Bạn cần bảng báo giá sắt thép tấm Nippon Nhật Bản mới nhất hiện nay. Bạn chưa biết thép tấm Nippon Nhật Bản là gì?. Bạn muốn mua thép tấm Nippon Nhật Bản chính hãng tại Tphcm mà không biết ở đâu bán giá rẻ, chất lượng, uy tín? Nhanh tay liên hệ với chúng tôi để cập nhật nhanh bảng giá sắt thép tấm Nippon Nhật Bản mới nhất hôm nay nhé.
Bảng giá sắt thép tấm Nippon Nhật Bản mới nhất hôm nay
Bảng giá thép tấm Nippon Nhật Bản dưới đây được công ty chúng tôi cập nhật liên tục và chính xác nhất tại thời điểm hiện tại. Tuy nhiên bảng giá không cố định và có phần thay đổi tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của quý khách. Do đó để biết bảng giá chính xác và cụ thể hơn hãy liên hệ cho chúng tôi và cung cấp số lượng, loại thép tấm Nippon Nhật Bản cần dùng để được hỗ trợ nhanh nhất.
Báo giá thép tấm Nippon Nhật Bản 2024 mới nhất tại Tphcm
Stt | Quy cách thép tấm SS400 | Chiều dài | Đơn giá (đã VAT) |
1 | 3.0ly x 1500mm | 3/6/12m | 21.000 |
2 | 4.0ly x 1500mm | 3/6/12m | 21.000 |
3 | 5.0ly x 1500mm | 3/6/12m | 21.000 |
4 | 5.0ly x 2000mm | 3/6/12m | 21.000 |
5 | 6.0ly x 1500mm | 3/6/12m | 21.000 |
6 | 6.0ly x 2000mm | 3/6/12m | 21.000 |
7 | 8.0ly x 1500mm | 3/6/12m | 21.000 |
8 | 8.0ly x 2000mm | 3/6/12m | 21.000 |
9 | 10ly x 1500mm | 3/6/12m | 21.000 |
10 | 10ly x 2000mm | 3/6/12m | 21.000 |
11 | 12ly x 1500mm | 3/6/12m | 21.000 |
12 | 12ly x 2000mm | 3/6/12m | 21.000 |
13 | 14ly x 1500mm | 3/6/12m | 21.000 |
14 | 14ly x 2000mm | 3/6/12m | 21.000 |
15 | 15ly x 1500mm | 3/6/12m | 21.000 |
16 | 15ly x 2000mm | 3/6/12m | 21.000 |
17 | 16ly x 1500mm | 3/6/12m | 21.000 |
18 | 16ly x 2000mm | 3/6/12m | 21.000 |
19 | 18ly x 1500mm | 3/6/12m | 21.000 |
20 | 18ly x 2000mm | 3/6/12m | 21.000 |
21 | 20ly x 1500mm | 3/6/12m | 21.000 |
22 | 20ly x 2000mm | 3/6/12m | 21.000 |
23 | 30ly x 2000mm | 3/6/12m | 21.000 |
24 | 40ly x 2000mm | 3/6/12m | 21.000 |
25 | 50ly x 2000mm | 3/6/12m | 21.000 |
26 | 60ly x 2000mm | 3/6/12m | 21.000 |
27 | 70ly x 2000mm | 3/6/12m | 21.000 |
28 | 80ly x 2000mm | 3/6/12m | 21.000 |
29 | 90ly x 2000mm | 3/6/12m | 21.000 |
30 | 100ly x 2000mm | 3/6/12m | 21.000 |
31 | 110ly x 2000mm | 3/6/12m | 21.000 |
32 | 120ly x 2000mm | 3/6/12m | 21.000 |
33 | 150ly x 2000mm | 3/6/12m | 21.000 |
34 | 170ly x 2000mm | 3/6/12m | 21.000 |
35 | 200ly x 2000mm | 3/6/12m | 21.000 |
Chú ý bảng giá trên:
- Bảng giá sắt thép tấm Nippon Nhật Bản đã bao gồm 10% thuế VAT
- Cam kết chất lượng tốt nhất thị trường
- Mức giá rẻ cạnh tranh (rẻ hơn đến 5%)
- Giá không cố định và phụ thuộc vào yếu tố thị trường
Thép tấm Nippon Nhật Bản SS400
Thép tấm Nippon Nhật Bản hay sắt thép tấm Nippon Nhật Bản SS400 là sản phẩm thép tấm thuộc thương hiệu Nippon Nhật Bản Steel. Một trong những công ty chuyên sản xuất sắt thép xây dựng các loại. Các sản phẩm đến từ thương hiệu Ống thép Nippon Nhật Bản luôn là những sản phẩm chắc chắn được ưa chuộng trong nhiều năm qua được sử dụng hầu hết trong các công tác đổ bê tông sàn, thi công xây dựng hoặc trong các ngành công nghiệp khác.
