Tìm hiểu bảng giá sắt thép tấm đóng tàu Grade A, AH32, DH32, EH32, AH36, DH36, EH36 tại Nhà máy Thép Mạnh Tiến Phát. Chúng tôi cam kết cung ứng các loại thép tấm đóng tàu nhập khẩu trực tiếp không qua trung gian, giá tốt nhất thị trường hiện nay. Liên hệ ngay hôm nay để nhận báo giá chi tiết nhất.
Bảng giá sắt thép tấm đóng tàu Grade A, AH32, DH32, EH32, AH36, DH36, EH36 mới nhất
Bảng giá sắt thép tấm đóng tàu chất lượng cao, bao gồm các loại Grade A, AH32, DH32, EH32, AH36, DH36, EH36, cùng với các tùy chọn khác như SPCC / SPHC, SS400B / Q235B / A36, Q345B / A572, và tấm gân chống trượt. Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, và áp dụng chương trình chiết khấu từ 5 đến 10%.
Bảng giá thép tấm SPCC /SPHC
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Thép tấm SPHC | 1.0 x 1000/1200 | 15.100 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 14.200 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 14.200 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 14.200 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 14.200 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 14.200 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 14.200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 14.200 |
Bảng giá thép tấm SS400B/Q235B/A36
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Thép tấm SS400B/A36 | 3.00 x 1500 | 12.300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 4.00 x 1500 | 12.300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 5.00 x 1500/2000 | 12.300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 6.00 x 1500/2000 | 12.300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 8.00 x 1500/2000 | 12.300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 10.00 x 1500/2000 | 12.300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 12.00 x 1500/2000 | 12.300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 14.00 x 1500/2000 | 12.300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 15.00 x 1500/2000 | 12.300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 16.00 x 1500/2000 | 12.300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 18.00 x 1500/2000 | 12.300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 20.00 x 1500/2000 | 12.300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 60.00 x 2000 | 12.300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 70.00 x 2000 | 12.300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 80.00 x 2000 | 12.300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 90.00 x 2000 | 12.300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 100.00 x 2000 | 12.300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 110.00 x 2000 | 12.300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 150.00 x 2000 | 12.300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 170.00 x 2000 | 12.300 |
Bảng giá thép tấm Q345B/A572
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Thép tấm Q345B/A572 | 4.00 x 1500 | 14.650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 5.00 x 1500/2000 | 14.650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 6.00 x 1500/2000 | 14.650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 8.00 x 1500/2000 | 14.650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 10.00 x 1500/2000 | 14.650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 12.00 x 1500/2000 | 14.650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 14.00 x 1500/2000 | 14.650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 15.00 x 1500/2000 | 14.650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 16.00 x 1500/2000 | 14.650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 18.00 x 1500/2000 | 14.650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 40.00 x 2000 | 14.650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 50.00 x 2000 | 14.650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 60.00 x 2000 | 14.650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 70.00 x 2000 | 14.650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 80.00 x 2000 | 14.650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 90.00 x 2000 | 14.650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 100.00 x 2000 | 14.650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 110.00 x 2000 | 14.650 |
Thép tấm SS400B/A36 | 150.00 x 2000 | 13.300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 170.00 x 2000 | 13.300 |
Bảng giá thép tấm gân (thép tấm chống trượt)
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Thép tấm Q345B/A572 | 3.00 x 1500 | 13.400 |
Thép tấm Q345B/A572 | 4.00 x 1500 | 13.400 |
Thép tấm Q345B/A572 | 5.00 x 1500 | 13.400 |
Thép tấm Q345B/A572 | 6.00 x 1500 | 13.400 |
Thép tấm Q345B/A572 | 8.00 x 1500 | 13.400 |
Thép tấm Q345B/A572 | 10.00 x 1500 | 13.400 |
Lưu ý: Bảng giá thép tấm đóng tàu Grade A, AH32, DH32, EH32, AH36, DH36, EH36 mới nhất trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể biến động tùy thuộc vào nguyên liệu, nhu cầu thi công… Liên hệ trực tiếp tới Tổng đài Tôn Mạnh Tiến Phát để được tư vấn chi tiết.
