Thép tấm Q355 được đánh giá cao nhờ cường độ chịu lực lớn, độ dẻo tốt và khả năng hàn, gia công linh hoạt. Đây là vật liệu quan trọng trong xây dựng nhà xưởng, cầu đường, chế tạo bồn bể, container hay kết cấu ngoài khơi.

Nắm bắt nhu cầu thị trường, Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp thép tấm Q355 chất lượng cao, đa dạng quy cách, đảm bảo đầy đủ chứng chỉ và giá cả cạnh tranh, đáp ứng tối ưu cho nhiều loại công trình. Tham khảo ngay bảng giá mới nhất tại đại lý.
Bảng giá thép tấm Q355B mới nhất hôm nay 04/09/2025
Thép Mạnh Tiến Phát báo giá thép tấm Q355B mới nhất, độ dày từ 2mm - 120mm, khổ tấm 1.5x2m, 2mx6m, giá dao động từ 14.700 - 15.500 VNĐ/kg.
Bảng giá thép tấm Q355B Trung Quốc dày 2mm - 20mm
Độ dày | Khổ tấm | Kg/tấm | VNĐ/kg | VNĐ/tấm |
2 mm | 1.5mx6m | 141.3 | 14.700 | 2.077.000 |
3 mm | 1.5mx6m | 211.95 | 14.700 | 3.116.000 |
4 mm | 1.5mx6m | 282.60 | 14.700 | 4.154.000 |
5 mm | 1.5mx6m | 353.25 | 14.700 | 5.193.000 |
6 mm | 1.5mx6m | 423.90 | 14.700 | 6.231.000 |
8 mm | 1.5mx6m | 565.20 | 14.700 | 8.308.000 |
10 mm | 1.5mx6m | 706.50 | 14.700 | 10.386.000 |
12 mm | 1.5mx6m | 847.80 | 14.700 | 12.463.000 |
14 mm | 1.5mx6m | 989.10 | 14.700 | 14.540.000 |
16 mm | 1.5mx6m | 1130.4 | 14.700 | 16.617.000 |
18 mm | 1.5mx6m | 1271.7 | 14.700 | 18.694.000 |
20 mm | 1.5mx6m | 1413.0 | 14.700 | 20.771.000 |
5 mm | 2mx6m | 471.0 | 14.700 | 6.924.000 |
6 mm | 2mx6m | 565.2 | 14.700 | 8.308.000 |
8 mm | 2mx6m | 753.6 | 14.700 | 11.078.000 |
10 mm | 2mx6m | 942.0 | 14.700 | 13.847.000 |
12 mm | 2mx6m | 1130.4 | 14.700 | 16.617.000 |
14 mm | 2mx6m | 1318.8 | 14.700 | 19.386.000 |
16 mm | 2mx6m | 1507.2 | 14.700 | 22.156.000 |
18 mm | 2mx6m | 1695.6 | 14.700 | 24.925.000 |
20 mm | 2mx6m | 1884.0 | 14.700 | 27.695.000 |
Bảng giá thép tấm Q355B Trung Quốc dày 22mm - 120mm
Độ dày | Khổ tấm | Kg/tấm | VNĐ/kg | VNĐ/tấm |
22 mm | 2mx6m | 2072.4 | 15.500 | 32.122.000 |
25 mm | 2mx6m | 2355.0 | 15.500 | 36.503.000 |
28 mm | 2mx6m | 2637.6 | 15.500 | 40.883.000 |
30 mm | 2mx6m | 2826.0 | 15.500 | 43.803.000 |
32 mm | 2mx6m | 3014.4 | 15.500 | 46.723.000 |
35 mm | 2mx6m | 3297 | 15.500 | 51.104.000 |
40 mm | 2mx6m | 3768 | 15.500 | 58.404.000 |
45 mm | 2mx6m | 4239 | 15.500 | 65.705.000 |
50 mm | 2mx6m | 4710 | 15.500 | 73.005.000 |
55 mm | 2mx6m | 5181 | 15.500 | 80.306.000 |
60 mm | 2mx6m | 5652 | 15.500 | 87.606.000 |
65 mm | 2mx6m | 6123 | 15.500 | 94.907.000 |
70 mm | 2mx6m | 6594 | 15.500 | 102.207.000 |
75 mm | 2mx6m | 7065 | 15.500 | 109.508.000 |
80 mm | 2mx6m | 7536 | 15.500 | 116.808.000 |
90 mm | 2mx6m | 8478 | 15.500 | 131.409.000 |
100 mm | 2mx6m | 9420 | 15.500 | 146.010.000 |
120 mm | 2mx6m | 11304 | 15.500 | 175.212.000 |
Lưu ý: Báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy đơn hàng, biến động thị trường, tỷ giá,... Do đó khách hàng nên liên hệ đặt hàng trực tiếp để nhận báo giá chính xác nhất.
Thông số kỹ thuật thép tấm Q355
- Độ dày thông dụng: 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm,..... 90mm, 100mm, 120mm.
- Chiều rộng: 1500mm, 2000mm,...
- Chiều dài: 2500mm, 3000mm, 6000mm,...
- Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Thái Lan,..
Đặc tính cơ lý

Thành phần hóa học
Thành phần | Q355B | Q355C | Q355D |
C (≤) | 0.24% | 0.20% | 0.20% |
Si (≤) | 0.55% | 0.55% | 0.55% |
Mn (≤) | 1.60% | 1.60% | 1.60% |
P (≤) | 0.035% | 0.030% | 0.025% |
S (≤) | 0.035% | 0.030% | 0.025% |
Cr (≤) | 0.30% | 0.30% | 0.30% |
Ni (≤) | 0.30% | 0.30% | 0.30% |
Cu (≤) | 0.40% | 0.40% | 0.40% |
N (≤) | 0.012% | 0.012% | – |
Thép tấm Q355 là gì? Tìm hiểu ưu điểm, ứng dụng
Thép tấm Q355 là thép kết cấu cường độ cao sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 1591 (Trung Quốc), có giới hạn chảy tối thiểu 355 MPa. Sắt tấm Q355 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm,... được dùng rộng rãi trong xây dựng, chế tạo máy, cầu đường, bồn bể và công trình kết cấu thép.

Ưu điểm thép tấm Q355
- Cường độ cao: Giới hạn chảy từ 355 MPa, độ bền kéo đến 630 MPa, chịu tải trọng và lực tác động lớn.
- Độ dẻo và dai va đập tốt: Giãn dài 17–22%, không giòn gãy, đặc biệt Q355C và Q355D chịu va đập ở 0°C và -20°C.
- Khả năng hàn và gia công tốt: Dễ hàn, cắt, uốn, khoan, phù hợp nhiều phương pháp chế tạo cơ khí.
- Chất lượng ổn định: Thành phần hóa học được kiểm soát, hàm lượng P, S thấp giúp thép bền, ít nứt gãy.
Ứng dụng sắt tấm Q355
- Sản xuất các vật liệu gia công khung thép cho các nhà cao tầng, nhà xưởng, trung tâm thương mại.
- Làm cầu đường, tấm sàn, và khung đỡ cho các hệ thống đường ống.
- Chế tạo khung gầm xe tải nặng, vỏ máy móc công nghiệp, khung cẩu trục, và thân xe nâng hàng.
- Làm vỏ tàu, kết cấu mạn tàu và các bộ phận chịu tải khác trên biển
- Chế tạo các cấu kiện của giàn khoan ngoài khơi và bồn chứa khí, bồn chứa dầu,...

Các loại thép tấm Q355
Thép tấm Q355 có 3 loại phổ biến tại Việt Nam đó là:
- Thép tấm Q355B: loại thông dụng nhất, có độ bền và độ dẻo tốt, dùng trong điều kiện môi trường bình thường.
- Thép tấm Q355C: cải thiện độ dai va đập, chịu được va đập ở nhiệt độ 0°C, thích hợp cho công trình ngoài trời, khí hậu lạnh vừa.
- Thép tấm Q355D: có khả năng chịu va đập ở -20°C, dùng cho môi trường lạnh khắc nghiệt, công trình ở vùng núi cao, miền Bắc mùa đông hoặc ngoài khơi.

So sánh thép tấm Q355 và một số mác thép khác
So sánh Q355 và Q235
Thép Q235 là một loại thép carbon thông dụng của Trung Quốc, có cường độ chảy thấp hơn nhiều so với Q355.
- Cường độ chảy: Q355 có cường độ chảy tối thiểu là 355 MPa, trong khi Q235 chỉ có 235 MPa. Có nghĩa là thép Q355 có khả năng chịu tải trọng lớn hơn gấp rưỡi, cho phép thiết kế các kết cấu nhẹ hơn mà vẫn đảm bảo độ bền.
- Ứng dụng: Q235 thường được dùng cho các kết cấu chịu lực không quá lớn như khung sườn đơn giản, hàng rào, hoặc các bộ phận không quan trọng. Ngược lại, Q355 được dùng cho các kết cấu chịu lực chính, nhà xưởng quy mô lớn và cầu.

So sánh Q355 và SS400
SS400 là một loại thép carbon thông dụng theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản.
- Cường độ chảy: Tương tự Q235, SS400 có cường độ chảy thấp hơn nhiều so với Q355, chỉ khoảng 245 MPa. SS400 tập trung vào độ bền kéo (độ bền tới 400 MPa), nhưng khả năng chịu biến dạng trước khi đứt gãy thấp hơn Q355.
- Ứng dụng: SS400 phù hợp cho các kết cấu hàn thông thường, tấm thép nói chung, trong khi Q355 được dùng cho các kết cấu đòi hỏi cường độ cao và an toàn hơn.

So sánh Q355 và A572
Thép A572 là một loại thép hợp kim thấp có cường độ cao, tương đương với Q355. Các mác thép phổ biến của A572 là Gr.50 và Gr.65, có cường độ chảy gần với Q355 (A572 Gr.50 là 345 MPa). Cả hai đều được sử dụng cho các ứng dụng kết cấu và công nghiệp đòi hỏi độ bền cao.

Nhà cung cấp thép tấm Q355 chất lượng, đa dạng quy cách - Thép Mạnh Tiến Phát
Thép Mạnh Tiến Phát là địa chỉ uy tín cung cấp thép tấm Q355 chính hãng, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, đáp ứng tiêu chuẩn GB/T 1591. Sản phẩm luôn có sẵn kho với nhiều quy cách, độ dày và khổ tấm đa dạng, phù hợp cho mọi nhu cầu xây dựng, cơ khí chế tạo, cầu đường hay công nghiệp nặng.

Với chính sách chiết khấu 5 - 10% cho đơn hàng lớn, giao hàng nhanh toàn quốc và dịch vụ tư vấn tận tâm, Thép Mạnh Tiến Phát mang đến giải pháp vật liệu chất lượng, an toàn và hiệu quả cho mọi công trình. Liên hệ ngay để nhận báo giá thép tấm Q355 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm ưu đãi nhất.
