Bạn đang tìm đại lý thép Sunco tại Quận 12 uy tín? Bạn muốn biết giá thép Sunco tại Quận 12 cập nhật mới nhất hiện nay? Bạn muốn biết thép Sunco có những loại nào để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng. Thương hiệu thép Sunco định hướng phát triển sản phẩm đạt chuẩn chất lượng JIS (Nhật Bản) với đội ngũ chuyên gia hàng đầu tại Nhật Bản. Chất lượng thép Sunco được đánh giá cao và ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Thép Mạnh Tiến Phát là đại lý phân phối thép Sunco chính hãng tại Quận 12 với giá cả cạnh tranh. Chúng tôi đã có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép, đảm bảo cung cấp những sản phẩm thép Sunco tốt nhất và tư vấn đưa ra lựa chọn phù hợp. Nếu bạn quan tâm đến giá thép Sunco tại Quận 12, hãy liên hệ đến hotline của Thép Mạnh Tiến Phát để được tư vấn chi tiết các sản phẩm thép Sunco tại Mạnh Tiến Phát ở Quận 12.
Báo giá thép Sunco tại Quận 12 mới nhất hôm nay 04/12/2024
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cập nhật và gửi đến khách hàng bảng báo giá thép Sunco tại Quận 12 để tham khảo. Báo giá bao gồm bảng giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn mạ lạnh màu, thép hộp vuông, chữ nhật Sunco tại Quận 12. Tùy thuộc vào nhiều yếu tố như thời điểm, số lượng đặt hàng, quy cách sản phẩm, vị trí giao hàng, và nhiều yếu tố khác, giá thép Sunco tại Quận 12 thay đổi, khách hàng cần liên hệ trực tiếp với Tôn Thép MTP tại Quận 12 để được tư vấn chi tiết.
1/ Bảng giá tôn kẽm Sunco tại Quận 12
- Độ dày: 3 dem 2 – 5 dem 0
- Trọng lượng: 2.6 kg/m – 4.5 kg/m
- Giá tôn kẽm Sunco hiện nay giao động từ 28,420 VNĐ/m đến khoảng 51,940 VNĐ/m (giá cả có thể thay đổi nhẹ tùy thuộc vào tình hình hiện tại).
Độ dày tôn thực tế (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
3 dem 20 | 2.6 | 28,420 |
3 dem 50 | 3.0 | 32,340 |
3 dem 80 | 3.25 | 34,300 |
4 dem 00 | 3.5 | 35,280 |
4 dem 30 | 3.8 | 42,240 |
4 dem 50 | 3.95 | 47,040 |
4 dem 80 | 4.15 | 50,960 |
5 dem 00 | 4.5 | 51,940 |
2/ Bảng giá tôn lạnh Sunco tại Quận 12
- Độ dày: 3 dem 2 – 6 dem 0
- Trọng lượng: 2.8 kg/m – 5.4 kg/m
- Giá tôn lạnh Sunco hiện nay giao động từ 36,260 VNĐ/m đến khoản 73,500 VNĐ/m (giá cả có thể thay đổi nhẹ tùy thuộc vào tình hình hiện tại)
Độ dày tôn thực tế (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
3 dem 20 | 2.8 | 36,260 |
3 dem 50 | 3.0 | 39,200 |
3 dem 80 | 3.25 | 43,120 |
4 dem 00 | 3.35 | 45,080 |
4 dem 30 | 3.65 | 49,980 |
4 dem 50 | 4.0 | 52,920 |
4 dem 80 | 4.25 | 54,880 |
5 dem 00 | 4.45 | 58,800 |
