Để mua thép V Hải Triển chính hãng với giá tốt nhất, khách hàng cần lựa chọn nhà cung cấp uy tín. Thép Mạnh Tiến Phát tự hào là đại lý phân phối cấp 1 của thép V Hải Triển, cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh cùng dịch vụ chuyên nghiệp, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

Tìm hiểu sơ lược về thép V Hải Triển
Thép V Hải Triển là sản phẩm thép hình chữ V do công ty Thép Hải Triển sản xuất. DNTN Sản Xuất Thương Mại Hải Triển thành lập từ năm 2001 được biết đến là công ty cung ứng thép uy tín tại Bình Chánh. Nhà máy sử dụng hệ thống máy móc cùng công nghệ hiện đại nhất hiện nay.

Ưu điểm của thép V Hải Triển
Thép hình V Hải Triển có những ưu điểm sau:
- Cường độ cao, chịu lực tốt: Được sản xuất từ thép chất lượng cao, có khả năng chịu tải trọng lớn.
- Độ bền và chống ăn mòn tốt: Đặc biệt khi được mạ kẽm nhúng nóng, thép V Hải Triển có khả năng chống gỉ sét tốt hơn trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.
- Độ chính xác cao: Được sản xuất theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt, đảm bảo kích thước đồng đều, dễ dàng gia công và lắp đặt.
- Giá cả hợp lý: So với một số thương hiệu khác, thép V Hải Triển có mức giá cạnh tranh, phù hợp với nhiều công trình.

Ứng dụng của thép V Hải Triển
Các ứng dụng thường gặp của thép V Hải Triển:
- Xây dựng nhà xưởng, khung kèo, nhà thép tiền chế
- Gia công cơ khí, chế tạo máy móc, kết cấu thép
- Làm thanh đỡ, khung giàn giáo, giá đỡ trong công trình dân dụng và công nghiệp
- Làm khung xe tải, cầu thang, lan can, hàng rào bảo vệ
- Sử dụng trong ngành đóng tàu, cầu cảng, hệ thống tháp truyền tải điện
Báo giá sắt thép V Hải Triển mới nhất tại Thép MTP
Thép MTP cung cấp báo giá sắt thép V Hải Triển mới nhất tại đại lý. Báo giá gồm giá thép hình V đen và mạ kẽm với đầy đủ quy cách.
Sản phẩm | Giá thép V Hải Triển | |
V đen (đ/6m) | V mạ kẽm (đ/6m) | |
V25x25x2.5 | 71.500 | 93.500 |
V25x25x3 | 87.100 | 113.900 |
V30x30x2 | 65.000 | 85.000 |
V30x30x2.5 | 71.500 | 93.500 |
V30x30x3 | 97.500 | 127.500 |
V40x40x2 | 97.500 | 127.500 |
V40x40x2.5 | 110.500 | 144.500 |
V40x40x3 | 130.000 | 170.000 |
V40x40x3.5 | 149.500 | 195.500 |
V40x40x4 | 162.500 | 212.500 |
V40x40x5 | 230.100 | 300.900 |
V45x45x4 | 213.200 | 278.800 |
V45x45x5 | 263.900 | 345.100 |
V50x50x3 | 169.000 | 221.000 |
V50x50x3.5 | 195.000 | 255.000 |
V50x50x4 | 221.000 | 289.000 |
V50x50x4.5 | 247.000 | 323.000 |
V50x50x5 | 286.000 | 374.000 |
V60x60x4 | 287.300 | 375.700 |
V60x60x5 | 354.900 | 464.100 |
V60x60x6 | 418.600 | 547.400 |
V63x63x4 | 279.500 | 365.500 |
V63x63x5 | 351.000 | 459.000 |
V63x63x6 | 370.500 | 484.500 |
V65x65x5 | 390.000 | 510.000 |
V65x65x6 | 461.500 | 603.500 |
V65x65x8 | 598.000 | 782.000 |
V70x70x5 | 403.000 | 527.000 |
V70x70x6 | 533.000 | 697.000 |
V70x70x7 | 575.900 | 753.100 |
V75x75x4 | 409.500 | 535.500 |
V75x75x5 | 442.000 | 578.000 |
V75x75x6 | 487.500 | 637.500 |
V75x75x7 | 533.000 | 697.000 |
V75x75x8 | 676.000 | 884.000 |
V75x75x9 | 777.400 | 1.016.600 |
V75x75x12 | 1.014.000 | 1.326.000 |
V80x80x6 | 533.000 | 697.000 |
V80x80x7 | 624.000 | 816.000 |
V80x80x8 | 741.000 | 969.000 |
V90x90x6 | 646.100 | 844.900 |
V90x90x7 | 741.000 | 969.000 |
V90x90x8 | 936.000 | 1.224.000 |
V90x90x9 | 943.800 | 1.234.200 |
V90x90x10 | 1.037.400 | 1.356.600 |
V90x90x13 | 1.326.000 | 1.734.000 |
V100x100x7 | 817.700 | 1.069.300 |
V100x100x8 | 936.000 | 1.224.000 |
V100x100x9 | 1.014.000 | 1.326.000 |
V100x100x10 | 1.170.000 | 1.530.000 |
V100x100x12 | 832.000 | 1.088.000 |
V100x100x13 | 1.489.800 | 1.948.200 |
V120x120x8 | 1.146.600 | 1.499.400 |
V120x120x10 | 1.417.000 | 1.853.000 |
V120x120x12 | 1.690.000 | 2.210.000 |
V120x120x15 | 1.684.800 | 2.203.200 |
V120x120x18 | 2.082.600 | 2.723.400 |
V130x130x9 | 1.396.200 | 1.825.800 |
V130x130x10 | 1.495.000 | 1.955.000 |
V130x130x12 | 1.833.000 | 2.397.000 |
V130x130x15 | 2.246.400 | 2.937.600 |
Lưu ý: Báo giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng nên liên hệ trực tiếp để được nhân viên hỗ trơ tư vấn sớm nhất.
Thông số kỹ thuật thép hình V Hải Triển
- Tiêu chuẩn: GOST, ASTM, JIS, TCVN,…
- Bề mặt: Đen, mạ kẽm.
- Độ dày: 2.5 – 15mm
- Kích thước: V25x25 – V130 (mm).
- Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
Bảng tra quy cách, trọng lượng sắt hình V Hải Triển
Quy cách (mm) | Chiều dài | Trọng lượng (kg/cây) |
V25x25x2.5 | 6m | 5.5 |
V25x25x3 | 6m | 6.7 |
V30x30x2 | 6m | 5.0 |
V30x30x2.5 | 6m | 5.5 |
V30x30x3 | 6m | 7.5 |
V40x40x2 | 6m | 7.5 |
V40x40x2.5 | 6m | 8.5 |
V40x40x3 | 6m | 10.0 |
V40x40x3.5 | 6m | 11.5 |
V40x40x4 | 6m | 12.5 |
V40x40x5 | 6m | 17.7 |
V45x45x4 | 6m | 16.4 |
V45x45x5 | 6m | 20.3 |
V50x50x3 | 6m | 13.0 |
V50x50x3.5 | 6m | 15.0 |
V50x50x4 | 6m | 17.0 |
V50x50x4.5 | 6m | 19.0 |
V50x50x5 | 6m | 22.0 |
V60x60x4 | 6m | 22.1 |
V60x60x5 | 6m | 27.3 |
V60x60x6 | 6m | 32.2 |
V63x63x4 | 6m | 21.5 |
V63x63x5 | 6m | 27.0 |
V63x63x6 | 6m | 28.5 |
V65x65x5 | 6m | 30.0 |
V65x65x6 | 6m | 35.5 |
V65x65x8 | 6m | 46.0 |
V70x70x5 | 6m | 31.0 |
V70x70x6 | 6m | 41.0 |
V70x70x7 | 6m | 44.3 |
V75x75x4 | 6m | 31.5 |
V75x75x5 | 6m | 34.0 |
V75x75x6 | 6m | 37.5 |
V75x75x7 | 6m | 41.0 |
V75x75x8 | 6m | 52.0 |
V75x75x9 | 6m | 59.8 |
V75x75x12 | 6m | 78.0 |
V80x80x6 | 6m | 41.0 |
V80x80x7 | 6m | 48.0 |
V80x80x8 | 6m | 57.0 |
V90x90x6 | 6m | 49.7 |
V90x90x7 | 6m | 57.0 |
V90x90x8 | 6m | 72.0 |
V90x90x9 | 6m | 72.6 |
V90x90x10 | 6m | 79.8 |
V90x90x13 | 6m | 102.0 |
V100x100x7 | 6m | 62.9 |
V100x100x8 | 6m | 72.0 |
V100x100x9 | 6m | 78.0 |
V100x100x10 | 6m | 90.0 |
V100x100x12 | 6m | 64.0 |
V100x100x13 | 6m | 114.6 |
V120x120x8 | 6m | 88.2 |
V120x120x10 | 6m | 109.0 |
V120x120x12 | 6m | 130.0 |
V120x120x15 | 6m | 129.6 |
V120x120x18 | 6m | 160.2 |
V130x130x9 | 6m | 107.4 |
V130x130x10 | 6m | 115.0 |
V130x130x12 | 6m | 141.0 |
V130x130x15 | 6m | 172.8 |
Các loại thép hình V Hải Triển
Thép hình V Hải Triển có hai loại là thép V đen và mạ kẽm.
Thép V Hải Triển đen
- Bề mặt có màu xanh đen hoặc đen tự nhiên do quá trình cán nóng.
- Không có lớp bảo vệ chống ăn mòn nên dễ bị rỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt.
- Giá thành thấp nhất trong các loại thép V Hải Triển.

Thép V Hải Triển mạ kẽm
- Được phủ một lớp kẽm bằng phương pháp điện phân, giúp tăng khả năng chống gỉ nhẹ.
- Bề mặt sáng hơn thép đen nhưng không bền bằng mạ kẽm nhúng nóng.
- Giá thành cao hơn thép đen nhưng thấp hơn thép mạ kẽm nhúng nóng.

Mua sắt thép V Hải Triển giá rẻ tại đại lý phân phối cấp 1 – Thép Mạnh Tiến Phát
Thép MTP là nhà cung cấp thép V Hải Triển uy tín, có hơn 10 năm kinh nghiệm. Chúng tôi có nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Đại lý cấp 1, cung cấp sắt thép Hải Triển với giá gốc từ nhà sản xuất.
- Đầy đủ quy cách, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng và công nghiệp.
- Giao hàng nhanh, vận chuyển tận nơi, đảm bảo tiến độ công trình.
- Cam kết chất lượng, sản phẩm chính hãng, đầy đủ chứng từ CO, CQ.
Liên hệ ngay để nhận báo giá thép V Hải Triển ưu đãi nhất.
