Thép ống đen Hòa Phát phi 21 1.1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.5 ly là một sản phẩm mang trong mình sự kết hợp hoàn hảo giữa tính linh hoạt và độ bền. Được sản xuất bởi tập đoàn Hòa Phát, một trong những tên tuổi uy tín hàng đầu trong ngành sản xuất thép tại Việt Nam, sản phẩm này đã khẳng định vị thế của mình trong các ứng dụng đa dạng.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là địa chỉ cung cấp thép ống đen Hòa Phát phi 21 uy tín, cam kết chính hãng, chất lượng, giá rẻ nhất khu vực Miền Nam. Chúng tôi là đối tác của nhiều công trình dự án lớn nhỏ tại các tỉnh Miền Nam. Nếu bạn có nhu cầu tìm mua thép ống đen Hòa Phát phi 21 chính hãng, hãy liên hệ ngay đến hotline của chúng tôi để được tư vấn sớm nhất.

Báo giá sắt thép ống đen Hòa Phát phi 21 1.1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.5 ly mới nhất
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách bảng giá sắt thép ống đen Hòa Phát phi 21 1.1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.5 ly mới nhất. Giá thép ống phi 21 Hòa Phát được cập nhật mới nhất mỗi ngày, đảm bảo giá gốc đại lý.
- Quy cách: phi 21
- Độ dày: 1.1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.5 ly
- Giá 1kg thép ống đen Hòa Phát phi 21: 16.500 đồng/kg
- Giá thép ống đen Hòa Phát phi 21 từ: 50.000 – 109.000 đồng/cây
Đường kính | Độ dày | Khối lượng (kg/cây) | Đơn giá | Giá thép ống đen |
Đ/kg | Đ/Cây | |||
Φ 19.1 | 8 dem | 2,10 | 21.000 | 44.000 |
9 dem | 2,40 | 21.000 | 50.000 | |
1 li 0 | 2,60 | 21.000 | 55.000 | |
1 li 2 | 3,20 | 21.000 | 67.000 | |
Φ 21 | 1 li 1 | 3,00 | 16.500 | 50.000 |
1 li 2 | 3,30 | 16.500 | 54.000 | |
1 li 4 | 4,10 | 16.500 | 68.000 | |
1 li 8 | 5,10 | 16.500 | 84.000 | |
2 li 0 | 5,68 | 16.500 | 94.000 | |
2 li 5 | 6,60 | 16.500 | 109.000 | |
Φ 27 | 1 li 1 | 4,00 | 16.500 | 66.000 |
1 li 2 | 4,30 | 16.500 | 71.000 | |
1 li 3 | 4,85 | 16.500 | 80.000 | |
1 li 4 | 5,00 | 16.500 | 83.000 | |
1 li 8 | 6,45 | 16.500 | 106.000 | |
2 li 0 | 7,15 | 16.500 | 118.000 | |
2 li 5 | 8,93 | 16.500 | 147.000 | |
Φ 34 | 1 li 1 | 5,05 | 16.500 | 83.000 |
1 li 2 | 5,45 | 16.500 | 90.000 | |
1 li 4 | 6,35 | 16.500 | 105.000 | |
1 li 8 | 8,20 | 16.500 | 135.000 | |
2 li 0 | 9,15 | 16.500 | 151.000 | |
2 li 5 | 11,47 | 16.500 | 189.000 | |
3 li 0 | 13,54 | 16.500 | 223.000 | |
3 li 2 | 14,35 | 16.500 | 237.000 | |
Φ 42 | 1 li 1 | 6,37 | 16.500 | 105.000 |
1 li 2 | 7,00 | 16.500 | 116.000 | |
1 li 4 | 8,05 | 16.500 | 133.000 | |
1 li 7 | 9,95 | 16.500 | 164.000 | |
1 li 8 | 10,45 | 16.500 | 172.000 | |
2 li 0 | 11,70 | 16.500 | 193.000 | |
2 li 5 | 14,69 | 16.500 | 242.000 | |
3 li 0 | 17,40 | 16.500 | 287.000 | |
3 li 2 | 18,47 | 16.500 | 305.000 | |
Φ 49 | 1 li 2 | 8,00 | 16.500 | 132.000 |
1 li 4 | 9,20 | 16.500 | 152.000 | |
1 li 8 | 12,00 | 16.500 | 198.000 | |
2 li 0 | 13,38 | 16.500 | 221.000 | |
2 li 5 | 16,87 | 16.500 | 278.000 | |
3 li 0 | 20,02 | 16.500 | 330.000 | |
3 li 2 | 21,26 | 16.500 | 351.000 | |
4 li 0 | 26,10 | 16.500 | 431.000 | |
Φ 60 | 1 li 2 | 9,93 | 16.500 | 164.000 |
