Là một sản phẩm thép hộp được ưa chuộng tại Quận Tân Phú, thép hộp Ánh Hòa có lượng tiêu thụ sản phẩm khá cao. Thép hộp Ánh Hòa được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại hàn đầu, sản phẩm cuối cùng được kiểm định chất lượng đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Giá thép hộp Ánh Hòa tại Quận Tân Phú ưu đãi hơn và được cung cấp tại nhiều cửa hàng sắt thép tại Quận Tân Phú, đáp ứng tốt mọi yêu cầu sử dụng của khách hàng.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đại lý chính hãng của công ty thép Ánh Hòa tại Quận Tân Phú. Chất lượng sản phẩm được đảm bảo, nguồn gốc rõ ràng, giá hợp lý, cạnh tranh với các đại lý khác cùng khu vực. Sự đa dạng về kích thước và chủng loại thép hộp Ánh Hòa là lợi thế khi tìm mua sản phẩm tại Mạnh Tiến Phát. Liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và báo giá thép hộp Ánh Hòa tại Quận Tân Phú mới nhất ngay hôm nay.

Báo giá thép hộp Ánh Hòa tại Quận Tân Phú cập nhật mới nhất
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hộp Ánh Hòa mới nhất tại Quận Tân Phú. Chúng tôi cung cấp bảng giá thép hộp vuông, chữ nhật Ánh Hòa tại Quận Tân Phú để khách hàng tham khảo. Mạnh Tiến Phát luôn chủ động cập nhật giá thép hộp Ánh Hòa tại Quận Tân Phú theo tình hình thay đổi của thị trường sắt thép, để đảm bảo bảng giá luôn chính xác và giúp khách hàng tính toán chi phí thi công chuẩn xác nhất.
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Ánh Hòa tại Quận Tân Phú mới nhất
Kích thước | Độ dày thực tế | Kg/cây | Giá / cây |
(+/- 5%) | |||
14×14 | 0,9 | 1,97 | 34.000 |
1,0 | 2,18 | 37.000 | |
1,1 | 2,42 | 41.000 | |
1,2 | 2,63 | 45.000 | |
1,3 | 2,84 | 48.000 | |
20×20 | 0,8 | 2,51 | 43.000 |
0,9 | 2,90 | 50.000 | |
1,0 | 3,20 | 54.000 | |
1,1 | 3,65 | 62.000 | |
1,2 | 3,97 | 67.000 | |
1,4 | 4,60 | 78.000 | |
1,5 | 4,92 | 84.000 | |
1,6 | 5,15 | 88.000 | |
25×25 | 0,8 | 3,16 | 54.000 |
0,9 | 3,58 | 62.000 | |
1,0 | 3,99 | 68.000 | |
1,1 | 4,43 | 75.000 | |
1,2 | 5,00 | 85.000 | |
1,4 | 5,70 | 97.000 | |
1,5 | 6,22 | 106.000 | |
1,6 | 6,52 | 111.000 | |
30×30 | 0,8 | 3,83 | 66.000 |
0,9 | 4,40 | 76.000 | |
1,0 | 4,91 | 83.000 | |
1,1 | 5,45 | 93.000 | |
1,2 | 5,98 | 102.000 | |
1,3 | 6,52 | 111.000 | |
1,4 | 6,90 | 117.000 | |
1,5 | 7,52 | 128.000 | |
1,6 | 8,04 | 137.000 | |
2,0 | 9,54 | 162.000 | |
2,0 | 10,56 | 180.000 | |
2,6 | 13,11 | 223.000 | |
40×40 | 0,9 | 6,00 | 103.000 |
1,0 | 6,59 | 112.000 | |
1,1 | 7,32 | 124.000 | |
1,2 | 8,04 | 137.000 | |
1,3 | 8,76 | 149.000 | |
1,4 | 10,12 | 172.000 | |
1,8 | 11,70 | 199.000 | |
1,6 | 10,83 | 184.000 | |
2,0 | 12,87 | 219.000 | |
2,0 | 14,27 | 243.000 | |
2,6 | 17,78 | 302.000 | |
50×50 | 1,1 | 9,30 | 158.000 |
1,2 | 10,09 | 172.000 | |
1,3 | 11,00 | 187.000 | |
1,5 | 12,72 | 216.000 | |
1,6 | 13,62 | 232.000 | |
2,0 | 16,21 | 276.000 | |
2,0 | 17,98 | 306.000 | |
