Thép tròn CT3 là một loại vật liệu kim loại phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng và chế tạo. Được sản xuất từ nguồn nguyên liệu chất lượng cao và qua quy trình chế tạo tiên tiến, thép CT3 đảm bảo độ bền và độ cứng tốt. Sản phẩm này thường được sử dụng trong việc xây dựng cấu trúc như cột, dầm, và cầu, cũng như trong các ứng dụng chế tạo máy móc và thiết bị công nghiệp. Thép tròn CT3 được ưa chuộng vì tính đa dụng, khả năng chịu lực cao, và dễ dàng gia công, giúp đáp ứng nhu cầu đa dạng của các dự án xây dựng và sản xuất.
Công ty tôn thép Mạnh Tiến Phát cung cấp thép CT3 chính hãng, giá gốc tốt nhất thị trường. Gọi ngay hotline để nhận ưu đãi 5-10% trong hôm nay.
Tìm hiểu về Thép Tròn Ct3, Thép Láp Tròn Ct3, Thép Tròn Đặc Ct3
1/ Thép tròn CT3 là gì ?
Thép tròn CT3 là một loại thép có chứa chất carbon (C) và các hợp kim khác như silic (Si), mangan (Mn), và sắt (Fe). Chữ “CT” trong tên gọi CT3 đề cập đến loại thép cường độ thấp và thích hợp cho nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng, chế tạo, và gia công. Thép CT3 thường có độ cứng và độ bền trung bình và dễ dàng gia công, làm cho nó phù hợp cho việc tạo các sản phẩm xây dựng như cột, dầm, ống thép, và các bộ phận máy móc. Thép tròn CT3 thường được sản xuất và cung cấp dưới dạng thanh tròn có đường kính khác nhau để phục vụ các mục đích sử dụng khác nhau.
2/ Ưu điểm của thép CT3
Thép CT3 có nhiều ưu điểm mà làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng như:
- Độ bền cao: Thép CT3 có khả năng chịu lực và độ bền tốt, làm cho nó thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi sự chịu đựng và ổn định.
- Dễ gia công: Thép CT3 có tính chất dễ dàng cắt, hàn, và gia công, giúp thi công và chế tạo trở nên thuận tiện.
- Tính đa dụng: Nó có thể được sử dụng trong nhiều mục đích khác nhau, từ xây dựng cấu trúc, sản xuất máy móc, đến gia công các sản phẩm như ống thép, thanh tròn, và nhiều ứng dụng khác.
- Hiệu suất tốt trong môi trường khắc nghiệt: Thép CT3 thường có khả năng chống ăn mòn và kháng nhiệt tốt, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt.
- Giá trị kinh tế: Thép CT3 thường có giá thành tương đối thấp so với một số loại thép khác, giúp tiết kiệm chi phí trong các dự án xây dựng và sản xuất.
3/ Ứng dụng của thép tròn ct3, thép láp tròn ct3, thép tròn đặc ct3
các loại thép CT3 được sử dụng trong các ngành và ứng dụng khác nhau:
- Sản xuất bu lông và ốc vít: Thép CT3 thường được gia công thành các chi tiết như bu lông, ốc vít và sản phẩm gắn kết khác.
- Chế tạo kết cấu thép: Sử dụng trong việc xây dựng các kết cấu thép như khung nhà, cầu, và các công trình công nghiệp lớn.
- Sản xuất thanh giằng và thanh trống: Sử dụng trong việc chế tạo các loại thanh giằng và thanh trống dùng trong xây dựng và công nghiệp.
- Sản xuất chi tiết ô tô và xe máy: Thép CT3 được sử dụng để sản xuất các bộ phận cơ khí và chi tiết ô tô, như trục, bánh răng, và đinh ốc.
- Chế tạo nhông xích và bánh răng: Sử dụng trong sản xuất các sản phẩm chuyển động như nhông xích và bánh răng.
- Sản xuất lò xo, dao búa và nhíp: Thép CT3 được sử dụng để tạo ra các sản phẩm như lò xo, dao búa, và nhíp có khả năng đàn hồi và chịu lực.
- Chế tạo trục tàu và trục thủy điện: Sử dụng trong việc sản xuất các trục cho tàu biển và trục cho thiết bị thủy điện.
- Chế tạo xi lanh và gối đỡ: Thép CT3 cũng được sử dụng để chế tạo các sản phẩm như xi lanh và gối đỡ trong các ứng dụng công nghiệp.
- Khuôn mẫu: Dùng để sản xuất các khuôn mẫu và các sản phẩm liên quan đến công nghiệp khuôn mẫu.
- Xây dựng và trang trí: Thép CT3 còn được sử dụng trong xây dựng như hàng rào, cổng, và các sản phẩm trang trí khác.
Thông số kỹ thuật của thép tròn ct3, thép láp tròn ct3, thép tròn đặc ct3
Thành phần hoá học và tính chất cơ lý thép ct3
Kích thước thép tròn CT3 thông dụng
Kích thước thông dụng:
- Thép Tròn Đặc CT3 có nhiều kích thước từ Fi 6 đến Fi 100.
- Công ty còn thực hiện gia công quay tròn gió đá cho các loại Fi lớn từ 150 đến 1000, với độ dày từ 5 li đến 500 li.
- Chiều dài chính phẩm thường là 6M và 12M.
Nguồn gốc sản phẩm:
- Sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ nhiều nước như Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản, Singapore, Ấn Độ, Taiwan, Trung Quốc, với giấy chứng nhận và chứng chỉ xuất xứ hàng hóa rõ ràng.
Đặc tính nổi bật của Thép Láp Tròn CT3:
- Chống bào mòn và chống oxi hóa tốt.
- Chịu tải trọng cao.
- Chịu được va đập mạnh.
- Có tính đàn hồi tốt nhờ độ bền kéo và giới hạn chảy cao.
Bảng Giá Thép Tròn Trơn D10 D12 D14 D16 D18 D20 D22 D24 Năm 2024
1/ Bảng giá Sắt tròn trơn Miền Nam mới nhất
Thép tròn trơn | Barem ( Kg/m ) | Đơn Giá Đ/kg | Đơn Giá đ/cây 6m |
phi 10 | 0.62 | 15,000 | 55,800 |
phi 12 | 0.89 | 15,000 | 80,100 |
phi 14 | 1.21 | 15,000 | 108,900 |
phi 16 | 1.58 | 15,000 | 142,200 |
phi 18 | 2 | 15,000 | 180,000 |
phi 20 | 2.47 | 15,000 | 222,300 |
phi 22 | 2.98 | 15,000 | 268,200 |
phi 24 | 3.55 | 15,000 | 319,500 |
phi 25 | 3.85 | 15,000 | 346,500 |
phi 26 | 4.17 | 15,000 | 375,300 |
phi 28 | 4.83 | 15,000 | 434,700 |
phi 30 | 5.55 | 15,000 | 499,500 |
phi 32 | 6.31 | 15,000 | 567,900 |
phi 34 | 7.13 | 15,000 | 641,700 |
phi 35 | 7.55 | 15,000 | 679,500 |
phi 36 | 7.99 | 15,000 | 719,100 |
phi 38 | 8.9 | 15,000 | 801,000 |
phi 40 | 9.86 | 15,000 | 887,400 |
phi 42 | 10.88 | 15,000 | 979,200 |
phi 44 | 11.94 | 15,000 | 1,074,600 |
phi 45 | 12.48 | 15,000 | 1,123,200 |
phi 46 | 13.05 | 15,000 | 1,174,500 |
phi 48 | 14.21 | 15,000 | 1,278,900 |
phi 50 | 15.41 | 15,000 | 1,386,900 |
2/ Bảng giá Sắt tròn trơn mới nhất
Thép tròn trơn | Barem ( Kg/m ) | Giá Đ/kg | Giá đ/cây 6m |
Thép tròn trơn phi 10 | 0.62 | 15,200 | 56,544 |
Thép tròn trơn phi 12 | 0.89 | 15,200 | 81,168 |
Thép tròn trơn phi 14 | 1.21 | 15,200 | 110,352 |
Thép tròn trơn phi 16 | 1.58 | 15,200 | 144,096 |
Thép tròn trơn phi 18 | 2 | 15,200 | 182,400 |
Thép tròn trơn phi 20 | 2.47 | 15,200 | 225,264 |
Thép tròn trơn phi 22 | 2.98 | 15,200 | 271,776 |
Thép tròn trơn phi 24 | 3.55 | 15,200 | 323,760 |
Thép tròn trơn phi 25 | 3.85 | 15,200 | 351,120 |
Thép tròn trơn phi 26 | 4.17 | 15,200 | 380,304 |
Thép tròn trơn phi 28 | 4.83 | 15,200 | 440,496 |
Thép tròn trơn phi 30 | 5.55 | 15,200 | 506,160 |
Thép tròn trơn phi 32 | 6.31 | 15,200 | 575,472 |
Thép tròn trơn phi 34 | 7.13 | 15,200 | 650,256 |
Thép tròn trơn phi 35 | 7.55 | 15,200 | 688,560 |
Thép tròn trơn phi 36 | 7.99 | 15,200 | 728,688 |
Thép tròn trơn phi 38 | 8.9 | 15,200 | 811,680 |
Thép tròn trơn phi 40 | 9.86 | 15,200 | 899,232 |
Thép tròn trơn phi 42 | 10.88 | 15,200 | 992,256 |
Thép tròn trơn phi 44 | 11.94 | 15,200 | 1,088,928 |
Thép tròn trơn phi 45 | 12.48 | 15,200 | 1,138,176 |
Thép tròn trơn phi 46 | 13.05 | 15,200 | 1,190,160 |
Thép tròn trơn phi 48 | 14.21 | 15,200 | 1,295,952 |
Thép tròn trơn phi 50 | 15.41 | 15,200 | 1,405,392 |
3/ Bảng giá thép tròn trơn nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc
TÊN SẢN PHẨM | (KG/MÉT) | Đơn giá đ/cây 6m | Đơn giá đ/cây 12m |
Sắt tròn trơn Ø6 | 0.22 | ||
Sắt tròn trơn Ø8 | 0.39 | ||
Sắt tròn trơn Ø10 | 0.62 | ||
Sắt tròn trơn Ø12 | 0.89 | 72,090 | 144,180 |
Sắt tròn trơn Ø14 | 1.21 | 98,010 | 196,020 |
Sắt tròn trơn Ø16 | 1.58 | 127,980 | 255,960 |
Sắt tròn trơn Ø18 | 2 | 162,000 | 324,000 |
Sắt tròn trơn Ø20 | 2.47 | 200,070 | 400,140 |
Sắt tròn trơn Ø22 | 2.98 | 241,380 | 482,760 |
Sắt tròn trơn Ø24 | 3.55 | 287,550 | 575,100 |
Sắt tròn trơn Ø25 | 3.85 | 311,850 | 623,700 |
Sắt tròn trơn Ø26 | 4.17 | 337,770 | 675,540 |
Sắt tròn trơn Ø28 | 4.83 | 391,230 | 782,460 |
Sắt tròn trơn Ø30 | 5.55 | 449,550 | 899,100 |
Sắt tròn trơn Ø32 | 6.31 | 511,110 | 1,022,220 |
Sắt tròn trơn Ø34 | 7.13 | 577,530 | 1,155,060 |
Sắt tròn trơn Ø35 | 7.55 | 611,550 | 1,223,100 |
Sắt tròn trơn Ø36 | 7.99 | 647,190 | 1,294,380 |
Sắt tròn trơn Ø38 | 8.9 | 720,900 | 1,441,800 |
Sắt tròn trơn Ø40 | 9.86 | 798,660 | 1,597,320 |
Sắt tròn trơn Ø42 | 10.88 | 881,280 | 1,762,560 |
Sắt tròn trơn Ø44 | 11.94 | 967,140 | 1,934,280 |
Sắt tròn trơn Ø45 | 12.48 | 1,010,880 | 2,021,760 |
Sắt tròn trơn Ø46 | 13.05 | 1,057,050 | 2,114,100 |
Sắt tròn trơn Ø48 | 14.21 | 1,151,010 | 2,302,020 |
Sắt tròn trơn Ø50 | 15.41 | 1,248,210 | 2,496,420 |
Sắt tròn trơn Ø52 | 16.67 | 1,350,270 | 2,700,540 |
Sắt tròn trơn Ø55 | 18.65 | 1,510,650 | 3,021,300 |
Sắt tròn trơn Ø60 | 22.2 | 1,798,200 | 3,596,400 |
Sắt tròn trơn Ø65 | 26.05 | 2,110,050 | 4,220,100 |
Sắt tròn trơn Ø70 | 30.21 | 2,447,010 | 4,894,020 |
Sắt tròn trơn Ø75 | 34.68 | 2,809,080 | 5,618,160 |
Sắt tròn trơn Ø80 | 39.46 | 3,196,260 | 6,392,520 |
Sắt tròn trơn Ø85 | 44.54 | 3,607,740 | 7,215,480 |
Sắt tròn trơn Ø90 | 49.94 | 4,045,140 | 8,090,280 |
Sắt tròn trơn Ø95 | 55.64 | 4,506,840 | 9,013,680 |
Sắt tròn trơn Ø100 | 61.65 | 4,993,650 | 9,987,300 |
Sắt tròn trơn Ø110 | 74.6 | 6,042,600 | 12,085,200 |
Sắt tròn trơn Ø120 | 88.78 | 7,191,180 | 14,382,360 |
Sắt tròn trơn Ø125 | 96.33 | 7,802,730 | 15,605,460 |
Sắt tròn trơn Ø130 | 104.2 | 8,440,200 | 16,880,400 |
Sắt tròn trơn Ø135 | 112.36 | 9,101,160 | 18,202,320 |
Sắt tròn trơn Ø140 | 120.84 | 9,788,040 | 19,576,080 |
Sắt tròn trơn Ø145 | 129.63 | 10,500,030 | 21,000,060 |
Sắt tròn trơn Ø150 | 138.72 | 11,236,320 | 22,472,640 |
Sắt tròn trơn Ø155 | 148.12 | 11,997,720 | 23,995,440 |
Sắt tròn trơn Ø160 | 157.83 | 12,784,230 | 25,568,460 |
Sắt tròn trơn Ø170 | 178.18 | 14,432,580 | 28,865,160 |
Sắt tròn trơn Ø180 | 199.76 | 16,180,560 | 32,361,120 |
Sắt tròn trơn Ø190 | 222.57 | 18,028,170 | 36,056,340 |
Sắt tròn trơn Ø200 | 246.62 | 19,976,220 | 39,952,440 |
Sắt tròn trơn Ø210 | 271.89 | 22,023,090 | 44,046,180 |
Sắt tròn trơn Ø220 | 298.4 | 24,170,400 | 48,340,800 |
Sắt tròn trơn Ø230 | 326.15 | 26,418,150 | 52,836,300 |
Sắt tròn trơn Ø240 | 355.13 | 28,765,530 | 57,531,060 |
Sắt tròn trơn Ø250 | 385.34 | 31,212,540 | 62,425,080 |
Sắt tròn trơn Ø260 | 416.78 | 33,759,180 | 67,518,360 |
Sắt tròn trơn Ø270 | 449.46 | 36,406,260 | 72,812,520 |
Sắt tròn trơn Ø280 | 483.37 | 39,152,970 | 78,305,940 |
Sắt tròn trơn Ø290 | 518.51 | 41,999,310 | 83,998,620 |
Sắt tròn trơn Ø300 | 554.89 | 44,946,090 | 89,892,180 |
Sắt tròn trơn Ø310 | 592.49 | 47,991,690 | 95,983,380 |
Sắt tròn trơn Ø320 | 631.34 | 51,138,540 | 102,277,080 |
Sắt tròn trơn Ø330 | 671.41 | 54,384,210 | 108,768,420 |
Sắt tròn trơn Ø340 | 712.72 | 57,730,320 | 115,460,640 |
Sắt tròn trơn Ø350 | 755.26 | 61,176,060 | 122,352,120 |
Sắt tròn trơn Ø360 | 799.03 | 64,721,430 | 129,442,860 |
Sắt tròn trơn Ø370 | 844.04 | 68,367,240 | 136,734,480 |
Sắt tròn trơn Ø380 | 890.28 | 72,112,680 | 144,225,360 |
Sắt tròn trơn Ø390 | 937.76 | 75,958,560 | 151,917,120 |
Sắt tròn trơn Ø400 | 986.46 | 79,903,260 | 159,806,520 |
Sắt tròn trơn Ø410 | 1,036.40 | 83,948,400 | 167,896,800 |
Sắt tròn trơn Ø420 | 1,087.57 | 88,093,170 | 176,186,340 |
Sắt tròn trơn Ø430 | 1,139.98 | 92,338,380 | 184,676,760 |
Sắt tròn trơn Ø450 | 1,248.49 | 101,127,690 | 202,255,380 |