Đặc điểm thép tấm Nippon Nhật Bản
Stt | Đặc điểm | Mô tả |
1 | Mác thép | SS400,… |
2 | Tiêu chuẩn | JIS G3101 |
3 | Ứng dụng | Được thi công sử dụng trong các kết cấu nhà xưởng, thi công biển quảng cáo, trụ quảng cáo, xây dựng cầu cảng, bồn xăng, tử đựng hồ sơ, ngành đóng tàu thuyền, chế tạo cơ khí, máy móc, thiết bị,… |
4 | Xuất xứ | Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc,….. |
5 | Quy cách | |
6 | Độ dày | 3.00 đến 210mm |
7 | Chiều rộng | 1500 đến 3500mm |
8 | Chiều dài | 6000 đến 120000mm |
Lưu ý: kích thước thép tấm có thể cắt theo yêu cầu khách hàng |
Các loại thép tấm Nippon Nhật Bản phổ biến trên thị trường hiện nay
Stt | Mác thép | Chiều Dài (mm) | Chiều Rộng (mm) |
1 | Thép SS400 | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
2 | Thép A36 | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
3 | Thép A572 | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
4 | Thép AH36 | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
5 | Thép Q345B | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
6 | Thép A572 | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
7 | Thép SM490 | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
8 | Thép Q235A | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
9 | Thép Q235B | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
10 | Thép S50C | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
11 | Thép C45 | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thành phần hóa học thép tấm Nippon Nhật Bản
Mác Thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr |
SS400 | 0.11-0.18 | 0.12-0.17 | 0.40-0.57 | 0.02 | 0.03 | 0.03 | 0.02 | |
ASTM A572-Gr.42 | 0.21 | 0.30 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | > 0.20 | ||
ASTM A572-Gr.50 | 0.23 | 0.30 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | > 0.20 | ||
ASTM A572-Gr.60 | 0.26 | 0.30 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | > 0.20 | ||
ASTM A572-Gr.65 | 0.23 | 0.30 | 1.65 | 0.04 | 0.05 | > 0.20 | ||
ASTM A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 |
Tính chất cơ lý tính
Stt | Mác thép | Độ dày (mm) | Min Yield (Mpa) Giới hạn chảy | Tensile (Mpa) Giới hạn bền kéo | Elongation (%) Độ giản dài |
1 | SS400 | Độ dày <16mm | 210-245Mpa | 310-510Mpa | 17 |
2 | SS400 | Độ dày ≥16mm | 210-245Mpa | 310-510Mpa | 32 |
3 | ASTM A572-Gr.42 | 190 | 415 | 22 | |
4 | ASTM A572-Gr.50 | 345 | 450 | 16 | |
5 | ASTM A572-Gr.60 | 415 | 520 | 17 | |
6 | ASTM A572-Gr.65 | 450 | 550 | 16 | |
7 | A36 | 100 – 280 Mpa | ≥ 250 | ≤ 28 |
Mua thép tấm Nippon Nhật Bản ở đâu giá rẻ, chất lượng
Đây chắc hẳn là vấn đề đang được rất nhiều quý bạn đọc quan tâm và tìm hiểu. Để không làm mất thời gian của quý khách. Công ty chúng tôi là một trong các đơn vị chuyên phân phối nguồn sắt thép tấm Nippon Nhật Bản chính hãng tại Tphcm nói riêng và miền Nam nói chung đảm bảo chất lượng tốt giá cả phải chăng và hợp lý nhất trên thị trường hiện nay.
Ngoài những sản phẩm thép tấm Nippon Nhật Bản các loại công ty chúng tôi còn cung cấp nguồn sắt thép tấm khác đến từ các thương hiệu nổi tiếng bậc nhất hiện nay. Liên hệ ngay với chúng tôi hôm nay để sở hữu nguồn sản phẩm thép tấm đúng giá, đúng chất lượng, uy tín và an toàn mà bạn nên lựa chọn.
Vì sao nên chọn mua thép tấm Nippon Nhật Bản tại công ty chúng tôi?
Trên thị trường, nguồn sắt thép xây dựng đóng vai trò quan trọng và không thể thiếu trong bất kỳ loại thi công hay công trình nào. Chính vì thế việc lựa chọn loại nguyên liệu đầu vào cũng quan trọng và cần được quan tâm tìm hiểu.
Hiện nay, không phải nơi nào cũng đảm bảo nguồn hàng vừa chất lượng vừa cam kết mức giá rẻ cạnh tranh. Mỗi nơi sản xuất đều có cách thức và áp dụng các tiêu chuẩn khác khau, do đó không ai đảm bảo bất kỳ đơn vị phân phối nào cũng cho ra sản phẩm chính hãng. Hơn hết mức gái mỗi nơi là riêng biệt, có nơi mức giá cao nhưng cũng có nơi mức giá thấp.
Vì vậy, để tránh ảnh hưởng đến chất lượng công trình bạn nên chọn công ty chúng tôi. Với hơn 20 năm phân phối và kinh doanh trong lĩnh vực sắt thép xây dựng. Chúng tôi là lựa chọn hợp lý nhất mà bạn nên tin dùng.
Nguồn hàng đảm bảo chất lượng chính hãng, mức giá cam kết rẻ, cạnh tranh nhất hiện nay, chúng tôi phân phối tất cả các dòng sản phẩm sắt thép ra thị trường với mức giá hợp lý, phù hợp với điều kiện của mọi công trình. Đặc biệt lượng nguyên liệu đầu vào luôn đảm bảo chất lượng tiêu chuẩn mang lại dòng sản phẩm tốt nhất đến tận tay quý khách hàng.
Đội ngũ nhân viên tư vấn và báo giá trung thực, sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn quý khách tìm ra loại sản phẩm phù hợp. Chúng tôi có hệ thống xe vận tải đa dạng, sẵn sàng phục vụ quý khách ở bất kỳ địa điểm nào trên cả nước.
5 bước đặt mua thép tấm Nippon Nhật Bản tại công ty chúng tôi
Để đặt mua sản phẩm sắt thép Nippon Nhật Bản của chúng tôi, kính mời quý khách tham khảo ngay các bước sau đây:
- Gọi ngay số hotline hoặc liên hệ gửi thông tin đơn hàng qua email bên dưới
- Chúng tôi tiếp nhận đơn hàng và tiến hành tư vấn hỗ trợ quý khách mọi lúc, mọi nơi
- Báo giá theo số lượng quý khách đặt hàng
- Tiến hành thỏa thuận các vấn đề về số lượng, địa điểm, đơn hàng và thanh toán
- Ký kết hợp đồng và giao hàng theo hợp đồng
- Nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán như hợp đồng đã ký kết
- Thanh lý hợp đồng
Chần chờ gì mà không mua ngay sắt thép tấm Nippon Nhật Bản của cho chúng tôi bằng cách gọi ngay đến số hotline bên dưới để không bỏ lỡ cơ hội sở hữu dòng sản phẩm đúng giá đúng chất lượng, uy tín, an toàn lại chất lượng tốt trên thị trường.