75×75 | 1,5 | 19,22 | 327.000 |
1,6 | 20,59 | 350.000 | |
1,8 | 22,30 | 379.000 | |
2,0 | 27,26 | 463.000 | |
2,6 | 34,13 | 580.000 | |
3,0 | 37,74 | 642.000 | |
3,0 | 40,39 | 687.000 | |
1,5 | 23,12 | 393.000 | |
1,6 | 24,77 | 421.000 | |
90×90 | 1,8 | 26,90 | 457.000 |
2,0 | 32,83 | 558.000 | |
2,6 | 41,14 | 699.000 | |
3,0 | 45,51 | 774.000 | |
3,0 | 48,73 | 828.000 |
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Ánh Hòa tại Quận Tân Phú
Kích thước | Độ dày thực tế | Kg/cây | Giá / cây |
(+/- 5%) | |||
13×26 | 0,8 | 2,46 | 42.000 |
0,9 | 2,81 | 48.000 | |
1,0 | 3,15 | 54.000 | |
1,1 | 3,49 | 59.000 | |
1,2 | 3,83 | 65.000 | |
1,3 | 4,16 | 71.000 | |
1,6 | 4,79 | 81.000 | |
20×40 | 0,8 | 3,83 | 66.000 |
0,9 | 4,50 | 77.000 | |
1,0 | 5,05 | 86.000 | |
1,1 | 5,50 | 94.000 | |
1,2 | 6,00 | 102.000 | |
1,4 | 6,90 | 117.000 | |
1,6 | 7,52 | 128.000 | |
25×50 | 0,8 | 4,80 | 83.000 |
0,9 | 5,49 | 94.000 | |
1,0 | 6,17 | 105.000 | |
1,1 | 6,90 | 117.000 | |
1,2 | 7,52 | 128.000 | |
1,3 | 8,20 | 139.000 | |
1,6 | 9,47 | 161.000 | |
1,7 | 10,13 | 172.000 | |
2,0 | 12,04 | 205.000 | |
2,0 | 13,34 | 227.000 | |
2,6 | 16,61 | 282.000 | |
30×60 | 0,8 | 5,78 | 99.000 |
0,9 | 6,80 | 117.000 | |
1,0 | 7,60 | 129.000 | |
1,1 | 8,40 | 143.000 | |
1,2 | 9,19 | 156.000 | |
1,4 | 10,40 | 177.000 | |
1,6 | 11,42 | 194.000 | |
1,8 | 13,10 | 223.000 | |
2,0 | 14,54 | 247.000 | |
2,0 | 16,13 | 274.000 | |
2,6 | 20,11 | 342.000 | |
40×80 | 0,9 | 9,00 | 155.000 |
1,0 | 10,10 | 172.000 | |
1,1 | 11,50 | 196.000 | |
1,2 | 12,20 | 207.000 | |
1,3 | 13,24 | 225.000 | |
1,6 | 15,32 | 260.000 | |
1,8 | 17,87 | 304.000 | |
2,0 | 19,54 | 332.000 | |
2,0 | 21,69 | 369.000 | |
2,6 | 27,12 | 461.000 | |
2,8 | 29,97 | 509.000 | |
3,0 | 32,06 | ||
50×100 | 1,2 | 15,40 | 262.000 |
1,4 | 17,71 | 301.000 | |
1,6 | 19,22 | 327.000 | |
1,8 | 22,40 | 381.000 | |
2,0 | 26,30 | 447.000 | |
2,0 | 27,26 | 463.000 | |
2,6 | 34,13 | 580.000 | |
2,8 | 37,74 | 642.000 | |
60×120 | 1,6 | 23,12 | 393.000 |
1,8 | 27,00 | 459.000 | |
2,0 | 29,55 | 502.000 | |
2,0 | 32,83 | 558.000 | |
2,6 | 41,14 | 699.000 | |
2,8 | 45,51 | 774.000 | |
3,0 | 48,73 | 828.000 |
Bảng Giá ống thép Ánh Hòa mạ kẽm tại Quận Tân Phú mới nhất
Kích thước | Độ dày thực tế | Kg/cây | Giá / cây |
(+/- 3%) | |||
Ø 21 | 0,9 | 2,30 | 40.000 |
1,0 | 2,61 | 44.000 | |
1,1 | 3,03 | 52.000 | |
1,2 | 3,21 | 55.000 | |
1,3 | 3,51 | 60.000 | |
1,6 | 4,08 | 69.000 | |
1,8 | 4,85 | 82.000 | |
2,0 | 5,23 | 89.000 | |
2,0 | 5,82 | 99.000 | |
Ø 27 | 1,1 | 3,80 | 65.000 |
1,2 | 4,14 | 70.000 | |
1,4 | 4,89 | 83.000 | |
1,6 | 5,27 | 90.000 | |
1,7 | 5,66 | 96.000 | |
2,0 | 6,77 | 115.000 | |
2,0 | 7,54 | 128.000 | |
2,6 | 9,47 | 161.000 | |
Ø 34 | 1,2 | 5,23 | 89.000 |
1,3 | 5,72 | 97.000 | |
1,6 | 6,66 | 113.000 | |
1,7 | 7,15 | 122.000 | |
2,0 | 8,56 | 146.000 | |
2,0 | 9,53 | 162.000 | |
