Bạn cần bảng giá thép gân Hòa Phát mới chính xác nhất 2024 để dự toán chi phí cho công trình của mình. Bạn chưa biết thép gân vằn Hòa Phát như thế nào? Bạn chưa biết cách nhận dạng thép vằn trên thị trường? Bạn muốn mua thép gân Hòa Phát tại Tphcm nhưng chưa biết ở đâu giá rẻ, chất lượng. Bài viết dưới đây sẽ giải đáp những vấn đề trên thật cặn kẽ cho quý khách.
Báo giá sắt thép gân Hòa Phát mới nhất
Đại lý thép Mạnh Tiến Phát xin cung cấp đến quý khách bảng báo giá sắt thép gân Hòa Phát CB300, CB400, CB500 mới nhất hôm nay, gọi ngay để nhận ưu đãi đến 10%
Bảng giá sắt thép gân Hoà Phát CB300 mới nhất 02/12/2024
Bảng giá sắt thép gân Hòa Phát CB300 dựa vào quy cách sau:
- Kích thước: Ø 6 – Ø 20.
- Độ dài: 11,7m/cây.
- Tùy vào độ dài và kích thước, giá của thép CB300 Hòa Phát dao động từ 62.000 – 303.024 vnđ/cây.
Loại thép CB300V | Đơn vị tính | Giá theo cây (VNĐ) |
Hòa Phát Ø 10 | Cây 11,7 m | 62.484 |
Hòa Phát Ø 12 | Cây 11,7 m | 102.323 |
Hòa Phát Ø 14 | Cây 11,7 m | 144.208 |
Hòa Phát Ø 16 | Cây 11,7 m | 174.752 |
Hòa Phát Ø 18 | Cây 11,7 m | 243.776 |
Hòa Phát Ø 20 | Cây 11,7 m | 303.024 |
Bảng giá sắt thép gân Hoà Phát CB400 mới nhất 02/12/2024
Bảng giá sắt thép gân Hòa Phát CB400 dựa vào bảng quy cách sau:
- Kích thước: Ø 6 – Ø 28.
- Độ dài: 11.7m/cây.
- Tùy vào kích thước và độ dài, giá thép gân CB400 Hòa Phát dao động 67.000 – 803.488 vnđ/cây.
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép xây dựng Hòa Phát (VNĐ) |
Phi 10 | Cây (11.7m) | 67.500 |
Phi 12 | Cây (11.7m) | 92.500 |
Phi 14 | Cây (11.7m) | 132.500 |
Phi 16 | Cây (11.7m) | 177.500 |
Phi 18 | Cây (11.7m) | 222.500 |
Phi 20 | Cây (11.7m) | 262.500 |
Phi 22 | Cây (11.7m) | 332.500 |
Phi 25 | Cây (11.7m) | 528.400 |
Phi 28 | Cây (11.7m) | 607.500 |
Phi 32 | Cây (11.7m) | 913.300 |
Bảng giá sắt thép cây gân Hoà Phát CB500 mới nhất 02/12/2024
Bảng giá sắt thép gân Hòa Phát CB500 dựa vào bảng quy cách sau:
- Kích thước: Ø 6 – Ø 32.
- Độ dài: 11.7m/cây.
- Tùy vào kích thước và độ dài, giá thép gân CB500 Hòa Phát dao động 69.000 – 913.300 vnđ/cây.