Đặc điểm kỹ thuật thép tấm đóng tàu Grade A, AH32, DH32, EH32, AH36, DH36, EH36
Tại nhà máy, các loại thép tấm đóng tàu được sản xuất theo thông số kỹ thuật tiêu chuẩn như sau:
- Mác thép AH32 – DH32 – EH32 – AH36 – DH36 – EH36 – AH40 – DH40 – EH40
- Tiêu chuẩn: DNV – ABS – LR – NK – BV – KR – ASTM – GB / T712
- Ứng dụng: cấu trúc của vỏ tàu và sà lan, ngành hàng hải, giàn khoan, đóng tàu thuyền, các bồn chứa dầu và xăng,…
- Xuất xứ: Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc
- Độ dày: Từ 6.0mm đến 120mm
- Chiều rộng: Từ 1500mm đến 3500mm
- Chiều dài: Từ 6000mm đến 12000mm
Bảng thành phần hóa học thép tấm đóng tàu Grade A, AH32, DH32, EH32, AH36, DH36, EH36
Bảng tra thành phần hóa học thép tấm đóng tàu tiêu chuẩn mới nhất hiện nay:
Đặc tính cơ lý tấm thép đóng tàu Grade A, AH32, DH32, EH32, AH36, DH36, EH36
Bảng đặc tính cơ lý thép tấm đóng tàu Grade A, AH32, DH32, EH32, AH36, DH36, EH36:
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
p oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
Gr.A | 235 | 400-520 | 22 | |
Gr.B | 0 | 235 | 400-520 | 22 |
AH32 | 0 | 315 | 450-590 | 22 |
DH32 | -20 | 315 | 440-570 | 22 |
EH32 | -40 | 315 | 440-570 | 22 |
AH36 | 0 | 355 | 490-630 | 21 |
DH36 | -20 | 355 | 490-630 | 21 |
EH36 | -40 | 355 | 490-630 | 21 |
AH40 | 0 | 390 | 510-660 | 20 |
DH40 | 0 | 390 | 510-660 | 20 |
EH40 | -20 | 390 | 510-660 | 20 |
Bảng tra quy cách trọng lượng tấm thép đóng tàu Grade A, AH32, DH32, EH32, AH36, DH36, EH36
Độ dày (mm) | Chiều rộng (m) | Chiều dài (m) |
3 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
4 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
5 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
6 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
8 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
9 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
10 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
12 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
13 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
14 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
15 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
16 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
18 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
20 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
22 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
24 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
25 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
28 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
30 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
32 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
34 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
35 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
36 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
38 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
40 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
44 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
45 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
50 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
55 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
60 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
65 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
70 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
75 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
80 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
82 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
85 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
90 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
95 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
100 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
110 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
120 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
150 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
180 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
200 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
220 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
250 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
260 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
270 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
280 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
300 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Mua thép tấm đóng tàu Grade A, AH32, DH32, EH32, AH36, DH36, EH36 chính hãng, giá tốt tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Lý do mà quý khách hàng, nhà thầu nên chọn mua thép tấm đóng tàu Grade A, AH32, DH32, EH32, AH36, DH36, EH36 tại Mạnh Tiến Phát:
- Sản phẩm hàng nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài, không qua trung gian, đảm bảo nguồn gốc và chất lượng.
- Chúng tôi cung cấp giá thép tấm đóng tàu cạnh tranh nhất trên thị trường.
- Hỗ trợ chiết khấu từ 5 – 10% cho các đơn hàng lớn và đối tác thân thiết.
- Dịch vụ vận chuyển đến tận công trình trong khu vực HCM và miền Nam.
- Đội ngũ tư vấn nhiệt tình, có khả năng cắt độ dài tấm thép theo yêu cầu của khách hàng.
Hãy liên hệ ngay với Mạnh Tiến Phát để nhận báo giá thép tấm mới nhất và giá cả hợp lý nhất cho thép tấm đóng tàu Grade A, AH32, DH32, EH32, AH36, DH36, EH36. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng.