Quý khách cần bảng giá sắt thép hình Đại Việt để tính toán chi phí cho công trình? Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách bảng báo giá sắt thép i Đại Việt, bảng giá sắt thép U Đại Việt, bảng giá sắt thép V Đại Việt, bảng giá sắt thép H Đại Việt mới nhất hôm nay để quý khách tham khảo. Quý khách chưa biết mua thép hình Đại Việt ở đâu đúng giá, đúng chất lượng tại Tphcm.

Hãy liên hệ ngay với nhân viên kinh doanh chúng tôi qua hotline để được tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí: 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234
Bảng giá thép hình H, I, U, V Đại Việt mới nhất
Bảng báo giá sắt thép hình Đại Việt hôm nay gồm 4 bảng giá chi tiết mới nhất. Xin cam kết bảng giá là rẻ nhất thị trường, trực tiếp từ thương hiệu thép Đại Việt. Bảng giá thép hình Đại Việt bao gồm các loại giá như: giá thép V Đại Việt, giá thép chữ U Đại Việt, giá thép hình chữ I Đại Việt và giá thép H Đại Việt.

1/ Bảng giá thép V Đại Việt
Quy Cách | Độ Dày | Kg/Cây | Đen | Mẹ Kẽm | Nhúng Kẽm |
4.5 Kg | 4.5 Kg | 68 | 98 | 137 | |
5.0 Kg | 5.0 Kg | 73 | 104 | 147 | |
V25x25 | 2.5 li | 5.5 Kg | 85 | 118 | 166 |
3.5 li | 7.2 Kg | 114 | 139 | 203 | |
2.0 li | 5.0 Kg | 70 | 101 | 145 | |
2.2 li | 5.5 Kg | 78 | 111 | 157 | |
V30x30 | 2.4 li | 6.0 Kg | 81 | 116 | 169 |
2.5 li | 6.5 Kg | 88 | 124 | 178 | |
2.8 li | 7.3 Kg | 101 | 139 | 203 | |
3.5 li | 8.4 Kg | 115 | 156 | 216 | |
7.5 Kg | 7.5 Kg | 101 | 140 | 190 | |
2.4 li | 8.0 Kg | 106 | 146 | 199 | |
2.6 li | 8.5 Kg | 115 | 158 | 213 | |
2.8 li | 9.5 Kg | 125 | 170 | 233 | |
V40x40 | 3.2 li | 11 Kg | 141 | 195 | 263 |
3.3 li | 11.5 Kg | 148 | 203 | 275 | |
3.4 li | 12 Kg | 154 | 211 | 288 | |
3.5 li | 12.5 Kg | 160 | 224 | 299 | |
4.0 li | 14 Kg | 180 | 252 | 335 | |
2.6 li | 11.5 Kg | 150 | 210 | 279 | |
2.8 li | 12 Kg | 157 | 219 | 281 | |
2.9 li | 12.5 Kg | 163 | 226 | 299 | |
3.0 li | 13 Kg | 167 | 236 | 301 | |
3.1 li | 13.8 Kg | 177 | 249 | 318 | |
V50x50 | 3.5 li | 15 Kg | 191 | 267 | 348 |
3.8 li | 16 Kg | 204 | 284 | 371 | |
3.9 li | 17 Kg | 217 | 301 | 394 | |
4.0 li | 17.5 Kg | 224 | 307 | 405 | |
4.5 li | 20 Kg | 256 | 349 | 441 | |
5.0 li | 22 Kg | 281 | 381 | 480 | |
4.0 li | 22 Kg | 289 | 388 | 488 | |
V63x63 | 4.5 li | 25 Kg | 324 | 437 | 550 |
5.0 li | 27.5 Kg | 256 | 481 | 593 | |
5.5 li | 30 Kg | 387 | 521 | 648 | |
6.0 li | 32.5 Kg | 420 | 565 | 702 | |
V70x70 | 5.0 li | 32 Kg | 340 | 574 | 709 |
6.0 li | 37 Kg | 489 | 650 | 814 | |
7.0 li | 42 Kg | 570 | 745 | 926 | |
V75x75 | 5.0 li | 33 Kg | 455 | 595..000 | 731 |
6.0 li | 39 Kg | 530 | 670 | 828 | |
7.0 li | 45 Kg | 610 | 804 | 983 | |
8.0 li | 53 Kg | 717 | 931 | 1.141.000 | |
V80x80 | 6.0 li | 42 Kg | 616 | 786 | 956 |
7.0 li | 48 Kg | 702 | 901 | 1.096.000 | |
8.0 li | 56 Kg | 817 | 1.047.000 | 1.275.000 | |
V90x90 | 6.0 li | 47 Kg | 688 | 873 | 1.073.000 |
7.0 li | 55 Kg | 803 | 1.021.000 | 1.230.000 | |
8.0 li | 62 Kg | 903 | 1.155.000 | 1.386.000 | |
V100x100 | 7.0 li | 62Kg | 902 | 1.175.000 | 1.396.000 |
8.0 li | 67Kg | 976 | 1.268.000 | 1.520.000 | |
10.0 li | 84Kg | 1.225.000 | 1.577.000 | 1.881.000 |
2/ Bảng giá thép U Đại Việt
Quy cách | Số cây/bó | Tỷ trọng | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá (vnđ/cây) |
Thép U80 x 38 x 6m | 100 | 24 | 16,070 | 385,680 |
Thép U80 x 40 x 6m | 100 | 28 | 16,070 | 449,960 |
Thép U80 x 40 x 6m | 100 | 33 | 16,070 | 530,310 |
Thép U100 x 44 x 6m | 90 | 33 | 16,070 | 530,310 |
Thép U100 x 46 x 6m | 90 | 40 | 16,070 | 642,800 |
Thép U100 x 46 x 6m | 90 | 45 | 16,070 | 723,150 |
Thép U100 x 48 x 6m | 90 | 48 | 16,070 | 771,360 |
Thép U120 x 50 x 6m | 64 | 45 | 16,290 | 733,050 |
Thép U120 x 52 x 6m | 64 | 50 | 16,290 | 814,500 |
Thép I 100 x 52 x 6m | 64 | 55 | 16,290 | 895,950 |
Thép I 120 x 64 x 6m | 56 | 56 | 16,170 | 905,520 |
3/ Bảng giá thép H Đại Việt mới nhất
Quy cách | Barem | Thép H hình H | ||
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |
Thép H H100*100*6*8ly | 17.2 | 19,100 | 1,971,120 | 3,942,240 |
Thép H H125*125*6.5*9 | 23.8 | 19,100 | 2,727,480 | 5,454,960 |
Thép H H148*100*6*9 | 21.7 | 19,100 | 2,486,820 | 4,973,640 |
Thép H H150*150*7*10 | 31.5 | 19,100 | 3,609,900 | 7,219,800 |
Thép H H194*150*6*9 | 30.6 | 19,100 | 3,506,760 | 7,013,520 |
Thép H H200*200*8*12 | 49.9 | 19,100 | 5,718,540 | 11,437,080 |
Thép H H244*175*7*11 | 44.1 | 19,100 | 5,053,860 | 10,107,720 |
Thép H H250*250*9*14 | 72.4 | 19,100 | 8,297,040 | 16,594,080 |
Thép H H294*200*8*12 | 56.8 | 19,100 | 6,509,280 | 13,018,560 |
Thép H H300*300*10*15 | 94 | 19,100 | 10,772,400 | 21,544,800 |
Thép H H350*350*12*19 | 137 | 19,100 | 15,700,200 | 31,400,400 |
Thép H H340*250*9*14 | 79.7 | 19,100 | 9,133,620 | 18,267,240 |
Thép H H390*30010*16 | 107 | 19,100 | 12,262,200 | 24,524,400 |
Thép H H400*400*13*21 | 172 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Thép H H440*300*11*18 | 124 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
4/ Bảng giá thép hình I Đại Việt
Quy cách | Barem | Thép hình hình I | ||
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |
Thép hình I100*50*4.5ly | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
Thép hình I100*50*4.5ly | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
Thép hình I120*65*4.5ly | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
Thép hình I120*65*4.5ly | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
Thép hình I150*75*7ly | 14 | 16,900 | 1,318,000 | 2,636,000 |
Thép hình I150*75*7ly | 14 | 19,100 | 1,604,400 | 3,208,800 |
Thép hình I198*99*4.5*7ly | 18.2 | 19,100 | 2,085,720 | 4,171,440 |
Thép hình I200*100*5.5*8ly | 21.3 | 18,400 | 2,351,520 | 4,703,040 |
Thép hình I248*124*5*8ly | 25.7 | 19,100 | 2,945,220 | 5,890,440 |
Thép hình I250*125*6*9ly | 29.6 | 18,400 | 3,267,840 | 6,535,680 |
Thép hình I298*149*5.5*8ly | 32 | 19,100 | 3,667,200 | 7,334,400 |
Thép hình I300*150*6.5*9ly | 36.7 | 18,400 | 4,051,680 | 8,103,360 |
Thép hình I346*174*6*9ly | 41.4 | 19,100 | 4,744,440 | 9,488,880 |
Thép hình I350*175*7*11ly | 49.6 | 18,400 | 5,475,840 | 10,951,680 |
Thép hình I396*199*9*14ly | 56.6 | 19,100 | 6,486,360 | 12,972,720 |
Thép hình I400*200*8*13ly | 66 | 18,400 | 7,286,400 | 14,572,800 |
Thép hình I450*200*9*14ly | 76 | 18,400 | 8,390,400 | 16,780,800 |
Thép hình I496*199*9*14ly | 79.5 | 19,100 | 9,110,700 | 18,221,400 |
Thép hình I500*200*10*16ly | 89.6 | 18,400 | 9,891,840 | 19,783,680 |
Thép hình I600*200*11*17ly | 106 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Thép hình Đại Việt là gì?
Thép hình Đại Việt được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến, do đó thành phẩm thu được là loại thép đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, độ bền tốt, khả năng thích nghi trong mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt nhất.

Đặc điểm của thép hình Đại Việt
Thép hình là một trong những nguyên liệu đóng vai trò quan trọng trong đa lĩnh vực ngành nghề hiện nay có thể nói từ các công trình dân dụng hay ngành công nghiệp đều sử dụng loại thép hình. Thép hình Đại Việt với khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng nếu va đập hoặc chịu tác động mạnh từ từ bên ngoài (phương ngang lẫn phương dọc).
Ứng dụng của thép Đại Việt
- Thép hình H, I, U, V Đại Việt được dùng trong các công trình trọng điểm như kết cấu cầu cảng, cầu đường, các công trình xây dựng nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà ở, khu công nghiệp
- Trong ngành công nghiệp đóng tàu, ngành công nghiệp sản xuất, chế tạo
- Làm hàng rào bảo vệ, sản xuất các thiết bị nội thất, trang trí khuôn viên , mái che, lan can, cầu thang
- Thi công khung sườn xe bán tải, xe tải, ăng ten, cột điện và các hạng mục công trình trọng điểm khác
Các loại thép hình H, I, U, V Đại Việt
1/ Thép hình H Đại Việt
Thép H Đại Việt là loại thép có đặc tính bền, vững chắc và cứng rắn với cường độ chịu lực cao, có thể tồn tại trong mọi điều kiện thời tiết. Sản phẩm thép hình chữ H Đại Việt là loại thép này có thể cân bằng kết cấu công trình. Do đó không quá xa lạ khi sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong các hạng mục thi công khác nhau.

2/ Thép hình I Đại Việt
Thép hình chữ I của Đại Việt là loại sản phẩm thép hình được sử dụng phổ biến tại nhiều công trình ngày nay, đa kích thước, mỗi loại sử dụng vào từng mục đích khác nhau. Sản phẩm thép I Đại Việt được sử dụng phổ biến trong các kết cấu chịu lực hoặc các công trình công nghiệp đặc biệt khác, nhìn bên ngoài có hình dáng khá giống thép hình H nhưng lại được thiết kế với tính chất khác nhau.

3/ Thép U Đại Việt
Thép U Đại Việt là sản phẩm nổi tiếng với độ cứng cao, bền bỉ và chắc chắn. Sản phẩm thép hình U Đại Việt có Khả năng chống chịu tác động ngoại lực cực kỳ tốt, đặc biệt có thể chống rung lắc ở mọi công trình. Loại sản phẩm này được sản xuất đa kích thước, khối lượng tuy nhiên mỗi loại đều sở hữu những đặc tính riêng

4/ Thép hình V Đại Việt
Thép hình V Đại Việt có độ dài thông thường là 6 đến 12m với 2 loại phổ biến như thép hình V thương và thép hình V mạ kẽm nhúng nóng, khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn bởi các chất hóa học, axit hay muối mặn tốt, ngăn được tình trạng hoen gỉ làm giảm tuổi thọ của sản phẩm

Mua thép V, U, H, I Đại Việt tại đại lý cấp 1
Đại lý cấp 1 phân phối thép H, I, U, V Đại Việt
Hiện nay trên thị trường có nhiều đại lý cấp 1 phân phối thép hình Đại Việt, đặc biệt tại tphcm. Bên cạnh đó có rất nhiều công ty đơn vị cung cấp sản phẩm này với chất lượng giá cả khác nhau. Đặc biệt có nhiều đơn vị cung cấp sản phẩm thép hình Đại Việt không đúng chất lượng. Quý khách cần lưu ý khi chọn mua sản phẩm này nhé. Cần tư vấn, báo giá, vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi

Vì sao chọn mua thép H, I, U, V tại Mạnh Tiến Phát
Công ty Thép Mạnh Tiến Phát là đại lý cấp 1 phân phối thép H, I, U, V Đại Việt chính hãng, giá tốt nhất thị trường. Với kinh nghiệm được tích lũy từ thực tế, các sản phẩm mà chúng tôi cung cấp luôn là loại chính hãng, uy tín, giá rẻ nhất tại thị trường Việt Nam, với cam kết:
- Đa dạng nguồn sản phẩm với thép V Đại Việt, thép U Đại Việt, Thép I Đại Việt và Thép H Đại Việt,….
- 100% sản phẩm thép hình Đại Việt chính hãng, chất lượng với mức giá vô cùng hợp lý
- Vận chuyển nhanh chóng đến tận công trình cho quý khách
- Đảm bảo hoàn tiền 100% nếu phát hiện hàng giả, hàng kém chất lượng
- Tư vấn nhanh chóng, báo giá nhiệt tình, hỗ trợ hết mình
Mua sắt thép H, I, U, V Đại Việt tại đại lý cấp 1 chúng tôi với chất lượng đảm bảo, giá rẻ, uy tín tại Tphcm hãy nhanh tay gọi ngay vào số hotline bên dưới của chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ và báo giá ngày hôm nay.