Loại thép CB400V | Đơn vị tính | Giá thép cây (VNĐ) |
CB400 Hòa Phát Ø 10 | Cây 11,7 m | 69.995 |
CB400 Hòa Phát Ø 12 | Cây 11,7 m | 102.323 |
CB400 Hòa Phát Ø 14 | Cây 11,7 m | 144.208 |
CB400 Hòa Phát Ø 16 | Cây 11,7 m | 191.360 |
CB400 Hòa Phát Ø 18 | Cây 11,7 m | 243.776 |
CB400 Hòa Phát Ø 20 | Cây 11,7 m | 303.664 |
CB400 Hòa Phát Ø 22 | Cây 11,7 m | 366.364 |
CB400 Hòa Phát Ø 25 | Cây 11,7 m | 481.328 |
CB400 Hòa Phát Ø 28 | Cây 11,7 m | 607.552 |
CB400 Hòa Phát Ø 32 | Cây 11,7 m | 913.488 |
Lưu ý bảng giá thép gân Hòa Phát trên:
- Bảng giá thép gân không cố định
- Chưa bao gồm thuế VAT
- Đã bao gồm chi phí vận chuyển tại Tphcm
- Có xuất hóa đơn cho ai cần
Thép gân Hòa Phát CB300, CB400, CB500
Thép gân Hòa Phát hay còn gọi là thép thanh vằn, thép cốt bê tông, bề mặt có gân (vằn) với đường kính từ 10 đến 32mm, chiều dài thanh thép là 11.7m. Được ứng dụng rộng rãi trong các công trình hiện đại từ dân dụng đến công nghiệp.
Ứng dụng của thép gân vằn Hòa Phát
Thép cuộn gân Hòa Phát được sử dụng phổ biến và rộng rãi trong các công trình từ công nghiệp đến dân dụng như: cơ sở hạ tầng, giao thông, nhà xưởng, khu công nghiệp, nhà tiền chế, nhà ở, thi công làm khung thép,….
Thông số kỹ thuật và đặc tính cơ lý cơ bản
Thông số | Mô tả |
Quy cách | thép cây L=11.7m |
Loại hàng | CB300-V (CII), SD490, Gr40, Gr60, CB400-V (CIII), CB500-V (CIV), SD295, SD390. |
Tiêu chuẩn | TCVN 1651-2008, ASTM A615/ A615M-08a, JIS G3112 (1987) |
Đường kính | 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 28, 32 |
Độ dãn dài (%) | >= 14 |
Độ bền kéo | >= 300 |
Đường kính (mm | 10-40 |
Giới hạn chảy (N/mm2) | >= 300 |
Giới hạn đứt (N/mm2 ) | >= 400 |
Thử uốn nguội | Gối uốn C=3D-7D ( góc uốn 135- 180o) |
Trọng lượng thép gân Hòa Phát
Chủng Loại | Số cây/bó | Đơn trọng (kg/cây) | Chiều dài ( m/cây ) |
Thép thanh vằn D10 | 384 | 7.22 | 11,7 |
Thép thanh vằn D12 | 320 | 10.39 | 11,7 |
Thép thanh vằn D14 | 222 | 14.16 | 11,7 |
Thép thanh vằn D16 | 180 | 18.49 | 11,7 |
Thép thanh vằn D18 | 138 | 23.40 | 11,7 |
Thép thanh vằn D20 | 114 | 28.90 | 11,7 |
Thép thanh vằn D22 | 90 | 34.87 | 11,7 |
Thép thanh vằn D25 | 72 | 45.05 | 11,7 |
Thép thanh vằn D28 | 57 | 56.63 | 11,7 |
Thép thanh vằn D32 | 45 | 73.83 | 11,7 |
Thép thanh vằn D32 | 45 | 73.83 | 11,7 |
Tiêu chuẩn thép vằn
Tiêu chuẩn | Quốc gia |
JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987 | Nhật Bản |
ASTM A615/A615M-08. | Mỹ |
TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008. | Việt Nam |
BS 4449:1997. | Anh Quốc |
Cách nhận biết và các ký hiệu thép gân vằn Hòa Phát
Thép vằn hay thép gân Hòa Phát được đánh dấu phân biệt bằng cách theo từng tiêu chuẩn quốc gia theo bảng sau:
Đặc điểm nhận dạng | Tiêu chuẩn Anh BS 4449 | Tiêu chuẩn Nhật JIS G 3112 | Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A615/A615M |
Biểu tượng | Ba mũi tên hướng lên được in dập nổi | ||
Logo | HOAPHAT | ||