6 dem 00 | 5.4 | 73,500 |
3/ Bảng giá tôn mạ màu Sunco tại Quận 12
- Độ dày:3 dem 0 – 5 dem 0
- Trọng lượng: 2.55 kg/m – 4.44 kg/m
- Bảng giá tôn mạ màu Sunco hiện nay giao động từ 68,600 VNĐ/m đến khoảng 105,840 VNĐ/m (giá cả có thể thay đổi nhẹ tùy thuộc vào tình hình hiện tại)
Độ dày tôn thực tế (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
3 dem 00 | 2.55 | 68,600 |
3 dem 50 | 3.02 | 79,380 |
4 dem 00 | 3.49 | 87,220 |
4 dem 50 | 3.96 | 95,040 |
5 dem 00 | 4.44 | 105,840 |
4/ Bảng giá thép hộp vuông Sunco tại Quận 12
- Quy cách: 40×40 – 300×300
- Độ dày: 1.6 mm – 12 mm
- Chiều dài: 6m
- Giá thép hộp vuông Sunco từ 30.000 – 1.855.000 đồng/cây
Quy cách | Độ dày (mm) | Thép hộp đen (Giá/cây) | Thép hộp mạ kẽm (Giá/cây) |
40×40 | 1,6 | 30.080 | 32.900 |
2,3 | 41.920 | 45.850 | |
3,2 | 55.840 | 61.075 | |
50×50 | 1,6 | 38.080 | 41.650 |
2,3 | 53.440 | 58.450 | |
3,2 | 72.000 | 78.750 | |
60×60 | 1,6 | 46.080 | 50.400 |
2,3 | 64.960 | 71.050 | |
3,2 | 88.000 | 96.250 | |
75×75 | 1,6 | 58.240 | 63.700 |
2,3 | 82.240 | 89.950 | |
3,2 | 112.160 | 122.675 | |
4,0 | 137.440 | 150.325 | |
4,5 | 152.800 | 167.125 | |
100×100 | 2,3 | 111.200 | 121.625 |
3,2 | 152.320 | 166.600 | |
4,0 | 187.200 | 204.750 | |
4,5 | 209.600 | 229.250 | |
5,0 | 230.400 | 252.000 | |
6,0 | 272.000 | 297.500 | |
8,0 | 348.800 | 381.500 | |
9,0 | 385.600 | 421.750 | |
125×125 | 3,2 | 192.000 | 210.000 |
4,0 | 238.400 | 260.750 | |
4,5 | 265.600 | 290.500 | |
5,0 | 292.800 | 320.250 | |
6,0 | 347.200 | 379.750 | |
8,0 | 449.600 | 491.750 | |
9,0 | 497.600 | 544.250 | |
150×150 | 4,5 | 321.600 | 351.750 |
5,0 | 356.800 | 390.250 | |
6,0 | 422.400 | 462.000 | |
8,0 | 550.400 | 602.000 | |
9,0 | 611.200 | 668.500 | |
12,0 | 785.600 | 859.250 | |
175×175 | 4,5 | 379.200 | 414.750 |
5,0 | 419.200 | 458.500 | |
6,0 | 497.600 | 544.250 | |
8,0 | 651.200 | 712.250 | |
9,0 | 724.800 | 792.750 | |
12,0 | 936.000 | 1.023.750 | |
200×200 | 4,5 | 435.200 | 476.000 |
5,0 | 481.600 | 526.750 | |
6,0 | 572.800 | 626.500 | |
8,0 | 750.400 | 820.750 | |
9,0 | 836.800 | 915.250 | |
12,0 | 1.086.400 | 1.188.250 | |
250×250 | 5,0 | 608.000 | 665.000 |
6,0 | 723.200 | 791.000 | |
8,0 | 952.000 | 1.041.250 | |
9,0 | 1.064.000 | 1.163.750 | |
12,0 | 1.388.800 | 1.519.000 | |
300×300 | 5,0 | 732.800 | 801.500 |
6,0 | 875.200 | 957.250 | |
8,0 | 1.153.600 | 1.261.750 | |
9,0 | 1.289.600 | 1.410.500 | |
12,0 | 1.696.000 | 1.855.000 |
5/ Bảng giá thép hộp chữ nhật Sunco tại Quận 12
- Quy cách: 50×30 – 400×200