2,6 | 12,00 | 204.000 | |
3,0 | 13,29 | 226.000 | |
3,0 | 14,24 | 242.000 | |
Ø 42 | 1,2 | 6,47 | 110.000 |
1,3 | 7,08 | 120.000 | |
1,6 | 8,24 | 140.000 | |
1,7 | 8,85 | 150.000 | |
2,0 | 10,61 | 180.000 | |
2,0 | 11,82 | 201.000 | |
2,6 | 14,88 | 253.000 | |
3,0 | 16,50 | 281.000 | |
3,0 | 17,69 | 301.000 | |
3,4 | 18,87 | 321.000 | |
Ø 49 | 1,2 | 7,56 | 129.000 |
1,4 | 8,97 | 152.000 | |
1,6 | 9,63 | 164.000 | |
1,8 | 11,29 | 192.000 | |
2,0 | 12,40 | 211.000 | |
2,0 | 13,82 | 235.000 | |
2,6 | 17,41 | 296.000 | |
3,0 | 19,30 | 328.000 | |
3,0 | 20,70 | 352.000 | |
3,4 | 22,09 | 376.000 | |
Ø 60 | 1,2 | 9,27 | 158.000 |
1,3 | 10,15 | 173.000 | |
1,6 | 11,81 | 201.000 | |
1,7 | 12,69 | 216.000 | |
2,0 | 15,22 | 259.000 | |
2,0 | 16,96 | 288.000 | |
Ø 76 | 1,2 | 11,76 | 200.000 |
1,4 | 14,04 | 239.000 | |
1,6 | 14,98 | 255.000 | |
1,8 | 17,80 | 303.000 | |
2,0 | 19,31 | 328.000 | |
2,0 | 21,53 | 366.000 | |
Ø 90 | 1,4 | 17,00 | 289.000 |
1,6 | 19,08 | 324.000 | |
1,8 | 21,60 | 367.000 | |
2,0 | 25,53 | 434.000 | |
Ø 114 | 1,4 | 21,18 | 360.000 |
1,8 | 26,87 | 457.000 | |
2,0 | 31,70 | 539.000 |
Lưu ý về báo giá thép hộp Ánh Hòa
- Báo giá đã bao gồm 10% VAT
- Cam kết hàng chính hãng, có giấy tờ xuất xứ từ nhà máy
- Miễn phí vận chuyển tại khu vực TPHCM
Bảng tra quy cách, kích thước thép hộp Ánh Hòa

Phân tích thị trường tiêu thụ thép hộp Ánh Hòa tại Quận Tân Phú
Thị trường tiêu thụ thép hộp Ánh Hòa tại Quận Tân Phú hiện nay chịu ảnh hưởng từ một loạt yếu tố quan trọng, bao gồm nhu cầu xây dựng, chất lượng sản phẩm, và giá cả.
- Nhu cầu xây dựng: Sự phát triển kinh tế và đô thị hóa tại Quận Tân Phú đang thúc đẩy nhu cầu xây dựng tại Quận Tân Phú. Điều này tạo ra cơ hội cho thép hộp Ánh Hòa, với ứng dụng trong dự án dân dụng, công nghiệp và hạ tầng.
- Chất lượng thép hộp Ánh Hòa: Sản phẩm phải đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn, độ bền, chịu lực, và chống ăn mòn tốt hơn các thương hiệu khác, là lựa chọn phổ biến cho hầu hết các công trình tại Quận Tân Phú.
- Giá thép hộp Ánh Hòa rẻ hơn, phù hợp với ngân sách nhiều dự án tại Quận Tân Phú. Đây cũng là một lợi thế cho thép hộp Ánh Hòa tại Quận Tân Phú.
Với những yếu tố trên, có thế thấy thép hộp Ánh Hòa tại Quận Tân Phú nhận được nhiều sự quan tâm của khách hàng. Chính vì vậy, lượng thép hộp Ánh Hòa tiêu thụ tại Quận Tân Phú hiện nay luôn có xu hướng tăng cao những năm gần đây.
Lý do nên chọn thép hộp Ánh Hòa?
Thép hộp Ánh Hòa được sản xuất bằng cách sử dụng hệ thống trang thiết bị hiện đại, tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế và nhập khẩu từ các nước phát triển hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất sắt thép. Nguồn nguyên liệu nhập khẩu được đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001:2015 và phải trải qua các quy trình kiểm định nghiêm ngặt trước khi được sử dụng trong quá trình sản xuất.

Điều này đảm bảo rằng các sản phẩm thép hộp Ánh Hòa được sản xuất ra đều có chất lượng cao và được đánh giá cao về tính đồng đều. Thép hộp Ánh Hòa có đặc tính độ cứng cao, khả năng chịu nhiệt tốt, và khả năng chống va đập, không dễ bị nứt gãy hoặc biến dạng khi tiếp xúc với các tác động bên ngoài.
Mức giá của thép hộp Ánh Hòa hiện nay khá phải chăng, điều này là một lợi thế lớn giúp sản phẩm này được sử dụng rộng rãi hơn trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Giới thiệu sơ lược công ty thép Ánh Hòa

Công ty thép Ánh Hòa, hoàn toàn phù hợp với giấy Đăng ký kinh doanh (ĐKKD) có tên chính thức là Công ty TNHH Sản xuất – Thương mại Sắt thép Ánh Hòa.
Thương hiệu Ánh Hòa đã bắt đầu hình thành và phát triển từ năm 2009. Ngoài trụ sở chính tại Bến Cát, Bình Dương, Ánh Hòa đã mở rộng mạng lưới với một nhà máy sản xuất tại thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, cùng với một cơ sở kinh doanh khác cũng nằm trong lãnh thổ tỉnh này.
Nhà máy sản xuất của công ty hoạt động với trang thiết bị hiện đại, tuân thủ quy trình sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế. Với hơn 10 năm xây dựng và phát triển, Ánh Hòa đã thành công xây dựng uy tín thương hiệu và nằm trong danh sách những thương hiệu được người tiêu dùng tin tưởng và yêu thích.
Kinh nghiệm mua thép hộp Ánh Hòa chính hãng
Để mua sản phẩm thép hộp Ánh Hòa với giá rẻ và đảm bảo chất lượng chính hãng, việc lựa chọn một đơn vị hoặc công ty phân phối đáng tin cậy là yếu tố quyết định. Dưới đây là một số kinh nghiệm giúp bạn tìm được đơn vị phân phối sản phẩm thép hộp Ánh Hòa chất lượng và có giá phải chăng:

- Đảm bảo rằng đơn vị phân phối có khả năng cung cấp hàng chính hãng bằng cách yêu cầu xuất kèm các chứng từ từ nhà máy Ánh Hòa cùng với sản phẩm.
- Tìm hiểu về đánh giá của khách hàng trước đó về độ tin cậy và chất lượng dịch vụ của đơn vị. Điều này có thể giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn.
- Loại bỏ các đơn vị không thể xác minh nguồn gốc sản phẩm hoặc không có thông tin rõ ràng về xuất xứ.
- Hãy cảnh giác với các đơn vị có giá sản phẩm quá rẻ so với mức giá thị trường. Giá quá thấp có thể là dấu hiệu của hàng giả hoặc sản phẩm kém chất lượng.
- Sau khi đã tìm được một số đơn vị uy tín, hãy tiến hành so sánh các yếu tố như giá cả, chất lượng sản phẩm và dịch vụ để lựa chọn đơn vị phù hợp nhất.
Mua thép hộp Ánh Hòa chính hãng, giá tốt tại Mạnh Tiến Phát chi nhánh Quận Tân Phú
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát thật sự là một đại lý cung cấp thép hộp Ánh Hòa uy tín tại Quận Tân Phú mà bạn nên lựa chọn. Vì khi mua thép hộp Ánh Hòa tại của hàng Mạnh Tiến Phát Quận Tân Phú, khách hàng sẽ nhận được:
- Thép hộp Ánh Hòa chất lượng tốt nhất, đảm bảo chính hãng với độ bền và an toàn trong các dự án xây dựng.
- Cửa hàng cung cấp một loạt các loại thép hộp Ánh Hòa với kích thước và hình dạng đa dạng, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
- Mạnh Tiến Phát cam kết giá thép hộp Ánh Hòa tại Quận Tân Phú cạnh tranh, giúp tiết kiệm chi phí trong các dự án xây dựng.
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của Mạnh Tiến Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng, đảm bảo sự hài lòng và sự tin tưởng.
- Mạnh Tiến Phát cam kết giao hàng đúng hẹn, tại hầu hết các khu vực như Quận 3, Quận 7, Quận 9, Quận 10, Quận Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú Nhuận...

Còn chần chừ gì mà không liên hệ ngay đến hotline của Tôn Thép Mạnh Tiến Phát, để được đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi tư vấn và báo giá thép hộp Ánh Hòa tại Quận Tân Phú mới nhất, nhanh nhất, chính xác nhất.