Sắt tròn trơn Ø455 | 1,276.39 | 103,387,590 | 206,775,180 |
Sắt tròn trơn Ø480 | 1,420.51 | 115,061,310 | 230,122,620 |
Sắt tròn trơn Ø500 | 1,541.35 | 124,849,350 | 249,698,700 |
Sắt tròn trơn Ø520 | 1,667.12 | 135,036,720 | 270,073,440 |
Sắt tròn trơn Ø550 | 1,865.03 | 151,067,430 | 302,134,860 |
Sắt tròn trơn Ø580 | 2,074.04 | 167,997,240 | 335,994,480 |
Sắt tròn trơn Ø600 | 2,219.54 | 179,782,740 | 359,565,480 |
Sắt tròn trơn Ø635 | 2,486.04 | 201,369,240 | 402,738,480 |
Sắt tròn trơn Ø645 | 2,564.96 | 207,761,760 | 415,523,520 |
Sắt tròn trơn Ø680 | 2,850.88 | 230,921,280 | 461,842,560 |
Sắt tròn trơn Ø700 | 3,021.04 | 244,704,240 | 489,408,480 |
Sắt tròn trơn Ø750 | 3,468.03 | 280,910,430 | 561,820,860 |
Sắt tròn trơn Ø800 | 3,945.85 | 319,613,850 | 639,227,700 |
Sắt tròn trơn Ø900 | 4,993.97 | 404,511,570 | 809,023,140 |
Sắt tròn trơn Ø1000 | 6,165.39 | 499,396,590 | 998,793,180 |
Lưu ý về đơn giá trên
- Đơn giá Sắt tròn trơn CT3 trên chưa bao gồm 10% VAT
- Giá thép tròn trơn CT3 nhập khẩu Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, …
- Miễn phí giao hàng tphcm, trợ giá đến 50% tại các tỉnh
- Sắt tròn trơn chính hãng có đầy đủ CO, CQ nhà máy, giấy tờ chứng minh nguồn gốc
Mua Thép Tròn Ct3, Thép Láp Tròn Ct3, Thép Tròn Đặc Ct3 chính hãng, miễn phí vận chuyển, giá gốc rẻ hơn 5-10% tại Mạnh Tiến Phát
Mua thép CT3 tại Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát với nhiều lợi ích vượt trội như:
- Chất lượng đảm bảo: Công ty có thể cung cấp thép CT3 với chất lượng đáng tin cậy, được kiểm tra và chứng nhận để đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cao.
- Đa dạng kích thước và sản phẩm: Công ty cung cấp một loạt các kích thước và sản phẩm thép CT3 để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
- Giá cạnh tranh: Công ty có thể cung cấp giá cả cạnh tranh và ưu đãi đối với lượng mua sỉ, giúp tiết kiệm chi phí cho khách hàng.
- Dịch vụ gia công: Công ty có khả năng gia công thép CT3 theo yêu cầu cụ thể của khách hàng, đảm bảo sản phẩm đáp ứng được nhu cầu công việc cụ thể.
- Giao hàng đúng hẹn: Công ty cam kết giao hàng đúng hẹn, giúp khách hàng tuân thủ tiến độ công trình một cách hiệu quả.
- Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật: Công ty có thể cung cấp tư vấn kỹ thuật và hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm và ứng dụng phù hợp.
- Rõ ràng về nguồn gốc và chứng chỉ: Công ty cung cấp thông tin rõ ràng về nguồn gốc và chứng chỉ của sản phẩm, giúp đảm bảo tính chất lượng và an toàn của thép CT3.