1 li 3 | 11,15 | 16.500 | 184.000 | |
1 li 4 | 11,55 | 16.500 | 191.000 | |
1 li 8 | 15,00 | 16.500 | 248.000 | |
2 li 0 | 16,80 | 16.500 | 277.000 | |
2 li 5 | 21,23 | 16.500 | 350.000 | |
3 li 0 | 25,26 | 16.500 | 417.000 | |
3 li 2 | 26,80 | 16.500 | 442.000 | |
Φ 108 | 4 li 0 | 61,56 | 17.000 | 1.047.000 |
Φ 114 | 1 li 4 | 22,00 | 17.000 | 374.000 |
1 li 8 | 28,80 | 17.000 | 490.000 | |
2 li 0 | 32,50 | 17.000 | 553.000 | |
2 li 3 | 37,90 | 17.000 | 644.000 | |
2 li 5 | 41,00 | 17.000 | 697.000 | |
3 li 0 | 49,00 | 17.000 | 833.000 | |
4 li 0 | 64,00 | 17.000 | 1.088.000 | |
4 li 5 | 72,58 | 17.000 | 1.234.000 | |
5 li 0 | 80,27 | 17.000 | 1.365.000 | |
6 li0 | 95,40 | 17.000 | 1.622.000 | |
Φ 127 | 4 li | 72,68 | 17.000 | 1.236.000 |
Φ 141 | 2 li 0 | 41,00 | 17.000 | 697.000 |
2 li 5 | 51,00 | 17.000 | 867.000 | |
3 li 0 | 60,00 | 17.000 | 1.020.000 | |
4 li 0 | 80,46 | 17.000 | 1.368.000 | |
4 li 8 | 96,54 | 17.000 | 1.641.000 | |
5 li 2 | 103,95 | 17.000 | 1.767.000 | |
Φ 168 | 4 li 0 | 96,24 | 17.000 | 1.636.000 |
4 li 8 | 115,62 | 17.000 | 1.966.000 | |
5 li 2 | 124,46 | 17.000 | 2.116.000 | |
5 li 6 | 133,86 | 17.000 | 2.276.000 | |
6 li 35 | 152,16 | 17.000 | 2.587.000 | |
Φ 180 | 8 li 0 | 203,00 | 17.000 | 3.451.000 |
Φ 219 | 4 li 0 | 126,06 | 17.200 | 2.168.000 |
4 li 3 | 136,70 | 17.200 | 2.351.000 | |
4 li 8 | 151,56 | 17.200 | 2.607.000 | |
5 li 2 | 163,32 | 17.200 | 2.809.000 | |
5 li 6 | 175,68 | 17.200 | 3.022.000 | |
6 li 4 | 199,86 | 17.200 | 3.438.000 | |
6 li 8 | 210,00 | 17.200 | 3.612.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép ống đen Hòa Phát phi 21 1.1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.5 ly trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, vì giá có thể biến động đôi chút theo tình hình thị trường cung cầu. Do đó, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và hỗ trợ báo giá thép ống đen Hòa Phát phi 21 chính xác nhất.
Thông tin về thép ống đen Hòa Phát phi 21
Thép ống đen Hòa Phát phi 21 là một loại ống thép sản xuất bởi công ty Hòa Phát với đường kính ngoài là 21 mm. Với độ dày đa dạng từ 1.1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.5 ly, thép ống đen Hòa Phát phi 21 thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như trong ngành xây dựng, công nghiệp, và cơ khí.
Ống thép đen phi 21 Hòa Phát không được mạ kẽm hoặc xử lý bề mặt khác sau khi tạo hình. Điều này tạo ra bề mặt bằng sắt thô màu đen hoặc nâu sẫm, khả năng chống oxi hóa không được tốt như những loại ống thép khác.
Ưu điểm của thép ống đen phi 21 Hòa Phát
Thép ống đen phi 21 1.1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.5 ly của Hòa Phát sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Với giá cả hợp lý hơn so với thép mạ kẽm và không gỉ, nó giúp giảm chi phí xây dựng và sản xuất.
- Không có lớp mạ chống oxi hóa, nó dễ dàng để gia công, cắt, hàn và uốn, tăng tính linh hoạt trong sản xuất.
- Thích hợp trong môi trường ít yêu cầu chống ăn mòn, có thể ứng dụng trong truyền tải chất lỏng, khí và xây dựng khung kết cấu.