- Độ dày: 1.6 mm – 12 mm
- Chiều dài: 6m
- Giá thép hộp chữ nhật Sunco từ: 30.000 – 1.855.000 đồng/cây 6m
Quy cách | Độ dày (mm) | Thép hộp đen (Giá/cây) | Thép hộp mạ kẽm (Giá/cây) |
50×30 | 1,6 | 30.080 | 32.900 |
2,3 | 41.920 | 45.850 | |
3,2 | 55.840 | 61.075 | |
60×30 | 1,6 | 34.080 | 37.275 |
2,3 | 47.680 | 52.150 | |
3,2 | 63.840 | 69.825 | |
75×45 | 1,6 | 46.080 | 50.400 |
2,3 | 64.960 | 71.050 | |
3,2 | 88.000 | 96.250 | |
80×40 | 1,6 | 46.080 | 50.400 |
2,3 | 64.960 | 71.050 | |
3,2 | 88.000 | 96.250 | |
90×45 | 1,6 | 52.160 | 57.050 |
2,3 | 73.600 | 80.500 | |
3,2 | 100.000 | 109.375 | |
100×50 | 1,6 | 58.240 | 63.700 |
2,3 | 82.240 | 89.950 | |
3,2 | 112.160 | 122.675 | |
4,0 | 137.440 | 150.325 | |
4,5 | 152.800 | 167.125 | |
125×75 | 2,3 | 111.200 | 121.625 |
3,2 | 152.320 | 166.600 | |
4,0 | 187.200 | 204.750 | |
4,5 | 209.600 | 229.250 | |
5,0 | 230.400 | 252.000 | |
6,0 | 272.000 | 297.500 | |
8,0 | 348.800 | 381.500 | |
9,0 | 385.600 | 421.750 | |
150×75 | 3,2 | 172.800 | 189.000 |
4,0 | 212.800 | 232.750 | |
4,5 | 238.400 | 260.750 | |
5,0 | 262.400 | 287.000 | |
6,0 | 308.800 | 337.750 | |
8,0 | 400.000 | 437.500 | |
9,0 | 441.600 | 483.000 | |
150×100 | 3,2 | 192.000 | 210.000 |
4,0 | 238.400 | 260.750 | |
4,5 | 265.600 | 290.500 | |
5,0 | 292.800 | 320.250 | |
6,0 | 347.200 | 379.750 | |
8,0 | 449.600 | 491.750 | |
9,0 | 497.600 | 544.250 | |
175×100 | 4,5 | 294.400 | 322.000 |
5,0 | 324.800 | 355.250 | |
6,0 | 384.000 | 420.000 | |
8,0 | 499.200 | 546.000 | |
9,0 | 555.200 | 607.250 | |
175×125 | 4,5 | 321.600 | 351.750 |
5,0 | 356.800 | 390.250 | |
6,0 | 422.400 | 462.000 | |
8,0 | 550.400 | 602.000 | |
9,0 | 611.200 | 668.500 | |
12,0 | 785.600 | 859.250 | |
200×100 | 4,5 | 321.600 | 351.750 |
5,0 | 356.800 | 390.250 | |
6,0 | 422.400 | 462.000 | |
8,0 | 550.400 | 602.000 | |
9,0 | 611.200 | 668.500 | |
12,0 | 785.600 | 859.250 | |
200×150 | 4,5 | 379.200 | 414.750 |
5,0 | 419.200 | 458.500 | |
6,0 | 497.600 | 544.250 | |
8,0 | 651.200 | 712.250 | |
9,0 | 724.800 | 792.750 | |
12,0 | 936.000 | 1.023.750 | |
250×100 | 4,5 | 379.200 | 414.750 |
5,0 | 419.200 | 458.500 | |
6,0 | 497.600 | 544.250 | |
8,0 | 651.200 | 712.250 | |
9,0 | 724.800 | 792.750 | |
12,0 | 936.000 | 1.023.750 | |
250×150 | 4,5 | 435.200 | 476.000 |
5,0 | 481.600 | 526.750 | |
6,0 | 572.800 | 626.500 | |
8,0 | 750.400 | 820.750 | |
9,0 | 836.800 | 915.250 | |
#12,0 | 1.086.400 | 1.188.250 | |
300×200 | 5,0 | 608.000 | 665.000 |
6,0 | 723.200 | 791.000 | |
8,0 | 952.000 | 1.041.250 | |
