Sắt thép V chấn là vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng và cơ khí, thường được sử dụng để tạo cấu trúc chịu lực. Với hình dáng hợp kim “V” đặc trưng, nó mang lại tính ổn định và khả năng chịu lực xuất sắc. Sắt thép V chấn thường được dùng cho các công trình xây dựng cột, dầm, và khung kết cấu. Tính năng dễ uốn và cắt tạo điều kiện linh hoạt trong việc tạo hình cho các thiết kế độc đáo, đáp ứng các yêu cầu đa dạng của các dự án xây dựng.
Báo Giá Sắt Thép V Chấn, Giá Sắt Thép V25 Chấn, V30 Chấn, V40 Chấn, V50 Chấn, V63 Chấn, V70 Chấn, V75 Chấn, V80 Chấn, V90 Chấn, V100 Chấ, V120 Chấn, V130 Chấn, V150 Chấn mới nhất
Giá sắt thép hình V chấn mới nhất tại Mạnh Tiến Phát cung cấp theo quy cách sau:
- Kích thước: V25x25 – V150x150
- Độ dày: 2mm – 15mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét
- Đơn giá 1 cây thép V chấn hiện nay từ 56.000 đ/cây – 4 triệu đ/cây (đơn giá 1 kg thép hình V chấn giao động từ 19.000 đ/kg đến 21.000 đ/kg) tuỳ thuộc vào kích thước, độ dày, số lượng mua và vị trí công trình (Vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá thép V chấn chính xác nhất)
Quy cách | Độ dày (dem) | V chấn đen | V chấn mạ kẽm | V chấn nhúng kẽm nóng |
Thép hình V 25×25 | 1.5 | 56500 | 83.500 | 103.000 |
2.0 | 62500 | 90.500 | 115.000 | |
2.5 | 67500 | 96.500 | 120.000 | |
3.5 | 91500 | 127.900 | 163.000 | |
Thép hình V 30×30 | 2.0 | 68500 | 97.500 | 123.500 |
2.5 | 78900 | 113.500 | 141.900 | |
3.0 | 92500 | 131.500 | 167.900 | |
3.5 | 106000 | 152.500 | 189.500 | |
Thép hình V 40×40 | 2.0 | 94500 | 136.000 | 168.900 |
2.5 | 103500 | 154.000 | 195.000 | |
3.0 | 137500 | 196.000 | 250.500 | |
3.5 | 156500 | 232.500 | 285.000 | |
4.0 | 175500 | 251.500 | 294.000 | |
Thép hình V 50×50 | 2.0 | 150500 | 216.500 | 315.900 |
2.5 | 157500 | 225.500 | 275.000 | |
3.0 | 162500 | 234.500 | 295.900 | |
3.5 | 189500 | 270.500 | 339.000 | |
4.0 | 251500 | 306.600 | 384.000 | |
4.5 | 215150 | 360.900 | 450.500 | |
5.0 | 276500 | 396.500 | 499.000 | |
Thép hình V 63×63 | 4.0 | 276500 | 396.500 | 497.000 |
5.0 | 344500 | 493.000 | 619.000 | |
6.0 | 406500 | 385.500 | 731.000 | |
Thép hình V 70×70 | 5.0 | 375500 | 542.500 | 675.900 |
6.0 | 450500 | 647.000 | 815.000 | |
7.0 | 513000 | 735.500 | 927.000 | |
Thép hình V 75×75 | 5.0 | 413900 | 595.900 | 746.000 |
6.0 | 476500 | 685.000 | 849.000 | |
7.0 | 565500 | 815.000 | 1.019.000 |
Tìm hiểu về sắt thép V chấn
1/ Ưu điểm
Thép V chấn có nhiều ưu điểm vượt trội, bao gồm:
- Tính ổn định cao: Thiết kế hình dáng “V” giúp tạo ra tính cân đối và ổn định cho sắt thép, cung cấp khả năng chịu lực và tải trọng tốt.
- Khả năng chịu lực xuất sắc: Thép V chấn có khả năng chịu lực và tải trọng cao, thích hợp cho việc xây dựng các cấu trúc chịu lực như cột, dầm, và khung kết cấu.
- Dễ gia công: Thép V chấn có khả năng uốn và cắt tốt, giúp dễ dàng tạo hình và điều chỉnh theo các yêu cầu thiết kế cụ thể.
- Tiết kiệm chi phí: So với một số vật liệu khác, sắt thép V chấn thường có giá thành hợp lý và mang lại hiệu quả chi phí cao trong các công trình xây dựng.
- Đa dạng ứng dụng: Tính linh hoạt của thép V chấn cho phép nó được sử dụng trong nhiều loại công trình, từ dân dụng đến công nghiệp và hạ tầng.
- Bền vững và bảo vệ môi trường: Sắt thép là một vật liệu tái chế có thể được sử dụng lại, giúp giảm tác động tiêu thụ tài nguyên tự nhiên.
- Khả năng chống cháy và ăn mòn: Sắt thép V chấn thường có khả năng chống cháy và chịu ăn mòn tốt, kéo dài tuổi thọ và độ bền của các công trình.
2/ Thép V chấn dùng để làm gì
- Xây dựng nhà xưởng: Tạo cấu trúc chịu lực cho các công trình công nghiệp.
- Tạo vách ngăn: Dùng để tạo không gian linh hoạt trong các khu chế xuất.
- Sản xuất linh kiện cơ khí: Tạo thành các bộ phận và máy móc.
- Xây dựng lan can và cột chống sét: Tạo cấu trúc bảo vệ và hỗ trợ.
- Xây dựng tàu thuyền: Tạo cấu trúc bền vững cho ngành hàng hải.
Thông số kỹ thuật của sắt V chấn
1/ Tiêu chuẩn sản xuất sắt thép V chấn
- Mác thép: SS400, SA490, SM400, S235JR, S275JR, S355JR, Q235, CT3, CT8, Q345, Q235, EH36, A36, A572, S45C, S50C,…
- Tiêu chuẩn: TCVN, JIS, ASTM, EN, GB, LR, KR, DNV,…
- Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, Thái Lan, Việt Nam,…
- Quy cách:
- Chiều cao thân: 56 – 200 mm
- Độ rộng cánh: 36 – 125 mm
- Chiều dài: 6 mét, 12 mét
2/ Bảng tra trọng lượng thép V chấn
Quy cách | Thông số phụ | Trọng lượng | Trọng lượng |
(mm) | R (mm) | (Kg/m) | (Kg/cây) |
Thép V chấn V20x20x3 | 35 | 0,38 | 2,29 |
Thép V chấn V25x25x3 | 35 | 1,12 | 6,72 |
Thép V chấn V25x25x4 | 35 | 1,45 | 8,70 |
Thép V chấn V30x30x3 | 5 | 1,36 | 8,16 |
Thép V chấn V30x30x4 | 5 | 1,78 | 10,68 |
Thép V chấn V35x35x3 | 5 | 2,09 | 12,54 |
Thép V chấn V35x35x4 | 5 | 2,57 | 15,42 |
Thép V chấn V40x40x3 | 6 | 1,34 | 8,04 |
Thép V chấn V40x40x4 | 6 | 2,42 | 14,52 |
Thép V chấn V40x40x5 | 6 | 2,49 | 14,94 |
Thép V chấn V45x45x4 | 7 | 2,74 | 16,44 |
Thép V chấn V45x45x5 | 7 | 3,38 | 20,28 |
Thép V chấn V50x50x4 | 7 | 3,06 | 18,36 |
Thép V chấn V50x50x5 | 7 | 3,77 | 22,62 |
Thép V chấn V50x50x6 | 7 | 4,47 | 26,82 |
Thép V chấn V60x60x5 | 8 | 4,57 | 27,42 |
Thép V chấn V60x60x6 | 8 | 5,42 | 32,52 |
Thép V chấn V60x60x8 | 8 | 7,09 | 42,54 |
Thép V chấn V65x65x6 | 9 | 5,91 | 35,46 |
Thép V chấn V65x65x8 | 9 | 7,73 | 46,38 |
Thép V chấn V70x70x6 | 9 | 6,38 | 38,28 |
Thép V chấn V70x70x7 | 9 | 7,38 | 44,28 |
Thép V chấn V75x75x6 | 9 | 6,85 | 41,10 |
Thép V chấn V75x75x8 | 9 | 8,99 | 53,94 |
Thép V chấn V80x80x6 | 10 | 7,34 | 44,04 |
Thép V chấn V80x80x8 | 10 | 9,63 | 57,78 |
Thép V chấn V80x80x10 | 10 | 11,90 | 71,40 |
Thép V chấn V90x90x7 | 11 | 9,61 | 57,66 |
Thép V chấn V90x90x8 | 11 | 10,90 | 65,40 |
Thép V chấn V90x90x9 | 11 | 12,20 | 73,20 |
Thép V chấn V90x90x10 | 11 | 15,00 | 90,00 |
Thép V chấn V100x100x8 | 12 | 12,20 | 73,20 |
Thép V chấn V100x100x10 | 12 | 15,00 | 90,00 |
Thép V chấn V100x100x12 | 12 | 17,80 | 106,80 |
Thép V chấn V120x120x8 | 13 | 14,70 | 88,20 |
Thép V chấn V120x120x10 | 13 | 18,20 | 109,20 |
Thép V chấn V120x120x12 | 13 | 21,60 | 129,60 |
Thép V chấn V125x125x8 | 13 | 15,30 | 91,80 |
Thép V chấn V125x125x10 | 13 | 19,00 | 114,00 |
Thép V chấn V125x125x12 | 13 | 22,60 | 135,60 |
Thép V chấn V150x150x10 | 16 | 23,00 | 138,00 |
Thép V chấn V150x150x12 | 16 | 27,30 | 163,80 |
Thép V chấn V150x150x15 | 16 | 33,80 | 202,80 |
Thép V chấn V180x180x15 | 18 | 40,90 | 245,40 |
Thép V chấn V180x180x18 | 18 | 48,60 | 291,60 |
Thép V chấn V200x200x16 | 18 | 48,50 | 291,00 |
Thép V chấn V200x200x20 | 18 | 59,90 | 359,40 |
Thép V chấn V200x200x24 | 18 | 71,10 | 426,60 |
Thép V chấn V250x250x28 | 18 | 104,00 | 624,00 |
Thép V chấn V250x250x35 | 18 | 128,00 | 768,00 |
Phân loại thép V chấn
Phân loại các dòng sắt thép hình V chấn thông dụng hiện nay bao gồm ba loại chính: sắt thép hình V chấn đen, sắt thép hình V chấn mạ kẽm và sắt thép hình V chấn mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại sẽ có cấu trúc và giá thành khác nhau.
- Sắt thép hình V chấn đen:
- Đây là loại sắt thép cơ bản, không yêu cầu nhiều yêu cầu kỹ thuật, có thể sử dụng ngay sau khi đúc phôi.
- Sản phẩm sắt thép hình V chấn đen có độ bền tốt và ứng dụng rộng rãi.
- Giá thành ưu đãi, phù hợp cho nhiều loại công trình khác nhau.
- Sắt thép hình V chấn mạ kẽm:
- Sắt thép hình V chấn mạ kẽm có cấu trúc tương tự với sắt thép hình V chấn đen, nhưng được phủ thêm lớp mạ kim loại bề mặt để tăng độ bền.
- Sắt thép hình V chấn mạ kẽm thường cứng hơn và yêu cầu máy dập chuyên dụng để gia công.
- Sắt thép hình V chấn mạ kẽm nhúng nóng:
- Loại này có đặc tính vượt trội, chống ăn mòn và cứng hơn các loại thép thông thường.
- Sắt thép hình V chấn mạ kẽm nhúng nóng được ngâm trong bể kẽm nóng để phủ mạ đều 2 mặt, tạo bề mặt nhẵn mịn và thẩm mỹ.
- Giá cao nhất, tuy nhiên đáng đầu tư cho các công trình đòi hỏi độ bền và thẩm mỹ cao.
Dập Đột Lỗ Thép V Chấn Theo Yêu Cầu – Theo Bản Vẽ Giá Tốt Nhất Rẻ Nhất Tại Tphcm
Chúng tôi cung cấp dịch vụ Dập Đột Lỗ Thép V Chấn Theo Yêu Cầu tại TPHCM, tuân thủ chính xác Bản Vẽ, và đảm bảo mang đến giá tốt nhất và rẻ nhất. Chúng tôi cam kết với chất lượng và sự chính xác trong từng sản phẩm. Dù bạn cần tấm thép V chấn có lỗ đột theo kích thước cụ thể, hay theo bản vẽ kỹ thuật, chúng tôi sẽ đáp ứng mọi yêu cầu của bạn.
Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá và tư vấn về dịch vụ Dập Đột Lỗ Thép V Chấn Theo Yêu Cầu tại TPHCM. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong quá trình thực hiện dự án của mình.
Mua sắt thép V chấn tại công ty Thép Mạnh Tiến Phát
Mua sắt thép V chấn tại MTP, quý khách hàng được nhiều ưu đãi hấp dẫn như:
- Giá cập nhật mới nhất: Đảm bảo bạn mua thép hình V chấn với giá cả thị trường mới nhất và hấp dẫn, rẻ hơn các đại lý khác từ 5%.
- Hỗ trợ vận chuyển: Nhận hỗ trợ đến 50% chi phí vận chuyển, giúp bạn tiết kiệm hơn trong quá trình giao hàng.
- Chiết khấu cho đơn hàng lớn: Được hưởng chiết khấu cao cho các đơn hàng lớn, giúp bạn tối ưu hóa chi phí.
- Đa dạng kích thước: Thép V chấn có độ bền cao và đầy đủ các kích thước từ V25, V50, V75 đến V100, phục vụ mọi nhu cầu xây dựng.
- Tư vấn nhiệt tình: Nhận được sự tư vấn nhiệt tình về mọi vấn đề liên quan đến sắt thép hình V chấn, giúp bạn có quyết định thông thái.
- Kiểm tra hàng trước thanh toán: Được phép kiểm tra hàng trước khi thanh toán, đảm bảo chất lượng và sự hài lòng của bạn.
- Chứng từ nguồn gốc: Cam kết cung cấp đầy đủ chứng từ nguồn gốc thép từ nhà máy, đảm bảo tính minh bạch và chất lượng.
- Kinh nghiệm và uy tín: Công ty Mạnh Tiến Phát có kinh nghiệm và uy tín trong ngành, đảm bảo bạn sẽ nhận được sản phẩm và dịch vụ tốt nhất.
- Dịch vụ khách hàng tốt: Chú trọng đến sự hài lòng của khách hàng, đội ngũ chăm sóc khách hàng sẵn sàng hỗ trợ mọi lúc.