lắp đặt.
- Bề mặt luôn sáng bóng: Không có vết xước, sản phẩm luôn giữ được vẻ đẹp trơn láng, tăng tính thẩm mỹ cho các công trình sử dụng.
Một số ứng dụng của thép hộp Lê Phan Gia có thể kể đến là:
- Sử dụng để tạo các kết cấu như cột, dầm, khung kèo và các kết cấu chống địa chấn trong các công trình xây dựng.
- Chế tạo máy móc, thiết bị và các bộ phận chịu lực trong thiết kế máy móc.
- Tạo ra các sản phẩm từ bộ kệ, giá đỡ đến bàn, ghế và đồ trang trí khác.
- Sử dụng trong xây dựng cầu đường, bảo vệ đường, dải phân cách và các công trình liên quan đến giao thông.
- Gia công cửa cổng, hàng rào, biển báo, trụ đèn và các công trình công cộng khác.
- Làm lan can, cầu thang, tay vịn và khung dầm thép trong các công trình xây dựng.
Các sản phẩm thép hộp Lê Phan Gia hiện có tại đại lý thép Mạnh Tiến Phát ở Bình Thuận\
Thép hộp vuông Lê Phan Gia:
- Ưu điểm: Kết cấu vững chắc, chịu trọng lượng tốt, không biến dạng. Tuổi thọ cao, không mục ruỗng hay hư hỏng. Chống bào mòn và oxi hoá tốt. Dễ uốn thành nhiều hình dáng, thuận tiện vận chuyển và lắp đặt. Bề mặt luôn sáng bóng, không có vết xước.
- Quy cách kích thước: Từ 14×14 đến 90×90 mm.
- Bề dày: Từ 1.0 đến 4.0 mm.
- Trọng lượng: Từ 2.41 đến 64.21 kg/cây.
- Chiều dài: 6m, 12m, có thể cắt theo yêu cầu.
- Bề mặt mạ: Đen, mạ kẽm.
Thép hộp chữ nhật Lê Phan Gia:
- Ưu điểm: Kết cấu vững chắc và tuổi thọ cao. Khả năng chịu lực tốt, không bị mục ruỗng hay hư hỏng. Chống bào mòn và oxi hoá tốt. Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt. Bề mặt sáng bóng, trơn láng.
- Quy cách kích thước: Từ 13×26 đến 60×120 mm.
- Bề dày: Từ 1.0 đến 4.0 mm.
- Trọng lượng: Từ 3.45 đến 64.21 kg/cây.
- Chiều dài: 6m, 12m, có thể cắt theo yêu cầu.
- Bề mặt mạ: Đen, mạ kẽm.
Đại lý cung cấp thép hộp Lê Phan Gia chất lượng, giá ưu đãi tại Bình Thuận\ – Thép Mạnh Tiến Phát
Đại lý thép Mạnh Tiến Phát là địa chỉ uy tín của nhiều nhà thầu tại Bình Thuận\. Chúng tôi luôn được khách hàng tin tưởng là vì:
- Sản phẩm được nhập trực tiếp từ nhà máy, đảm bảo chính hãng 100%.
- Giá cả luôn cạnh tranh và hấp dẫn hơn so với các đại lý khác tại Bình Thuận\.
- Có chính sách ưu đãi đặc biệt từ 5 – 10% cho các đơn hàng lớn và hợp tác lâu dài.
- Luôn có nhiều chủng loại và quy cách đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Dịch vụ giao hàng miễn phí, tận nơi tại Bình Thuận\ và hỗ trợ vận chuyển trên toàn Miền Nam.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ 24/7, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
Đừng ngần ngại liên hệ với đại lý thép Mạnh Tiến Phát để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá thép hộp Lê Phan Gia tại Bình Thuận\, cùng với các ưu đãi hấp dẫn ngay hôm nay.