9,0 | 1.064.000 | 1.163.750 | |
12,0 | 1.388.800 | 1.519.000 | |
350×150 | 5,0 | 608.000 | 665.000 |
6,0 | 723.200 | 791.000 | |
8,0 | 952.000 | 1.041.250 | |
9,0 | 1.064.000 | 1.163.750 | |
12,0 | 1.388.800 | 1.519.000 | |
350×250 | 6,0 | 875.200 | 957.250 |
8,0 | 1.153.600 | 1.261.750 | |
9,0 | 1.289.600 | 1.410.500 | |
12,0 | 1.696.000 | 1.855.000 | |
400×200 | 6,0 | 875.200 | 957.250 |
8,0 | 1.153.600 | 1.261.750 | |
9,0 | 1.289.600 | 1.410.500 | |
12,0 | 1.696.000 | 1.855.000 |
Lưu ý bảng giá tôn thép Sunco trên đây:
- Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo tình hình thị trường, số lượng mua, ưu đãi,…
- Tôn Thép Mạnh Tiến Phát hỗ trợ giao hàng tận nơi
- Giá trên chưa bao gồm VAT
- Có xuất VAT cho khách có nhu cầu
- Cam kết hàng mới, chính hãng 100%
Để nhận được thông tin giá thép Sunco tại Quận 12 chính xác và chi tiết nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Mạnh Tiến Phát. Chúng tôi sẽ cung cấp bảng báo giá tốt nhất phản ánh đúng nhu cầu và điều kiện đặt hàng của bạn.
Các sản phẩm thép Sunco cung cấp tại Đại lý Thép Mạnh Tiến Phát ở Quận 12
Các sản phẩm thép Sunco đang được sử dụng ưa chuộng và được đánh giá cao về chất lượng bởi các chuyên gia trong ngành sắt thép. Thép Mạnh Tiến Phát là đại lý chính hãng, bán các sản phẩm thép Sunco tại cửa hàng ở Quận 12, nhập trực tiếp từ nhà máy.
Chúng tôi cung cấp đầy đủ quy cách và đa dạng sản phẩm để đáp ứng tốt nhất mọi nhu cầu của khách hàng. Các sản phẩm thép Sunco được bán tại Thép Mạnh Tiến Phát – Đại lý thép Sunco tại Quận 12 bao gồm:
Tôn mạ kẽm (GI)
- Tôn kẽm Sunco là dòng tôn mạ kẽm với tỷ lệ kẽm trong lớp phủ mạ lên tới 98%, chế tạo theo công nghệ Maruichi Steel Tube của Nhật Bản.
- Tiêu chuẩn sản xuất: Sunsco Zinc, JIS G3302, ASTM A653
- Độ dày BMT: 0.25 – 3.2mm
- Khổ rộng tiêu chuẩn: 914mm, 1200mm, 1219mm
- Độ mạ kẽm: Z06 – Z27, G20 – G90
- Số bước sóng: 5 sóng – 13 sóng
- Ứng dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, sản xuất, quảng cáo và nội thất.
Tôn lạnh mạ màu tráng hợp kim nhôm kẽm 55% (PPGL)
- Tôn mạ màu Sunco là dòng tôn lạnh có phủ màu chất lượng cao. Nó mang lại màu sắc tươi sáng và đa dạng với độ bền màu cao, bảo hành lên tới 15 năm.
- Tiêu chuẩn sản xuất: Suncolor55, JIS G3322, MS 2383
- Độ dày BMT: 0.2 – 1.2mm
- Độ mạ: PPGL (mặt trên: 18 – 28µm, mặt dưới: 18 – 20µm/5 – 15µm); SPGL (mặt trên: 10µm, mặt dưới: 5µm)
- Số bước sóng: 5 – 13 sóng, sóng ngói, seamlock, …
- Ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, quảng cáo, sản xuất và nội thất.
Tôn lạnh tráng hợp kim nhôm kẽm 55% (GL)
- Tôn Lạnh Sunco là dòng tôn lợp với lớp phủ mạ nhôm kẽm hợp kim 55%. Nó có khả năng cách nhiệt tốt, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn xuất sắc.
- Tiêu chuẩn sản xuất: Suncoat55, JIS G3321, ASTM A792, MS 1196, SNI 4096
- Độ dày BMT: 0.20 – 1.2mm
- Độ mạ: AZ50 – AZ150 (g/m2), AZ30 – AZ55 (oz/ft2)
- Khổ rộng tiêu chuẩn: 914mm, 1200mm, 1219mm
- Ứng dụng: Lợp mái, tường nhà, linh kiện điện, máy tính, …
Thép Hộp Mạ Kẽm:
- Sản xuất từ cuộn tôn mạ kẽm.
- Thép hộp phủ một lớp kẽm, chống ăn mòn và rỉ sét.
- Độ dày của lớp mạ kẽm có thể điều chỉnh theo nhu cầu của khách hàng.
Thép Ống Cấu Tạo Máy Móc:
- Ống dùng trong cơ khí chế tạo, sản xuất đồ dùng dân dụng và chi tiết máy móc.
- Độ dẻo tốt, khả năng gia công uốn cong hay ép dẹp.
- Tiêu chuẩn STKM, STKMR, độ bền cao, ít bị gỉ sét.
Thép Ống Cấu Tạo Chung:
- Sử dụng để làm kết cấu dàn giáo, nội thất, và các công trình xây dựng khác.
- Độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, phù hợp cho các vùng có độ ẩm cao.
Vì sao nên mua thép Sunco tại đại lý thép Mạnh Tiến Phát ở Quận 12?
Bạn đang mua thép Sunco tại Quận 12 nhưng không biết đại lý nào uy tín? Bạn không chắc rằng đại lý sẽ cung cấp thép Sunco chính hãng? Tất cả vấn đề sẽ được giải quyết khi bạn chọn mua thép Sunco tại đại lý thép Mạnh Tiến Phát. Chúng tôi là đại lý thép Sunco tại Quận 12 được nhiều khách hàng là các nhà thầu, kỹ sư lựa chọn để cung ứng vật tư cho công trình của mình. Khi mua thép Sunco tại Mạnh Tiến Phát ở Quận 12, chúng tôi cam kết:
- Hàng được nhập trực tiếp từ nhà máy, không qua trung gian, đảm bảo nguồn gốc rõ ràng và chất lượng cao.
- Cung cấp đầy đủ chứng từ liên quan đến nguồn gốc sản phẩm, giúp khách hàng yên tâm về chất lượng và xuất xứ của sản phẩm.
- Cửa hàng có sẵn một loạt các sản phẩm thép Sunco như thép hộp, thép ống, và tôn cuộn, đảm bảo đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng.
- Miễn phí giao hàng cho khu vực TPHCM và giảm 50% cho các tỉnh phía Nam.
- Giá thép Sunco cạnh tranh với nhiều đại lý khác trên thị trường.
- Có nhiều ưu đãi và chiết khấu đặc biệt khi khách hàng mua số lượng lớn hoặc muốn hợp tác lâu dài.
- Nhân viên luôn tận tình tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc ngay khi khách hàng liên hệ đến đại lý thép Mạnh Tiến Phát.
Đừng ngần ngại liên hệ với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tại Quận 12 qua hotline hoặc gửi email yêu cầu báo giá sản phẩm thép Sunco cần mua. Mọi thắc mắc của khách hàng sẽ được giải đáp nhanh chóng và hỗ trợ đưa ra lựa chọn phù hợp nhất bởi đội ngũ có chuyên môn cao. Đại lý thép Sunco tại Quận 12 – Thép Mạnh Tiến Phát luôn sẵn sàng đồng hành cùng mọi công trình.