- Với đường kính nhỏ, nó tạo kết cấu linh hoạt và tiết kiệm không gian.
- Việc sản xuất nhanh chóng do không cần mạ kẽm hay xử lý bề mặt phức tạp, giúp tiết kiệm thời gian.
- Có khả năng tùy chỉnh bằng cách cắt và uốn theo yêu cầu thiết kế.

Thép ống đen Hòa Phát phi 21 sử dụng thế nào?
Thép ống đen Hòa Phát phi 21 thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu tính chống ăn mòn cao như truyền tải chất lỏng, khí, chế tạo khung kết cấu xây dựng và sản xuất máy móc cơ khí. Ống thép đen Hòa Phát phi 21 1.1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.5 ly cũng phù hợp cho các dự án nghệ thuật và trang trí, cũng như làm các thành phần thiết bị gia đình. Tuy nhiên, việc sử dụng nên tuân theo yêu cầu cụ thể của mỗi dự án và cân nhắc về tính chất chống ăn mòn trong môi trường sử dụng.
Thông số kỹ thuật ống đen phi 21 Hòa Phát
Sắt ống đen phi 21 Hòa Phát được sản xuất trên công nghệ dây chuyền hiện đại, đảm bảo chất lượng và độ bền khi sử dụng. Khâu kiểm tra chất lượng sản phẩm diễn ra chặt chẽ, mọi thanh thép đều đạt tiêu chuẩn chất lượng trước khi cung ứng ra thị trường. Thông số kỹ thuật thép ống đen Hòa Phát phi 21 1.1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.5 ly như sau:
- Ống thép đen Hòa Phát phi 21 sản xuất theo tiêu chuẩn BS EN 10255: 2004; ASTM – A53; ASTM – A500; TCVN 3783 – 83
- Sắt ống đen Hòa Phát phi 21 đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001-2015 do tổ chức DNV của Hà Lan cấp năm 2017
- Đường kính: 21mm
- Độ dày: 1.1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.5 ly
- Trọng lượng: 3 – 6.6 kg/cây 6m
- Chiều dài: 6m/12m
Cách nhận biết thép ống đen Hòa Phát phi 21

- Bó gọn gàng và đai đóng: Các bó ống sau sản xuất sẽ được đóng gọn gàng. Bó nguyên có 04 đai đối với bó đầy, bó lẻ đóng 03 đai cho hàng ống dài 6m. Số đai có thể thay đổi tùy theo chiều dài, chủng loại và độ dày của ống.
- Tem nhãn hàng hóa: Đầu mỗi bó ống có tem nhãn hàng hóa. Tem nhãn có mã vạch giúp truy xuất nguồn gốc và theo dõi quá trình sản xuất cũng như thời gian xuất hàng của ống.
- Nút bịt nhựa màu xanh: Ống tròn mạ kẽm sử dụng nút bịt nhựa màu xanh ở hai đầu ống. Ống mạ nhúng nóng có ren đầu cũng được bịt nút nhựa ở hai đầu để bảo vệ đường ren và hạn chế rỉ sét.
- Chữ in nội dung: Trên thân mỗi cây ống có một dòng bản tin in nội dung bao gồm thông tin về chủng loại ống, kích thước, đường kính, độ dày và chiều dài của ống. Chữ in thường nằm lệch một bên đầu ống ở cạnh nhỏ đối với ống hộp và có thể nhìn thấy ở hai bên sườn bó ống.
Mua thép ống đen Hòa Phát phi 21 chất lượng tại Mạnh Tiến Phát
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là một địa chỉ cung cấp thép ống Hòa Phát đen phi 21 uy tín, chất lượng, được nhiều khách hàng tin tưởng vì:
- Thép ống đen Hòa Phát phi 21 được nhập trực tiếp từ nhà máy, đảm bảo chính hãng.
- Cung cấp thép ống đen Hòa Phát phi 21 đầy đủ độ ly bao gồm: 1.1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.5 ly
- Có giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ sản phẩm.
- Giá thép ống đen Hòa Phát phi 21 rẻ hơn các đại lý khác.
- Có nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng thân thiết hoặc mua số lượng lớn.
- Có hệ thống xe tải vận chuyển sản phẩm đến tận nơi, giao hàng toàn khu vực các tỉnh Miền Nam.
- Đội ngũ nhân viên chuyên viên hỗ trợ nhiệt tình, có chuyên môn cao.

Liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để nhận báo giá thép ống đen Hòa Phát phi 21 mới nhất và nhận ngay nhiều ưu đãi hấp dẫn lên đến 10% khi mua hàng tại Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát.