Láp inox
Bảng giá láp inox, láp đúc inox tròn trơn được Mạnh Tiến Phát gửi tới khách hàng có nhu cầu trong thời gian ngắn. Thép tròn trơn láp inox là dòng sản phẩm vật liệu xây dựng được ưa chuộng nhất hiện nay. Với kích thước đa dạng và chất lượng ổn định, các thanh láp inox nhanh chóng trở nên phổ biến trong các công trình xây dựng trên toàn quốc.
Mạnh Tiến Phát đã khẳng định vị thế là một trong những nhà phân phối hàng đầu về láp inox trên thị trường. Chúng tôi cam kết cung cấp đầy đủ các loại láp inox đúc 316, 304, 201, với đa dạng độ dày để phục vụ cho các công trình từ nhỏ đến lớn. Hãy liên hệ ngay hôm nay để nhận được tư vấn và mua hàng với giá láp inox hợp lý và ưu đãi!
Láp inox là gì?
Láp inox còn có tên gọi khác là láp đặc tròn inox, thanh thép không gỉ tròn đặc, là một dòng VLXD phổ biến, có dạng hình ống tròn đặc và đa dạng kích thước. Trên thị trường, có sẵn nhiều loại mác inox khác nhau như 304, 201, 316,… với chất lượng đa dạng, để phù hợp với các nhu cầu khác nhau của khách hàng. Bề mặt của thép láp inox tròn trơn, mịn màng và dễ dàng vệ sinh, đồng thời cũng dễ dàng để thực hiện các quy trình hàn, cắt hoặc gia công cơ khí.
1/ Đặc điểm của thanh láp inox
Để đáp ứng yêu cầu đa dạng của các công trình xây dựng, thép tròn trơn láp đặc inox được sản xuất trên hệ thống công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng và đáp ứng yêu cầu thị trường. Dưới đây là một số ưu điểm vượt trội của dòng sản phẩm này:
– Kích thước phù hợp với yêu cầu của các công trình, dễ dàng lựa chọn.
– Bề mặt inox sáng bóng, dễ vệ sinh và làm sạch, tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
– Độ bền cao, tuổi thọ lâu dài, đảm bảo khả năng chịu môi trường bình thường trong thời gian dài.
– Tải trọng lớn, khả năng chịu lực tác động từ mọi phía, độ cứng cao, đảm bảo cấu trúc công trình.
– Quy cách đóng gói ổn định, thuận tiện cho vận chuyển, dễ gia công.
– Mức giá láp inox tròn đặc khá cạnh tranh, mang lại hiệu quả kinh tế cho các công trình xây dựng.
2/ Ứng dụng của inox láp tròn đặc ngoài thực tiễn
Thép láp tròn đặc inox được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực đời sống, với những ứng dụng đa dạng và quan trọng. Dưới đây là một số lĩnh vực chính mà thép láp inox được sử dụng:
– Ngành công nghiệp đóng tàu: Sản xuất thanh kéo, thanh tàu, dây tàu, cáp, và các bộ phận gia công nhỏ trên máy móc tàu. Loại mác inox thường sử dụng là 304 và SUS316.
– Ngành công nghiệp cơ khí: Sản xuất các phụ kiện cơ bản như đai ốc, đinh tán, bulong, đầu van, khớp nối. Sử dụng trong xilanh thủy lực, cấu trúc máy bơm, linh kiện máy móc. Mác thép thường sử dụng là 201 và 304.
– Ngành giao thông vận tải: Sử dụng trong dàn máy ô tô, máy bay và các phương tiện vận chuyển khác để tăng độ bền và đảm bảo an toàn.
– Ngành công nghiệp năng lượng: Sử dụng làm trục quay, thanh kéo, van khớp nối và các bộ phận trong dây chuyền sản xuất. Loại inox tròn trơn được sử dụng trong các nhà máy lọc hóa dầu, điện than, điện gió.
– Ngành xây dựng, thiết kế nội ngoại thất: Sử dụng trong cấu trúc và trang trí căn hộ, tạo độ cân bằng và ổn định kết cấu. Cũng được sử dụng để làm kệ, bàn ghế, lan can, ban công và các thiết bị nội, ngoại thất.
– Ngành công nghiệp thực phẩm: Sử dụng trong nhà máy chế biến thực phẩm, công đoạn vận chuyển thức ăn và linh kiện của các máy móc sản xuất thực phẩm, cũng như trong ngành nhà hàng.
Nhà máy sản xuất, phân phối láp inox, thép đúc inox tròn trơn Mạnh Tiến Phát cam kết chất lượng + giá gốc tại xưởng + luôn có hàng sẵn số lượng lớn + vận chuyển nhanh chóng. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo để nhận báo giá láp inox mới nhất, nhân viên KD của chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Quy cách kích thước láp inox chính xác nhất
Láp inox đặc trên thị trường hiện nay mang đến nhiều lợi ích hấp dẫn. Với đa dạng kích thước và độ dày, láp inox được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu quốc tế. Nguyên liệu chính là mác thép SUS 201, SUS 304, SUS 316, đảm bảo chất lượng và độ bền cho công trình.
1/ Thông số kỹ thuật sản xuất inox láp tròn trơn tại nhà máy
Để đáp ứng nhu cầu sử dụng thanh inox đa dạng kích thước trong các công việc khác nhau, láp inox đã được gia công thành nhiều kích thước đa dạng. Tuy nhiên, đối với những kích thước không có sẵn, các nhà phân phối hoặc đơn vị gia công sẽ áp dụng các phương pháp như cắt, chấn, dập để tạo ra các ống láp inox tròn đặc có kích thước đáp ứng đa dạng, phục vụ cho nhu cầu của người dùng.
– Đường kính tiêu chuẩn: nằm trong khoảng từ phi 3 – phi 130.
– Chiều dài tiêu chuẩn của các thanh thép láp inox là 6m.
– Các mác thép phổ biến bao gồm 304, 304L, 316, 316L, 316H, 201.
– Bề mặt inox xử lý theo các tiêu chuẩn như BA, HL, 2D.
– Các tiêu chuẩn kỹ thuật gồm có SUS, ASTM, DIN, JIS,…
– Nguồn gốc từ Ấn Độ, Trung Quốc, Đài Loan và nhiều nước khác.
2/ Bảng tra thông số kích thước láp inox
Trên thị trường hiện nay, các loại thép inox tròn đặc được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau để đáp ứng được tiêu chuẩn đa dạng công trình. Các thông số chi tiết được liệt kê ở bảng dưới đây:
3/ Thành phần hóa học láp inox
C | Mn | Si | P | S | Cr | Ni | Cu | Niobi |
≤ 0.07 | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 | ≤ 0.04 | ≤ 0.03 | 15 – 17 | 3 – 5 | 3 – 5 | 0.15 – 0.45 |
Báo giá láp inox 2023 cập nhật hôm nay
Giá láp inox trên thị trường có thể thay đổi tùy thuộc vào nhu cầu, mác thép và độ dày của sản phẩm. Để có giá tốt nhất, khách hàng nên tham khảo và so sánh báo giá láp inox rẻ nhất từ 2-3 nhà cung cấp khác nhau, lựa chọn đơn vị uy tín và có mức giá ưu đãi hấp dẫn nhất. Dưới đây là bảng giá mới nhất cho thanh láp đúc inox tại Mạnh Tiến Phát, được cập nhật vào ngày hôm nay, quý khách có thể tham khảo:
1/ Bảng giá Láp inox mới nhất
Giá láp inox mới nhất tại Mạnh Tiến Phát được niêm yết với các quy cách sau đây:
– Độ dài tiêu chuẩn: 6m hoặc cắt theo yêu cầu.
– Tiêu chuẩn bề mặt: 2A, No.1.
– Kích thước phi thông dụng: phi 8 – phi 55
– Tùy thuộc vào tình hình thị trường giá láp đúc inox sẽ có sự biến động, giá láp inox dao động từ 66.000 VNĐ/kg. Liên hệ trực tiếp để được tư vấn chính xác.
Mác inox | Trọng lượng (kg/m) | Giá thành (VNĐ/kg) |
Láp Inox 304 Ø3 | 0.06 | 68,000 |
Láp Inox 304 Ø4 | 0.10 | 68,000 |
Láp Inox 304 Ø5 | 0.16 | 68,000 |
Láp Inox 304 Ø6 | 0.22 | 68,000 |
Láp Inox 304 Ø7 | 0.31 | 68,000 |
Láp Inox 304 Ø8 | 0.40 | 68,000 |
Láp Inox 304 Ø9 | 0.50 | 68,000 |
Láp Inox 304 Ø10 | 0.62 | 68,000 |
Láp Inox 304 Ø11 | 0.75 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø12 | 0.90 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø13 | 1.05 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø14 | 1.22 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø15 | 1.40 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø16 | 1.59 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø17 | 1.80 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø18 | 2.02 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø19 | 2.25 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø20 | 2.49 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø22 | 3.01 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø24 | 3.59 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø26 | 4.21 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø28 | 4.88 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø30 | 5.60 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø32 | 6.38 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø34 | 7.20 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø36 | 8.07 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø38 | 8.99 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø40 | 9.96 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø42 | 10.99 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø44 | 12.06 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø46 | 13.18 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø48 | 14.35 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø50 | 15.57 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø55 | 18.84 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø60 | 22.42 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø65 | 26.31 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø70 | 30.51 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø75 | 35.03 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø80 | 39.86 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø85 | 44.99 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø90 | 50.44 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø95 | 56.20 | 66,000 |
Láp Inox 304 Ø100 | 62.28 | 66,000 |
2/ Lưu ý về bảng giá láp inox:
– Chúng tôi cam kết cung cấp giá láp inox ưu đãi nhất trên thị trường.
– Giá thành láp inox có thể thay đổi tùy theo tình hình thực tế.
– Chúng tôi đảm bảo cung cấp đầy đủ hóa đơn, chứng từ CO, CQ cho từng đơn hàng.
– Dịch vụ vận chuyển và bốc xếp toàn khu vực HCM, miền Nam.
3/ So sánh giá láp inox với các kích thước khác
Trên thị trường hiện nay, có một loạt các loại vật liệu inox khác nhau được sản xuất để đáp ứng nhu cầu gia công xây dựng. Để có cái nhìn tổng quan về giá cả và chọn được loại inox phù hợp với công trình, khách hàng nên tìm hiểu báo giá của các loại vật liệu inox thông dụng.
Các mác thép láp inox tròn đặc phổ biến
Trên thị trường hiện nay, có hơn 150 loại inox khác nhau được sử dụng trong các công trình xây dựng và ứng dụng công nghiệp. Dưới đây là một số mác inox phổ biến của dòng thép láp inox:
– Inox láp đặc tròn 304: Mác inox này có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, dễ dàng hàn cắt và có bề mặt chống biến dạng. Láp inox 304 phổ biến nhất trên thị trường, chiếm hơn 50% tổng số lượng inox.
– Inox láp đặc tròn SUS316: Mác inox này có khả năng chống ăn mòn và rỉ sét xuất sắc do có thành phần molypden đặc biệt. Nó cũng có độ bền nhiệt cao.
– Inox láp đặc tròn 201: Dòng inox này có tính chất tương tự như inox 304, nhưng có độ bền thấp hơn và giá thành thường rẻ hơn so với các mác inox khác.
– Inox láp đặc tròn 430: Được làm từ dòng thép không gỉ Ferritic, mác inox 430 có hệ số giãn nở thấp và khả năng chống oxy hóa tốt.
– Inox láp đặc tròn 310/310s: Mác inox này có tỷ lệ hợp kim cao, mang lại độ bền và khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao tốt hơn so với các dòng inox khác.
– Inox láp đặc tròn 409/410: Làm từ dòng thép không gỉ Martensite, loại inox này có những ưu điểm vượt trội như độ bền cao hơn inox 304, tuy nhiên dễ bị biến dạng khi xử lý nhiệt và có độ từ tính cao hơn.
Một vài lưu ý quan trọng khi bảo quản láp inox
Để đảm bảo chất lượng và bền vững của thanh thép láp inox tròn trơn, cần lưu ý các điều sau:
– Bảo quản: Láp inox nên được bảo quản trong khu vực có mái che hoặc được che phủ bằng bạt để tránh tiếp xúc trực tiếp với mưa nắng. Nếu không có nhà kho riêng, cần đảm bảo sử dụng đèn chùm sáng để tránh ẩm ướt và tạo điều kiện cho vi khuẩn phát triển.
– Lưu trữ: Thép láp inox nên được lưu trữ trên đà gỗ hoặc các chân đỡ, cao hơn ít nhất 15cm so với mặt sàn. Điều này giúp tránh tiếp xúc trực tiếp với nước hoặc độ ẩm từ mặt sàn và đảm bảo thông gió tốt để tránh nứt gãy và han gỉ.
– Môi trường lưu trữ: Tránh bảo quản thanh láp inox gần khu vực có chứa hóa chất hoặc môi trường có nồng độ acid, bazơ cao. Điều này giúp tránh tác động ăn mòn và hư hỏng inox.
– Phân loại bảo quản riêng: Thép tròn trơn láp inox nên được phân loại và lưu trữ riêng biệt với tôn lợp và thép xây dựng khác. Tránh việc lẫn lộn giữa thép cũ và thép mới có thể gây ra tình trạng han gỉ và hư hỏng inox.
Giải đáp vấn đề thường gặp khi mua thanh láp inox
Khi quan tâm đến việc mua láp inox giá rẻ, có một số câu hỏi thường gặp mà khách hàng có thể muốn biết. Điều này giúp quý khách dễ dàng chọn mua được thanh láp inox chất lượng, giá ưu đãi nhất. Dưới đây là một số câu hỏi thường được đặt ra khi mua láp inox và chúng tôi sẽ cố gắng giải đáp cho quý khách hàng:
1/ Láp inox sử dụng thời gian dài có bị gỉ sét không?
Láp inox được biết đến với khả năng chống gỉ sét cao, là một trong những lợi thế quan trọng của nó. Nhờ thành phần chromium, inox tạo ra một lớp màng oxit bảo vệ trên bề mặt, ngăn chặn quá trình ăn mòn và gỉ sét.
Tuy nhiên, việc bảo dưỡng và vệ sinh định kỳ là quan trọng để duy trì khả năng chống gỉ sét của láp inox. Đảm bảo không để các chất gây ăn mòn tiếp xúc lâu dài và lau chùi thích hợp giúp bảo vệ bề mặt inox trong thời gian dài sử dụng.
2/ La inox và láp inox có điểm gì khác biệt?
La inox thường có hình dạng dẹp dài, giống như một tấm mỏng và dài. Trong khi đó, láp inox có dạng ống thép tròn. Cả 2 loại vật liệu trên đều được ứng dụng khá phổ biến hiện nay, được gia công xây dựng ứng dụng vào đa dạng các lĩnh vực khác nhau.
Địa chỉ mua láp inox giá rẻ, chính hãng tại TPHCM
Thép Mạnh Tiến Phát là một trong những đại lý hàng đầu cung cấp láp inox chất lượng với giá cả hợp lý, đã được khách hàng tin tưởng. Chúng tôi sở hữu dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt. Khi quý khách chọn mua láp inox giá rẻ hoặc các vật liệu khác tại nhà máy của chúng tôi, chúng tôi cam kết:
– Cung cấp láp inox chính hãng, đa dạng kích thước, có nguồn gốc chứng từ CO, CQ rõ ràng.
– Đa dạng về kích thước và độ dày, bề mặt sáng bóng, dễ dàng cắt, uốn và gia công thành nhiều sản phẩm, thiết bị khác nhau.
– Sử dụng công cụ chuyên dụng để hỗ trợ cắt láp inox theo yêu cầu của khách hàng.
– Cung cấp báo giá láp inox rẻ nhất, mới nhất, đảm bảo giá cả cạnh tranh hơn nhiều so với các đại lý khác trên thị trường.
– Hỗ trợ vận chuyển láp inox tới công trình trong thời gian nhanh nhất, giúp đẩy nhanh tiến độ thi công xây dựng.
– Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng chọn mua láp inox phù hợp với công trình và đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
Nếu quý khách hàng, nhà thầu có nhu cầu mua láp inox giá rẻ tại TPHCM hoặc miền Nam, hãy liên hệ với chúng tôi qua các hotline sau: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.99. Nhân viên kinh doanh của chúng tôi sẽ nhanh chóng gọi lại và cung cấp báo giá láp inox rẻ nhất, ưu đãi nhất đến quý khách hàng.
Hiển thị 1–12 của 43 kết quả
-
Giảm giá!
Giá Láp Inox Phi 10
Original price was: 71.000,0₫.64.500,0₫Current price is: 64.500,0₫. Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Giá Láp Inox Phi 11
Original price was: 72.000,0₫.65.500,0₫Current price is: 65.500,0₫. Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Giá Láp Inox Phi 12
Original price was: 73.000,0₫.66.000,0₫Current price is: 66.000,0₫. Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Giá Láp Inox Phi 13
Original price was: 70.500,0₫.65.000,0₫Current price is: 65.000,0₫. Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Giá Láp Inox Phi 14
Original price was: 71.500,0₫.65.000,0₫Current price is: 65.000,0₫. Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Giá Láp Inox Phi 15
Original price was: 72.000,0₫.66.000,0₫Current price is: 66.000,0₫. Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Giá Láp Inox Phi 16
Original price was: 70.400,0₫.65.700,0₫Current price is: 65.700,0₫. Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Giá Láp Inox Phi 17
Original price was: 69.500,0₫.65.500,0₫Current price is: 65.500,0₫. Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Giá Láp Inox Phi 18
Original price was: 72.400,0₫.66.300,0₫Current price is: 66.300,0₫. Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Giá Láp Inox Phi 19
Original price was: 69.000,0₫.64.800,0₫Current price is: 64.800,0₫. Thêm vào giỏ hàng -
Giá Láp Inox Phi 20
70.000,0₫ Thêm vào giỏ hàng -
Giảm giá!
Giá Láp Inox Phi 22
Original price was: 69.700,0₫.65.600,0₫Current price is: 65.600,0₫. Thêm vào giỏ hàng