Inox vàng đồng có nhiều loại đa dạng như inox vàng đồng gương, inox vàng đồng xước. Vậy inox vàng đồng là gì? Nó có những đặc điểm gì riêng biệt so với các loại inox khác? Các loại đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá inox vàng đồng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi 5-10% trong hôm nay.
Định nghĩa tấm inox vàng đồng gương
Tấm inox vàng đồng gương là một trong những nguyên liệu được ưa chuộng và tin dùng bởi sự hấp dẫn của màu sắc, sở hữu những đặc tính nổi trội hơn các vật liệu khác. Nhờ sử dụng công nghệ mạ chân không tiên tiến PVD, các tấm inox được phủ một lớp màu vàng đẹp mắt, thích hợp cho các công trình sang trọng như biệt thự, căn hộ cao cấp, khách sạn, nhà hàng,…
1/ Thông số kỹ thuật tấm inox màu vàng đồng
Dưới đây là thông số kỹ thuật tấm inox màu vàng đồng:
Mác thép: | SUS 304, SUS 201 |
Tiêu chuẩn: | ASTM, GB, JIS, AISI |
Độ dày: | Từ 0.5 đến 1.5mm |
Chiều dài: | 2438, 3000,… có thể gia công theo kích thước yêu cầu |
Khổ rộng: | 1219, có thể gia công theo yêu cầu |
Bề mặt: | No.8, Hairline, No.4 |
Xuất xứ: | Taiwan, China, Korea,… |
Loại vật tư: | Tấm inox cao cấp |
Gia công: | Có thể cung cấp kích cỡ đặt hàng |
Khả năng cung cấp: | 1,000 Ton/Tons/Thang |
Tiêu chuẩn đóng gói: | Bao gồm PVC, pallet gỗ, hoặc như bạn yêu cầu |
2/ Tấm inox màu vàng đồng khác
Bên cạnh tấm inox màu vàng đồng gương, còn có một số loại khác như sau:
- Tấm inox màu vàng đồng vết xước – Hairline gold copper
- Tấm inox màu vàng đồng cát – Sandblasted gold copper
- Tấm inox màu vàng đồng với họa tiết xước rối – Vibration gold copper
- Tấm inox màu vàng đồng ứng dụng hoa văn – Gold copper etching
Đặc tính nổi trội của inox đồng
Inox màu vàng đồng bao gồm các đặc điểm nổi trội của thép không gỉ như:
- Khả năng chịu nhiệt độ cao, chống lại môi trường khắc nghiệt, đặc biệt có thể chịu được nhiệt độ lên đến 925 độ C.
- Có độ bền cao, tuổi thọ kéo dài lên đến hàng chục năm.
- Dễ dàng gia công các hoa văn, họa tiết trang trí.
- Không bị cong vênh trong quá trình sử dụng.
Phân loại inox vàng đồng
Dựa trên chất liệu tạo ra inox màu vàng đồng, có hai loại phổ biến như sau:
- Inox 304 màu vàng đồng gương
- Inox 201 màu vàng đồng xước
Trong hai loại này, tấm inox 304 là lựa chọn ưa chuộng hơn, nhờ nhiều tính năng vượt trội so với tấm inox 201. Tuy nhiên, giá tấm inox 304 sẽ cao hơn so với inox 201.
Tấm inox màu vàng đồng dùng để làm gì?
Với những đặc điểm nổi bật và sự sang trọng của màu sắc, tấm inox màu vàng đồng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực cuộc sống. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến:
- Sử dụng làm vật liệu cao cấp trong việc trang trí ngoại thất và nội thất.
- Làm tấm ốp trang trí trong thang máy.
- Được dùng làm tấm ốp tường cho nhà phố, biệt thự, và các công trình kiến trúc cao cấp.
- Tạo biển quảng cáo, chữ quảng cáo cho các công ty.
- Sử dụng trong tạo tấm ốp tường, vách ngăn phòng.
- Được áp dụng trong sản xuất bàn ghế cao cấp.
- Được sử dụng cho tranh khắc nghệ thuật.
Bảng giá inox vàng đồng mới cập nhật 11/2024
Dưới đây là bảng giá inox vàng đồng gương và inox vàng đồng xước mới nhất:
1/ Bảng giá inox vàng đồng gương mới nhất
Mỗi nhà cung cấp sẽ báo giá khác nhau cho tấm inox mạ vàng gương, tùy thuộc vào chính sách bán hàng và chất lượng sản phẩm của họ. Giá inox vàng đồng gương phụ thuộc vào loại inox cụ thể, kích thước và quy cách của sản phẩm, yêu cầu từ khách hàng và số lượng đơn hàng.
Bảng giá inox vàng đồng gương theo quy cách sau:
- Độ dày: 0.5 – 1 mm
- Trọng lượng: 11.78 – 23.66 kg
- Giá inox vàng đồng gương dao động từ 1.000.000 – 2.500.0000 VNĐ/m
Loại inox vàng gương | Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (VNĐ/tấm) |
Inox 304 vàng gương | 1219 x 2438 | 0.5 | 11.78 | 1.600.000 – 1.800.000 |
1219 x 2438 | 0.8 | 18.85 | 2.100.000 – 2.300.000 | |
1219 x 2438 | 1 | 23.66 | 2.400.000 – 2.500.000 | |
Inox vàng gương 201 | 1219 x 2438 | 0.5 | 11.78 | 1.000.000 – 1.200.000 |
1219 x 2438 | 0.6 | 12.97 | 1.100.000 – 1.300.000 | |
1219 x 2438 | 0.7 | 15.13 | 1.200.000 – 1.400.000 | |
1219 x 2438 | 0.8 | 18.85 | 1.300.000 – 1.500.000 | |
1219 x 2438 | 1 | 23.66 | 1.600.000 – 1.700.000 |
2/ Bảng giá inox vàng đồng xước mới nhất
Bảng giá inox vàng đồng xước theo quy cách sau:
- Độ dày: 0.5 – 1 mm
- Trọng lượng: 11.78 – 23.66 kg
- Giá inox vàng đồng xước dao động từ 1.450.000 – 2.650.0000 VNĐ/m
Chất liệu | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá bán |
Inox 201 | 1219 x 2438 mm | 0.5 mm | 11.78 Kg | 1,450,000 VNĐ/ tấm |
Inox 201 | 1219 x 2438 mm | 1 mm | 23.66 Kg | 1,850,000 VNĐ/ tấm |
Inox 304 | 1219 x 2438 mm | 0.5 mm | 11.78 Kg | 2,040,000 VNĐ/ tấm |
Inox 304 | 1219 x 2438 mm | 0.8 mm | 18.85 Kg | 2,550,000 VNĐ/ tấm |
Inox 304 | 1219 x 2438 mm | 1 mm | 23.66 Kg | 2,650,000 VNĐ/ tấm |
* Lưu ý: Bảng giá inox vàng đồng gương và inox vàng đồng xước chỉ mang tính chất tham khảo, giá thành có thể thay đổi dựa trên sự biến động về giá nguyên vật liệu trên thị trường. Liên hệ trực tiếp tới thép Mạnh Tiến Phát để nhận báo giá và tư vấn chi tiết.
Báo giá tấm inox mạ vàng mới nhất, chính xác nhất
Mua inox vàng đồng gương, vàng đồng xước giá tốt tại Thép Mạnh Tiến Phát
Trên thị trường có nhiều đơn vị cung cấp inox vàng đồng, nhưng để mua sản phẩm chất lượng tốt với giá rẻ, nên lựa chọn các cơ sở uy tín như thép Mạnh Tiến Phát, một doanh nghiệp tiên phong trong việc kinh doanh các loại nguyên liệu inox.
Thép MTP cung cấp inox đồng chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
- Inox vàng đồng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
- Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
- Giá inox vàng đồng là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng
- Chất lượng và uy tín là sự sống còn của công ty chúng tôi
- Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!