Mã quốc gia | đặt các logo 1 khoan | – | – |
Ký hiệu đường kính | – | “D…” | “…” |
Ký hiệu mác thép | – | Mác thép SD295A: không ký hiệu trên thanh thép Mác thép SD345: “.” Mác thép SD390: “..” Mác thép SD490: “..” | Mác Gr40, Gr60 có ký hiệu tương tự là S, S4 |
Yêu cầu khác | Cỡ chữ, chiều sâu ký hiệu đường kính giống với logo. | Vị trí đặt dấu “.” ở giữa 2 vân ngang liền kề, mỗi bước vằn chỉ đặt 1 dấu “.” Dấu “.” đặt bằng với giao tiện rãnh vằn. Chiều sâu ký hiệu đường kính và dấu “.” giống với logo | Cỡ chữ, chiều sâu ký hiệu mác thép và đường kính “…” giống với logo. |
Địa chỉ mua thép gân Hòa Phát tốt nhất tại Tphcm
Đây có lẽ là vấn đề được rất nhiều người quan tâm hiện nay, quý vị hãy yên tâm vì đã có công ty chúng tôi- đơn vị chuyên cung cấp thép gân vằn Hòa Phát nói riêng cùng tất cả các loại thép xây dựng nói chung uy tín, chất lượng, giá rẻ tại Tphcm.
Quý khách lưu ý, nên tìm hiểu kỹ sản phẩm trước khi mua để tránh gặp phải tình trạng nguồn nguyên liệu không đảm bảo chất lượng thi công.
Tại sao nên chọn thép gân Hòa Phát chính hãng, chất lượng tại công ty chúng tôi
Hiện nay xu hướng sử dụng thép gân Hòa Phát đang ngày một tăng cao và cực kỳ phổ biến trong các công trình có quy mô lớn. Điều này không lạ gì khi thép gân Hòa Phát mang lại giá trị và lợi ích tích cực cho công trình xây dựng.
Hơn thế nữa, Công ty chúng tôi lại là đơn vị phân phối cấp 1 lâu năm của tập đoàn Hòa Phát, đến với chúng tôi quý khách sẽ nhận ngay những ưu đãi cực hấp dẫn bao gồm:
- Nguồn hàng có sẵn, mới, chính hãng trực tiếp từ nhà sản xuất
- Công ty chúng tôi là đơn vị đi đầu trong việc phân phối thép gân Hòa Phát tại thị trường miền Nam
- Cam kết chất lượng cao, giá rẻ cạnh tranh nhất thị trường, nguồn hàng từ nhà máy sản xuất đến tận công trình của quý khách mà không qua bất kỳ đơn vị nào khác.
- Luôn đặt nhu cầu của quý khách lên hàng đầu, nhiều năm kinh nghiệm trong nghề sẵn sàng chia sẻ những cách thức thi công cho khách hàng.
Quy trình đặt mua thép gân vằn Hòa Phát tại công ty chúng tôi
- Bước 1: Chúng tôi tiếp nhận thông tin đơn hàng của quý khách qua số điện thoại, email. Quý khách lưu ý cần cung cấp đầy đủ các thông tin về đơn hàng như: quy cách, số lượng, địa điểm giao hàng.
- Bước 2: Chúng tôi tiến hành tư vấn và báo giá cho khách hàng, sau đó thỏa thuận và đi đến thống nhất các yếu tố về đơn hàng
- Bước 3: Ký kết hợp đồng mua bán sắt thép, tiến hành sắp xếp kho bãi và đường vận chuyển để chúng tôi giao hàng.
- Bước 4: Nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán cho chúng tôi
Như vậy, Công ty chúng tôi đã cung cấp đầy đủ thông tin thép gân Hòa Phát cho quý khách như trên. Liên hệ ngay số hotline bên dưới để đặt mua nguồn thép gân chính hãng, chất lượng đến từ thương hiệu Thép Hòa Phát của công ty chúng tôi. Ngoài thép gân, chúng tôi còn cung cấp đa dạng các loại sản phẩm thép tấm, thép hình, thép hộp khác để quý khách lựa chọn.